CHUYÊN ĐỀ PART 1 DÀNH CHO SINH VIÊN AOF ( KÈM FILE NGHE, BẢN DỊCH, ĐÁP ÁN)

Part 1 là part mở đầu của cả bài thi TOEIC việc kiếm điểm từ part này dễ hơn các part khác khá nhiều! Nhưng chũng ta vẫn thường hay gặp 1 số sai sót không đáng có khiến mất những điểm số đáng tiếc! Nếu bạn chưa từng đạt 6/6 câu nghe part 1, thì mình nghĩ đây là bộ từ vựng dành cho bạn rồi! Và đây chính là bộ tài liệu dành cho bạn.

Trước khi đi vào chi tiết các part 1 thì chúng ta hãy cùng nhau xem tổng quan bài thi TOEIC 2 kỹ năng nghe – đọc gồm những phần nào nhé!

1. Giới thiệu về bài thi TOEIC 2 kỹ năng Listening & Reading

1.1 Giới thiệu về bài thi TOEIC Listening & Reading:

– Bài thi gồm 2 phần: Nghe (Listening) + Đọc (Reading)
– Hình thức trắc nghiệm 100%.
– Thời gian làm bài: 120 phút.
– Điểm số tối đa là 990 điểm

1.2 Cấu trúc bài thi TOEIC Listening

Phần Listening có 4 phần nhỏ từ Part 1 tới Part 4 cụ thể như sau:

  • Part 1: Mô tả tranh: Đề cung cấp 6 tranh. Nhiệm vụ cần quan sát tranh, kết hợp lắng nghe 4 câu mô tả, và chọn ra 1 ý mô tả đúng nhất.
  • Part 2: Câu hỏi và trả lời: Đề cung cấp 25 câu hỏi dạng Where, When, What, Why …, mỗi câu hỏi có 3 đáp án, nhiệm vụ của chúng ta là chọn ra 1 câu trả lời đúng nhất. Tất cả đều chỉ nghe và chọn, không in ra giấy.
  • Part 3: Nghe đoạn hội thoại và trả lời: Đề cung cấp 13 đoạn hội thoại có 2 – 3 người nói
    chuyện, mỗi đoạn sẽ in sẵn 3 câu hỏi, nhiệm vụ của chúng ta là nghe kỹ đoạn hội thoại và chọn ra ý đúng nhất cho mỗi câu hỏi.
  • Part 4: Nghe đoạn bài nói ngắn và trả lời: Đề cung cấp 10 bài nói ngắn có 1 người nói, mỗi đoạn sẽ in sẵn 3 câu hỏi, nhiệm vụ của chúng ta là nghe kỹ bài nói và chọn ra ý đúng nhất cho mỗi câu hỏi.

1.3 Cấu trúc bài thi TOEIC Reading

Phần Reading của bài thi TOEIC có 3 phần nhỏ từ Part 5 tới Part 7 cụ thể như sau:

  • Part 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong 1 câu văn
  • Part 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong 1 đoạn văn
  • Phần 7: Đọc hiểu đoạn văn bản và trả lời các câu hỏi liên quan

2. Nội dung bộ tài liệu

Bộ tài liệu được chia làm 2 phần:

Phần 1: Audio để nghe các câu Part 1

Phần 2: Đáp án chi tiết cho Part 1

2.1. Phần bài tập trong bộ tài liệu

Phần bài tập Part 1
Phần bài tập Part 1

2.2 Phần đáp án chi tiết trong bộ tài liệu

Phần đáp án Part 1
Phần đáp án Part 1

Tham khảo ngay bộ tài liệu tại đây 

Để học thêm nhiều kiến thức hay và bổ ích hãy tham gia ngay cộng đồng “Học TOEIC cùng Zenlish” tại đây

Nếu bạn đang muốn chinh phục mục tiêu TOEIC thì đừng ngại ngần chọn Zenlish là nơi đồng hành nhé!

Nhanh tay đăng ký ngay để nhận được những ưu đãi hấp dẫn nhất nha.

Zalo
Messenger
Instagram
Form liên hệ

TƯ VẤN LỘ TRÌNH HỌC MIỄN PHÍ TẠI ZENLISH

    x
    April
    January
    February
    March
    April
    May
    June
    July
    August
    September
    October
    November
    December
    2025
    1950
    1951
    1952
    1953
    1954
    1955
    1956
    1957
    1958
    1959
    1960
    1961
    1962
    1963
    1964
    1965
    1966
    1967
    1968
    1969
    1970
    1971
    1972
    1973
    1974
    1975
    1976
    1977
    1978
    1979
    1980
    1981
    1982
    1983
    1984
    1985
    1986
    1987
    1988
    1989
    1990
    1991
    1992
    1993
    1994
    1995
    1996
    1997
    1998
    1999
    2000
    2001
    2002
    2003
    2004
    2005
    2006
    2007
    2008
    2009
    2010
    2011
    2012
    2013
    2014
    2015
    2016
    2017
    2018
    2019
    2020
    2021
    2022
    2023
    2024
    2025
    2026
    2027
    2028
    2029
    2030
    2031
    2032
    2033
    2034
    2035
    2036
    2037
    2038
    2039
    2040
    2041
    2042
    2043
    2044
    2045
    2046
    2047
    2048
    2049
    2050
    SunMonTueWedThuFriSat
    30
    31
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    19
    20
    21
    22
    23
    24
    25
    26
    27
    28
    29
    30
    1
    2
    3
    00:00
    00:15
    00:30
    00:45
    01:00
    01:15
    01:30
    01:45
    02:00
    02:15
    02:30
    02:45
    03:00
    03:15
    03:30
    03:45
    04:00
    04:15
    04:30
    04:45
    05:00
    05:15
    05:30
    05:45
    06:00
    06:15
    06:30
    06:45
    07:00
    07:15
    07:30
    07:45
    08:00
    08:15
    08:30
    08:45
    09:00
    09:15
    09:30
    09:45
    10:00
    10:15
    10:30
    10:45
    11:00
    11:15
    11:30
    11:45
    12:00
    12:15
    12:30
    12:45
    13:00
    13:15
    13:30
    13:45
    14:00
    14:15
    14:30
    14:45
    15:00
    15:15
    15:30
    15:45
    16:00
    16:15
    16:30
    16:45
    17:00
    17:15
    17:30
    17:45
    18:00
    18:15
    18:30
    18:45
    19:00
    19:15
    19:30
    19:45
    20:00
    20:15
    20:30
    20:45
    21:00
    21:15
    21:30
    21:45
    22:00
    22:15
    22:30
    22:45
    23:00
    23:15
    23:30
    23:45