{{ partGroupKey }}
{{ $index+1 }} | {{ part.term_name }} | {{ part.term_quantity }} câu |
---|
[{"term_id":184,"term_name":"Part 6","term_desc":"PART 6<br />\r\nDirections: Read the texts that follow. A word, phrase, or sentence is missing in parts of each text.<br />\r\nFour answer choices for each question are given below the text. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.<br />\r\n","term_type":"reading","term_quantity":-1,"term_questions":[18631,18634,18635,18636],"questions":[{"question_id":18631,"sub_questions":[{"title":"131.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"displaces","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"observes","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"commands","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"supplements","choice_right_answer":true}],"explanation":"\u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003EGiải thích: Đây là dạng câu điều kiện loại 3:\u003Cbr /\u003E\r\nIf + [thì quá khứ hoàn thành], S + would have + Ved/3. \u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- arrives (thì HTĐ)\u003Cbr /\u003E\r\n- will arrive (thì TLĐ)\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- had arrived (thì QKHT) \u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- arriving (Ving)\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003EDịch: Cô Choi lẽ ra đã có mặt tại buổi phát biểu chính nếu tàu của cô ấy ĐẾN đúng giờ. \u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\nPH11-TV của Philadelphia mời bạn tải xuống ứng dụng giao thông mới của chúng tôi cho thiết bị di động của bạn. Các ứng dụng (131) BỔ SUNG cho vùng phủ sóng giao thông của trạm. Sử dụng nó để nhận tin tức giao thông nếu bạn ở xa tivi và không thể xem các báo cáo giao thông của chúng tôi. (132) CÁC ỨNG DỤNG CÓ TÍNH NĂNG CẬP NHẬT THƯỜNG XUYÊN. Ngoài ra, bạn có thể lập trình tuyến đường hàng ngày vào ứng dụng để nhận thông báo được cá nhân hóa (133) TRỰC TIẾP trên thiết bị di động của bạn khi có bất kỳ sự kiện có liên quan đến giao thông nào xảy ra dọc theo tuyến đường của bạn. Hãy tránh các sự chậm trễ giao thông bằng việc tải xuống ứng dụng giao thông PH11-TV ngay hôm nay, (134) HOẶC nghe phát sóng trực tiếp của chúng tôi bắt đầu lúc 5 giờ sáng và 4 giờ chiều hàng ngày.\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cbr /\u003E\r\n131. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003EGiải thích: Đây là một câu từ vựng nên cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- displace (V): thay thế; dời chỗ\u003Cbr /\u003E\r\n- observe (V): quan sát\u003Cbr /\u003E\r\n- command (V): ra lệnh\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- supplement (V): bổ sung. \u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"132.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"Our city is substantial in size.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Text messages are subject to service fees.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"We send our newscasters to all areas of the city.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"The app features frequent updates.","choice_right_answer":true}],"explanation":"132. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003E Giải thích: Điền câu phù hợp vào đoạn nên cần dịch nghĩa câu trước, câu sau để chọn đáp án đúng. \u003Cbr /\u003E\r\nCâu trước: Sử dụng ứng dụng để nhận tin tức giao thông nếu bạn ở xa tivi và không thể xem các báo cáo giao thông của chúng tôi. \u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n(A) Thành phố của chúng tôi có quy mô đáng kể.\u003Cbr /\u003E\r\n(B) Tin nhắn văn bản phải chịu phí dịch vụ.\u003Cbr /\u003E\r\n(C) Chúng tôi gửi các bản tin của chúng tôi\u003Cbr /\u003E\r\nđến tất cả các khu vực của thành phố.\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E (D) Ứng dụng có tính năng cập nhật thường xuyên. \u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"133.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"direction","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"directly","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"directing","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"directs","choice_right_answer":false}],"explanation":"133. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003EGiải thích: Dùng trạng từ ―directly để bổ nghĩa cho cụm giới từ phía sau ―on your mobile device. \u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- direction (N)\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- directly (Adv) \u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- directing (Ving)\u003Cbr /\u003E\r\n- directs (Vs)\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"134.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"or","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"well","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"quick","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"only","choice_right_answer":false}],"explanation":"134. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003E Giải thích: Đây là một câu từ vựng nên cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- or: hoặc\u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- well: tốt, giỏi.\u003Cbr /\u003E\r\n- quick: nhanh\u003Cbr /\u003E\r\n- only: chỉ; nhưng.\u003Cbr /\u003E\r\n"}],"title":"TEST 9. Part 6.131-134","content":"<strong>Questions 131-134</strong> refer to the following advertisement.<br />\r\n<br />\r\n<img class="aligncenter wp-image-18679 size-full" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/131-134-2.png" alt="" width="671" height="273" />","is_grouped":true,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":18634,"sub_questions":[{"title":"135.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"is advancing","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"to advance","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"has advanced","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"will advance","choice_right_answer":false}],"explanation":"http://www.midwestartisanalcheeseguil-org\u003Cbr /\u003E\r\nHiệp hội Phô mai Thủ công miền Trung Tây (MACG) tổ chức các triển lãm thương mại và thực hiện các hội thảo giáo dục (135) ĐỂ THÚC ĐẨY thương mại sản xuất phô mai ở Trung Tây Hoa Kỳ. Pho mát từ khu vực này được công nhận quốc tế. Nhiều trong số những pho mát (136) NÀY được sử dụng bởi các đầu bếp tại các nhà hàng trên khắp thế giới. MACG đưa vào triển lãm nhà sản xuất phô mai lớn nhất khu vực, được tổ chức mỗi năm vào tháng Tư. Cuộc thi Wizard of Cheese uy tín được tổ chức tại sự kiện này. (137) CÁC NHÀ SẢN XUẤT PHÔ MAI TỪ KHẮP ĐẤT NƯỚC THI ĐẤU NHAU. Dan Travella là\u003Cbr /\u003E\r\n(138) NHÀ VÔ ĐỊCH năm ngoái. Phô mai\u003Cbr /\u003E\r\ncheddar lâu năm của ông đã nhận được số điểm chiến thắng là 98.7 trên 100.\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cbr /\u003E\r\n135. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003EGiải thích: Xét câu đã có động từ chính ―organizes, nên chỗ trống ta chọn đáp án ―to advance không làm vị ngữ. Ta dùng ―to V để chỉ mục đích trong câu này. \u003C/span\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- is advancing (thì HTTD)\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- to advance (to V): để thúc đẩy\u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- has advanced (thì HTHT)\u003Cbr /\u003E\r\n- will advance (thì TLĐ)\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"136.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"these","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"each","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"when","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"instead","choice_right_answer":false}],"explanation":"136. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003E Giải thích: Sau chỗ trống là một danh từ số nhiều. Loại được ―each vì nó đi với danh từ số ít. Chọn these + Danh từ số nhiều, mang nghĩa là những cái này\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- these: này\u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- each: mỗi\u003Cbr /\u003E\r\n- when: khi\u003Cbr /\u003E\r\n- instead: thay vì\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"137.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"Local firm Bromatel demonstrates the latest in cheese-making technology.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Next year some new conference activities are planned.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Cheese makers from around the country compete.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Hotel reservations can be made on our Web site.","choice_right_answer":false}],"explanation":"137. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003E Giải thích: Điền câu phù hợp vào đoạn nên cần dịch nghĩa câu trước, câu sau để chọn đáp án đúng. \u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\nCâu trước: Cuộc thi Wizard of Cheese uy tín được tổ chức tại sự kiện này\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n(A) Công ty địa phương Bromatel trình diễn công nghệ làm phô mai mới nhất.\u003Cbr /\u003E\r\n(B) Năm tới một số hoạt động hội nghị mới\u003Cbr /\u003E\r\nđược lên kế hoạch.\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E (C) Các nhà sản xuất phô mai khắp đất nước thi đấu với nhau. \u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n(D) Đặt phòng khách sạn có thể được thực hiện trên trang web của chúng tôi.\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"138.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"speaker","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"expert","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"judge","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"champion","choice_right_answer":true}],"explanation":"138. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003E Giải thích: Đây là một câu từ vựng nên cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- speaker (N): diễn giả\u003Cbr /\u003E\r\n- expert (N): chuyên gia\u003Cbr /\u003E\r\n- judge (N): quan tòa; thẩm phán\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- champion (N): nhà vô địch\u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n"}],"title":"TEST 9. Part 6.135-138","content":"<strong>Questions 135-138 </strong>refer to the following Web page.<br />\r\n<img class="aligncenter wp-image-18650 size-full" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/135-138-1.png" alt="" width="650" height="340" />","is_grouped":true,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":18635,"sub_questions":[{"title":"139.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"contributes","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"contribution","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"contributing","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"contributors","choice_right_answer":true}],"explanation":"Hầu hết (139) NHỮNG NGƢỜI ĐÓNG GÓP cho Zien Travel Quarterly là những nhà văn chuyên nghiệp mà chúng tôi có mối quan hệ tốt. (140) VỚI ĐIỀU ĐÓ, chúng tôi luôn muốn khuyến khích và hỗ trợ tài năng mới. Chúng tôi cố gắng bao gồm ít nhất một bài viết cho mỗi số báo từ một nhà văn mới, nhưng chỉ với bốn số báo một năm, cơ hội xuất bản là khá hạn chế. Trước khi gửi ý tưởng để xuất bản, vui lòng đọc các hướng dẫn tại www.zientravel.com/writers, vì chúng phác thảo chi tiết các lĩnh vực quan tâm cụ thể của chúng tôi. (141) ĐIỀU NÀY SẼ LÀM TĂNG KHẢ NĂNG ĐỀ XUẤT CỦA BẠN ĐƯỢC CHẤP NHẬN. Lưu ý rằng chúng tôi mong muốn phản hồi tất cả thư từ một cách kịp thời, nhưng có thể có những lúc chúng tôi chậm phản hồi. Vì lý do này, chúng tôi yêu cầu bạn hãy (142) KIÊN NHẪN.\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cbr /\u003E\r\n139. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003EGiải thích: Câu có dạng: Mạo từ + Noun. B và D đều là danh từ, xét nghĩa chọn D\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- contributes (Vs): đóng góp\u003Cbr /\u003E\r\n- contribution (N): sự đóng góp\u003Cbr /\u003E\r\n- contributing (Ving): đóng góp\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- contributor (N): người đóng góp. \u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"140.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"With that said","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"For instance","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"In other words","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"In that case","choice_right_answer":false}],"explanation":"140. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003E Giải thích: Đây là một câu từ vựng nên cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng \u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- with that said: với điều đó; ngoài ra\u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- for instance: chẳng hạn (như)\u003Cbr /\u003E\r\n- in other words: nói cách khác\u003Cbr /\u003E\r\n- in that case: trong trường hợp này.\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"141.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"There are dozens of ways to improve one\u0027s writing skills.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"That is why an editorial calendar is so important to our publication.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"This will increase the likelihood of your proposal being accepted.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"While this story is excellent, it does not meet our needs at this time.","choice_right_answer":false}],"explanation":"141. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003E Giải thích: Điền câu phù hợp vào đoạn nên cần dịch nghĩa câu trước, câu sau để chọn đáp án đúng. \u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\nCâu trước: Trước khi gửi ý tưởng để xuất bản, vui lòng đọc các hướng dẫn tại www.zientravel.com/writers, vì chúng phác thảo chi tiết các lĩnh vực quan tâm cụ thể của chúng tôi. \u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n(A) Có hàng tá cách để cải thiện kỹ năng viết của một người.\u003Cbr /\u003E\r\n(B) Đó là lý do tại sao một lịch biên tập viên rất quan trọng đối với ấn phẩm của chúng tôi.\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E (C) Điều này sẽ tăng khả năng đề xuất của bạn được chấp nhận. \u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n(D) Mặc dù câu chuyện này là tuyệt vời, nó\u003Cbr /\u003E\r\nkhông đáp ứng nhu cầu của chúng tôi tại thời điểm này.\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"142.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"patient","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"secondary","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"cautious","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"precise","choice_right_answer":false}],"explanation":"142. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003E Giải thích: Đây là một câu từ vựng nên cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- patient (Adj): kiên nhẫn\u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- sencondary (Adj): thứ yếu\u003Cbr /\u003E\r\n- cautious (Adj): thận trọng\u003Cbr /\u003E\r\n- precise (Adj): chính xác\u003Cbr /\u003E\r\n"}],"title":"TEST 9. Part 6.139-142","content":"<strong>Questions 139-142</strong> refer to the following information.<br />\r\n<img class="aligncenter wp-image-18651 size-full" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/139-142.png" alt="" width="661" height="328" />","is_grouped":true,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":18636,"sub_questions":[{"title":"143.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"effectiveness","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"effectively","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"effective","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"effecting","choice_right_answer":false}],"explanation":"Người nhận: bgosnell@bv-org\u003Cbr /\u003E\r\nNgười gửi: sluu@luumarketing.com \u003Cbr /\u003E\r\nChủ đề: Nghiên cứu tiếp thị trực tuyến\u003Cbr /\u003E\r\nNgày: 3 tháng 4\u003Cbr /\u003E\r\nGửi Ông Gosnell,\u003Cbr /\u003E\r\nDưới đây là một số kết luận và đề xuất sơ bộ dựa trên phân tích của chúng tôi về thiết kế trang Web của Brookside Visitors Bureau.\u003Cbr /\u003E\r\nĐầu tiên, trang web không (143) HIỆU QUẢ như mong muốn. Chúng tôi khuyên bạn nên cập nhật giao diện của nó và thêm thông tin đáp ứng nhu cầu của khách du lịch hiện nay. Cũng lưu ý rằng logo của tổ chức của bạn cũng không được sử dụng nhất quán (144) TRÊN TOÀN BỘ trang Web của bạn. Bạn cũng nên xem xét bổ sung hình ảnh được sử dụng để quảng bá thành phố. (145) HIỂN THỊ HÌNH ẢNH LÀ KHÔNG ĐỦ ĐỂ GÂY HẤP DẪN CHO DU KHÁCH TƯƠNG LAI. Do đó chúng tôi khuyên bạn nên tải một số video được làm một cách chuyên nghiệp có các điểm tham quan khác nhau mà Brookside cung cấp. (146) NGOÀI RA, chúng tôi khuyên bạn nên thêm một trang vào trang Web cho phép người dân và khách du lịch tải lên ảnh và video của họ về các điểm tham quan của thành phố. Vui lòng liên hệ với tôi trong thời gian sớm nhất để thảo luận các bước tiếp theo.\u003Cbr /\u003E\r\nTrân trọng,\u003Cbr /\u003E\r\nShelly Luu\u003Cbr /\u003E\r\nLuu Marketing\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cbr /\u003E\r\n143. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003EGiải thích: Sau động từ tobe ta chọn một tính từ. \u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- effectiveness (N): sự hiệu quả\u003Cbr /\u003E\r\n- effectively (Adv): một cách hiệu quả\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- effective (Adj): hiệu quả\u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- effecting (Ving): ảnh hưởng\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"144.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"upon","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"toward","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"among","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"throughout","choice_right_answer":true}],"explanation":"144. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003E Giải thích: Đây là một câu từ vựng nên cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- upon: trên; vào lúc\u003Cbr /\u003E\r\n- toward: về phía\u003Cbr /\u003E\r\n- among: ở giữa; nằm trong số\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- throughout: ở khắp nơi; suốt. \u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"145.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"No photos can be used without my written authorization.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A display of photos is not enough to attract prospective visitors.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"A systematic way of filing photos is essential for easy retrieval.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Photos that were not in the proper format have been rejected.","choice_right_answer":false}],"explanation":"145. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003EGiải thích: Điền câu phù hợp vào đoạn nên cần dịch nghĩa câu trước, câu sau để chọn đáp án đúng. \u003Cbr /\u003E\r\nCâu trước: Bạn cũng nên xem xét bổ sung hình ảnh được sử dụng để quảng bá thành phố. \u003Cbr /\u003E\r\nCâu sau: Do đó chúng tôi khuyên bạn nên tải một số video được làm một cách chuyên nghiệp có các điểm tham quan khác nhau mà Brookside cung cấp. \u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n(A) Không có hình ảnh có thể được sử dụng mà không có sự cho phép bằng văn bản quyền tác giả của tôi.\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E(B) Hiển thị hình ảnh thì không đủ để gây hấp dẫn cho du khách tương lai.\u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n(C) Một cách sắp xếp hình ảnh có hệ thống là cần thiết để có được sự phục hồi dễ dàng.\u003Cbr /\u003E\r\n(D) Hình ảnh không có định dạng phù hợp đã bị từ chối.\u003Cbr /\u003E\r\n"},{"title":"146.","answer":[{"choice":"A","choice_answer":"So that","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"In addition","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"To clarify","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"After all","choice_right_answer":false}],"explanation":"146. \u003Cspan style=\u0027color: red;\u0027\u003EGiải thích: Đây là một câu từ vựng nên cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- so that: để mà\u003Cbr /\u003E\r\n\u003Cspan\u003E\u003Cstrong\u003E- in addition: ngoài ra\u003C/strong\u003E\u003C/span\u003E\u003Cbr /\u003E\r\n- to clarify: để làm rõ\u003Cbr /\u003E\r\n- after all: cuối cùng\u003Cbr /\u003E\r\n"}],"title":"TEST 9. Part 6.143-146","content":"<strong>Questions 143-146</strong> refer to the following e-mail.<br />\r\n<img class="aligncenter wp-image-18652 size-full" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/143-146-1.png" alt="" width="671" height="600" />","is_grouped":true,"audio_url":false,"type":"reading"}],"term_audio":false}]
Thời gian làm bài thi: {{ ctrlVar.durationText }}
Cấu trúc đề thi
{{ $index+1 }} | {{ part.term_name }} | {{ part.term_quantity }} câu |
---|