Hệ thống thi trực tuyến
Guest (khách)
HACKER 3 – TEST 5
Thời gian làm bài thi: 2 giờ
Cấu trúc đề thi
listening
1 | Part 1 | 6 câu | {"term_id":121,"term_name":"Part 1","term_desc":"<p style="text-align: center;">LISTENING TEST</p><br />In the Listening test, you will be asked to demonstrate how well you understand spoken English. The entire Listening test will last approximately 45 minutes. There are four parts, and directions are given for each part. You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in your test book.<br /><br />PART 1:<br />Directions: For each question in this part, you will hear four statements about a picture in your test book. When you hear the statements, you must select the one statement that best describes what you see in the picture. Then find the number of the question on your answer sheet and mark your answer. The statements will not be printed in your test book and will be spoken only one time.<br /><br /><img class="aligncenter wp-image-15871 size-full" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/4.jpg" alt="" width="1728" height="1188" /><br /><br />Statement (C), “They’re sitting at a table,” is the bust description of the picture, so you should select answer (C) and mark it on your answer sheet.","term_type":"listening","term_quantity":6,"term_questions":[72247,72259,72264,72269,72278,72283],"questions":[{"question_id":72247,"sub_questions":[{"title":"1.","answer":"","explanation":"<p>1.<br />(A) A man is adjusting his helmet.<br />(B) A man is staring at a coworker.<br />(C) They are changing some screens.<br />(D) They are typing on some keyboards.</p><p>(A) Một người đàn ông đang chỉnh lại mũ bảo hiểm của mình.<br />(B) Một người đàn ông đang nhìn chằm chằm vào đồng nghiệp.<br />(C) Họ đang thay đổi một số màn hình.<br />(D) Họ đang gõ phím trên một số bàn phím.</p>","term_name":"Part 1","index":1,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 1.1","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72249" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-1-5.jpg" alt="" width="1525" height="1092" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-1-5.mp3","type":"listening"},{"question_id":72259,"sub_questions":[{"title":"2.","answer":"","explanation":"<p>2.<br />(A) She is reviewing the content of a book.<br />(B) She is stacking reading material on a windowsill.<br />(C) She is crossing her arms over her chest.<br />(D) She is turning the page of a publication.</p><p>(A) Cô ấy đang xem lại nội dung của một cuốn sách.<br />(B) Cô ấy đang xếp chồng tài liệu đọc lên bậu cửa sổ.<br />(C) Cô ấy đang khoanh tay trước ngực.<br />(D) Cô ấy đang lật trang của một ấn phẩm.</p>","term_name":"Part 1","index":2,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 1.2","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72250" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-2-3.jpg" alt="" width="1542" height="1095" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-2-2.mp3","type":"listening"},{"question_id":72264,"sub_questions":[{"title":"3.","answer":"","explanation":"<p>3.<br />(A) He is taking off an apron.<br />(B) He is inspecting baked goods.<br />(C) He is pulling a tray from an oven.<br />(D) He is leaning against some equipment.</p><p>(A) Anh ấy đang cởi tạp dề.<br />(B) Anh ấy đang kiểm tra các sản phẩm nướng.<br />(C) Anh ấy đang kéo khay ra khỏi lò.<br />(D) Anh ấy đang tựa vào một số thiết bị.</p>","term_name":"Part 1","index":3,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 1.3","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72251" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-3-3.jpg" alt="" width="1500" height="1100" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-3-2.mp3","type":"listening"},{"question_id":72269,"sub_questions":[{"title":"4.","answer":"","explanation":"<p>4.<br />(A) A passenger boat is docked in a harbor.<br />(B) A handrail borders a series of steps.<br />(C) Some people are riding bicycles on a wharf.<br />(D) Water is being sprayed from a statue.</p><p>(A) Một chiếc thuyền chở khách đang đậu trong cảng.<br />(B) Một lan can chạy dọc theo một loạt các bậc thang.<br />(C) Một số người đang đạp xe trên bến tàu.<br />(D) Nước đang được phun ra từ một bức tượng.</p>","term_name":"Part 1","index":4,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 1.4","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72252" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-4-3.jpg" alt="" width="935" height="1270" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-4-2.mp3","type":"listening"},{"question_id":72278,"sub_questions":[{"title":"5.","answer":"","explanation":"<p>5.<br />(A) Various containers are sitting on a cart.<br />(B) Some fruit is set out on a blanket.<br />(C) Ingredients have been placed in jars.<br />(D) A loaf of bread has been cut in half.</p><p>(A) Nhiều thùng chứa đang được đặt trên xe đẩy.<br />(B) Một số loại trái cây được bày ra trên tấm thảm.<br />(C) Các nguyên liệu đã được đặt trong lọ.<br />(D) Một ổ bánh mì đã được cắt đôi.</p>","term_name":"Part 1","index":5,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 1.5","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72253" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-5-3.jpg" alt="" width="1492" height="1082" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-5-2.mp3","type":"listening"},{"question_id":72283,"sub_questions":[{"title":"6.","answer":"","explanation":"<p>6.<br />(A) Some vehicles are parked in a lot.<br />(B) A truck is driving along a highway.<br />(C) A portion of the pavement has been damaged.<br />(D) Some lines are being painted on a road.</p><p>(A) Một số phương tiện đang đậu trong bãi.<br />(B) Một chiếc xe tải đang chạy trên đường cao tốc.<br />(C) Một phần mặt đường đã bị hư hại.<br />(D) Một số vạch kẻ đường đang được sơn trên đường.</p>","term_name":"Part 1","index":6,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 1.6","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72254" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-6-4.jpg" alt="" width="1492" height="1090" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-6-3.mp3","type":"listening"}],"term_audio":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/DIRECTION-PART-1.mp3","is_showed":false} |
---|---|---|---|
2 | Part 2 | 25 câu | {"term_id":120,"term_name":"Part 2","term_desc":"PART 2:<br /><br />Direction: You will hear a question or statement and three responses spoken in English. They will not be printed in your text book and will be spoken only one time. Select the best response to the question or statement and mark the letter (A), (B) or (C) on your answer sheet.","term_type":"listening","term_quantity":25,"term_questions":[72294,72306,72312,72318,72324,72330,72334,72338,72344,72348,72352,72358,72362,72368,72374,72379,72383,72387,72388,72394,72397,72404,72408,72415,72413],"questions":[{"question_id":72294,"sub_questions":[{"title":"7.","answer":"","explanation":"<p>7. Who is waiting for you in your office?<br />(A) Mr. Sanders took the file.<br />(B) To wait in line.<br />(C) A friend from college.</p><p>7. Ai đang đợi bạn trong văn phòng của bạn?<br />(A) Ông Sanders đã lấy hồ sơ.<br />(B) Đợi theo hàng.<br />(C) Một người bạn từ thời đại học.</p>","term_name":"Part 2","index":7,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.7","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-7-5.mp3","type":"listening"},{"question_id":72306,"sub_questions":[{"title":"8.","answer":"","explanation":"<p>8. Will you be able to contact me later?<br />(A) My assistant can go with them.<br />(B) Yes, I’ll do so at three.<br />(C) No, I don’t see the waiter.</p><p>8. Bạn có thể liên lạc với tôi sau không?<br />(A) Trợ lý của tôi có thể đi với họ.<br />(B) Vâng, tôi sẽ làm điều đó lúc ba giờ.<br />(C) Không, tôi không thấy người phục vụ.</p>","term_name":"Part 2","index":8,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.8","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-8-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72312,"sub_questions":[{"title":"9.","answer":"","explanation":"<p>9. Where would you like to sit for the concert?<br />(A) In the back row.<br />(B) A local band performed.<br />(C) No, I probably wouldn’t.</p><p>9. Bạn muốn ngồi ở đâu cho buổi hòa nhạc?<br />(A) Ở hàng ghế sau.<br />(B) Một ban nhạc địa phương đã biểu diễn.<br />(C) Không, tôi có lẽ sẽ không.</p>","term_name":"Part 2","index":9,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.9","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-9-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72318,"sub_questions":[{"title":"10.","answer":"","explanation":"<p>10. You live on the east side of town, don’t you?<br />(A) The eastern highway is blocked off.<br />(B) I did for a few years.<br />(C) I lost the key to the house.</p><p>10. Bạn sống ở phía đông của thị trấn, phải không?<br />(A) Đường cao tốc phía đông bị chặn lại.<br />(B) Tôi đã sống ở đó vài năm.<br />(C) Tôi đã mất chìa khóa nhà.</p>","term_name":"Part 2","index":10,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.10","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-10-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72324,"sub_questions":[{"title":"11.","answer":"","explanation":"<p>11. Should we renew our lease or relocate the boutique?<br />(A) Not according to our rental agreement.<br />(B) It’s a fashionable store.<br />(C) I want to stay in this space.</p><p>11. Chúng ta có nên gia hạn hợp đồng thuê hay di dời cửa hàng?<br />(A) Không theo thỏa thuận thuê của chúng ta.<br />(B) Đây là một cửa hàng thời trang.<br />(C) Tôi muốn ở lại không gian này.</p>","term_name":"Part 2","index":11,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.11","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-11-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72330,"sub_questions":[{"title":"12.","answer":"","explanation":"<p>12. Which of those bags is yours?<br />(A) Use the overhead compartment.<br />(B) Mine is in the closet.<br />(C) You’ll need a luggage voucher.</p><p>12. Túi nào trong số đó là của bạn?<br />(A) Sử dụng ngăn trên đầu.<br />(B) Cái của tôi ở trong tủ.<br />(C) Bạn sẽ cần một phiếu hành lý.</p>","term_name":"Part 2","index":12,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.12","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-12-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72334,"sub_questions":[{"title":"13.","answer":"","explanation":"<p>13. What day is your dentist appointment on?<br />(A) For a regular check-up.<br />(B) I wrote it down in my calendar.<br />(C) He is only available during the day.</p><p>13. Cuộc hẹn với nha sĩ của bạn vào ngày nào?<br />(A) Để kiểm tra định kỳ.<br />(B) Tôi đã ghi nó vào lịch của mình.<br />(C) Ông ấy chỉ có vào ban ngày.</p>","term_name":"Part 2","index":13,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.13","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-13-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72338,"sub_questions":[{"title":"14.","answer":"","explanation":"<p>14. Am I allowed to bring a beverage into the theater?<br />(A) It’s not permitted.<br />(B) We are sitting close to the stage.<br />(C) I’ll get some coffee.</p><p>14. Tôi có được phép mang đồ uống vào nhà hát không?<br />(A) Điều đó không được phép.<br />(B) Chúng tôi ngồi gần sân khấu.<br />(C) Tôi sẽ lấy một ít cà phê.</p>","term_name":"Part 2","index":14,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.14","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-14-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72344,"sub_questions":[{"title":"15.","answer":"","explanation":"<p>15. Which employees need to attend tomorrow’s training?<br />(A) Only people from the accounting department.<br />(B) At an employment agency.<br />(C) I’m happy to oversee it.</p><p>15. Những nhân viên nào cần tham gia buổi đào tạo ngày mai?<br />(A) Chỉ những người thuộc phòng kế toán.<br />(B) Tại một cơ quan tuyển dụng.<br />(C) Tôi rất vui khi giám sát việc đó.</p>","term_name":"Part 2","index":15,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.15","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-15-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72348,"sub_questions":[{"title":"16.","answer":"","explanation":"<p>16. Could you change the bulb for this lamp?<br />(A) Sure, you can turn the TV on.<br />(B) Yes, but not immediately.<br />(C) All of the records we modified.</p><p>16. Bạn có thể thay bóng đèn cho cái đèn này không?<br />(A) Chắc chắn rồi, bạn có thể bật TV lên.<br />(B) Vâng, nhưng không thể ngay lập tức.<br />(C) Tất cả các hồ sơ chúng tôi đã chỉnh sửa.</p>","term_name":"Part 2","index":16,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.16","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-16-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72352,"sub_questions":[{"title":"17.","answer":"","explanation":"<p>17. How do you suggest improving this manuscript?<br />(A) The author made a public appearance.<br />(B) Let’s shorten it by 25 percent.<br />(C) Well, Novak recommends Midway Bistro.</p><p>17. Bạn đề xuất cải tiến bản thảo này như thế nào?<br />(A) Tác giả đã xuất hiện trước công chúng.<br />(B) Hãy rút ngắn nó đi 25 phần trăm.<br />(C) Ừ, Novak đề xuất Midway Bistro.</p>","term_name":"Part 2","index":17,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.17","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-17-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72358,"sub_questions":[{"title":"18.","answer":"","explanation":"<p>18. When was the projector in the conference room fixed?<br />(A) I will arrange a conference call.<br />(B) They repaired it a week ago.<br />(C) Details of the project are posted on the wall.</p><p>18. Máy chiếu trong phòng họp được sửa khi nào?<br />(A) Tôi sẽ sắp xếp một cuộc gọi hội nghị.<br />(B) Họ đã sửa nó cách đây một tuần.<br />(C) Chi tiết về dự án được đăng trên tường.</p>","term_name":"Part 2","index":18,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.18","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-18-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72362,"sub_questions":[{"title":"19.","answer":"","explanation":"<p>19. Do you want to stop by the history museum?<br />(A) So long as it’s free.<br />(B) When we stopped by the campus.<br />(C) The Aztec exhibit was the highlight.</p><p>19. Bạn có muốn ghé qua bảo tàng lịch sử không?<br />(A) Miễn là nó miễn phí.<br />(B) Khi chúng ta ghé qua khuôn viên.<br />(C) Triển lãm Aztec là điểm nhấn.</p>","term_name":"Part 2","index":19,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.19","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-19-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72368,"sub_questions":[{"title":"20.","answer":"","explanation":"<p>20. When does the hotel restaurant normally open?<br />(A) Breakfast is served beginning at 6 A.M.<br />(B) Are you open to driving?<br />(C) I think the buffet is quite good.</p><p>20. Nhà hàng của khách sạn thường mở cửa khi nào?<br />(A) Bữa sáng được phục vụ từ 6 giờ sáng.<br />(B) Bạn có sẵn sàng lái xe không?<br />(C) Tôi nghĩ rằng buffet khá ngon.</p>","term_name":"Part 2","index":20,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.20","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-20-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72374,"sub_questions":[{"title":"21.","answer":"","explanation":"<p>21. Why haven’t we received any of the new monitors?<br />(A) I’ll check on the order’s status.<br />(B) My manager received similar instructions.<br />(C) They have touchscreens as well.</p><p>21. Tại sao chúng ta chưa nhận được bất kỳ màn hình mới nào?<br />(A) Tôi sẽ kiểm tra tình trạng đơn hàng.<br />(B) Quản lý của tôi đã nhận được chỉ thị tương tự.<br />(C) Chúng cũng có màn hình cảm ứng.</p>","term_name":"Part 2","index":21,"question_id":14,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.21","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-21-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72379,"sub_questions":[{"title":"22.","answer":"","explanation":"<p>22. Our firm is having a new logo designed.<br />(A) Yes, I often buy that brand.<br />(B) Hopefully, it will be appealing.<br />(C) Ken has resigned from his position.</p><p>22. Công ty chúng ta đang có một logo mới được thiết kế.<br />(A) Vâng, tôi thường mua thương hiệu đó.<br />(B) Hy vọng nó sẽ hấp dẫn.<br />(C) Ken đã từ chức.</p>","term_name":"Part 2","index":22,"question_id":15,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.22","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-22-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72383,"sub_questions":[{"title":"23.","answer":"","explanation":"<p>23. Didn’t Alan already proofread the newsletter that will be shared with gym members?<br />(A) We typically e-mail it out once per month.<br />(B) Read the proposal whenever you can.<br />(C) The draft is still being completed.</p><p>23. Alan chưa đọc lại bản tin sẽ được chia sẻ với các thành viên phòng tập sao?<br />(A) Chúng tôi thường gửi nó qua email mỗi tháng một lần.<br />(B) Đọc đề xuất bất cứ khi nào bạn có thể.<br />(C) Bản nháp vẫn đang được hoàn thành.</p>","term_name":"Part 2","index":23,"question_id":16,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.23","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-23-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72387,"sub_questions":[{"title":"24.","answer":"","explanation":"<p>24. Payroll mistakes should be reported to Ms. Colt, right?<br />(A) Yes, take a souvenir.<br />(B) We were paid yesterday.<br />(C) No, Mr. Yang handles them.</p><p>24. Những sai sót trong bảng lương nên được báo cáo cho cô Colt, đúng không?<br />(A) Vâng, hãy lấy một món quà lưu niệm.<br />(B) Chúng tôi đã được trả lương hôm qua.<br />(C) Không, ông Yang xử lý chúng.</p>","term_name":"Part 2","index":24,"question_id":17,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.24","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-24-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72388,"sub_questions":[{"title":"25.","answer":"","explanation":"<p>25. The CEO has decided to step down in late October.<br />(A) An executive officer.<br />(B) You’ve made the right decision.<br />(C) He’ll be difficult to replace.</p><p>25. CEO đã quyết định từ chức vào cuối tháng 10.<br />(A) Một giám đốc điều hành.<br />(B) Bạn đã đưa ra quyết định đúng đắn.<br />(C) Ông ấy sẽ rất khó thay thế.</p>","term_name":"Part 2","index":25,"question_id":18,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.25","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-25-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72394,"sub_questions":[{"title":"26.","answer":"","explanation":"<p>26. Are you still in Atlanta, or has your train left the station?<br />(A) I’m heading to Denver now.<br />(B) I think I’ll go to Atlanta for vacation.<br />(C) Really? My friend is from there.</p><p>26. Bạn vẫn ở Atlanta, hay chuyến tàu của bạn đã rời khỏi ga?<br />(A) Tôi đang đi đến Denver bây giờ.<br />(B) Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi Atlanta nghỉ dưỡng.<br />(C) Thật sao? Bạn tôi cũng đến từ đó.</p>","term_name":"Part 2","index":26,"question_id":19,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.26","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-26-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72397,"sub_questions":[{"title":"27.","answer":"","explanation":"<p>27. Some of the shelves by the registers look low on merchandise.<br />(A) Yes, from our warehouse in Ohio.<br />(B) Shelves will be installed soon.<br />(C) They’ll be stocked now that we have more goods.</p><p>27. Một số kệ gần quầy thu ngân có vẻ ít hàng hóa.<br />(A) Vâng, từ kho hàng của chúng tôi ở Ohio.<br />(B) Các kệ sẽ sớm được lắp đặt.<br />(C) Chúng sẽ được bổ sung hàng ngay khi chúng tôi có thêm hàng hóa.</p>","term_name":"Part 2","index":27,"question_id":20,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.27","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-27-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72404,"sub_questions":[{"title":"28.","answer":"","explanation":"<p>28. Are you able to troubleshoot computer problems?<br />(A) That depends on the issue.<br />(B) You’ve been no trouble at all.<br />(C) The laptops are for business use only</p><p>28. Bạn có thể khắc phục sự cố máy tính không?<br />(A) Còn tùy thuộc vào vấn đề.<br />(B) Bạn không gây rắc rối chút nào.<br />(C) Máy tính xách tay chỉ dành cho công việc kinh doanh.</p>","term_name":"Part 2","index":28,"question_id":21,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.28","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-28-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72408,"sub_questions":[{"title":"29.","answer":"","explanation":"<p>29. Why did the diners return these appetizers to the kitchen?<br />(A) Do you provide full refunds?<br />(B) My favorite dish is the mushroom pasta.<br />(C) Some of the chicken seems undercooked.</p><p>29. Tại sao thực khách lại trả lại những món khai vị này cho nhà bếp?<br />(A) Bạn có hoàn tiền đầy đủ không?<br />(B) Món yêu thích của tôi là mỳ Ý nấm.<br />(C) Một số phần gà có vẻ chưa chín kỹ.</p>","term_name":"Part 2","index":29,"question_id":22,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.29","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-29-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72415,"sub_questions":[{"title":"30.","answer":"","explanation":"<p>30. Where can I find a copy of the annual budget?<br />(A) You should talk to someone in the finance team.<br />(B) It was completed in April.<br />(C) We brought in over $20 million last year.</p><p>30. Tôi có thể tìm bản sao ngân sách hàng năm ở đâu?<br />(A) Bạn nên nói chuyện với ai đó trong đội tài chính.<br />(B) Nó đã hoàn thành vào tháng Tư.<br />(C) Chúng tôi đã thu về hơn 20 triệu đô la năm ngoái.</p>","term_name":"Part 2","index":30,"question_id":23,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.30","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-30-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72413,"sub_questions":[{"title":"31.","answer":"","explanation":"<p>31. But I thought Ms. Stein had to postpone her flight to Mexico City.<br />(A) Airport shuttles leave every hour.<br />(B) That was before her plans were updated.<br />(C) Actually, the function went longer than expected.</p><p>31. Nhưng tôi nghĩ cô Stein phải hoãn chuyến bay đến Mexico City?<br />(A) Xe đưa đón sân bay khởi hành mỗi giờ.<br />(B) Đó là trước khi kế hoạch của cô ấy được cập nhật.<br />C. Thực ra, sự kiện kéo dài hơn dự kiến.</p>","term_name":"Part 2","index":31,"question_id":24,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 2.31","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-31-3.mp3","type":"listening"}],"term_audio":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/DIRECTION-PART-2.mp3","is_showed":false} |
3 | Part 3 | 39 câu | {"term_id":122,"term_name":"Part 3","term_desc":"PART 3: LISTENING<br /><br />Directions: You will hear some conversations between two or more people. You will be asked to answer three questions about what the speakers say in each conversation. Select the best response to each question and mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. The conversations will not be printed in your test book and will be spoken only one time.","term_type":"listening","term_quantity":39,"term_questions":[72425,72441,72445,72448,72452,72457,72462,72466,72469,72473,72478,72482,72487],"questions":[{"question_id":72425,"sub_questions":[{"title":"32. Why is the man calling?","answer":"","explanation":"<p>32. Tại sao người đàn ông gọi điện?<br />(A) Để mua vé<br />(B) Để thuê dịch vụ ô tô<br />(C) Để thay đổi đặt chỗ<br />(D) Để xác nhận giờ chuyến bay</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":32,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To purchase a ticket","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To hire a car service","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"To change a reservation","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To confirm a flight time","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"33. Where will Ms. Ming most likely go first upon arrival?","answer":"","explanation":"<p>33. Cô Ming sẽ đi đâu trước khi đến nơi?<br />(A) Đến văn phòng<br />(B) Đến ga tàu<br />(C) Đến khách sạn<br />(D) Đến cơ quan cho thuê xe</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":33,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To an office","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To a train station","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To a hotel","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"To a rental agency","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"34. What does the woman say she will do?","answer":"","explanation":"<p>34. Người phụ nữ nói cô ấy sẽ làm gì?<br />(A) Cập nhật thời gian biểu<br />(B) Ký một thỏa thuận<br />(C) Trả lại một chiếc xe<br />(D) Chờ ở sân bay</p><p>M: I’m calling from Data-Trend Enterprises. We have a client flying in from Shanghai tomorrow morning and would like a driver from your chauffeur service to pick her up from the airport.<br />W: I can arrange that for you. May I have her name, flight number, and arrival time?<br />M: Her name is Tina Ming, and she’ll be arriving on Flight DF304 at 10:20 A.M. Also, could she be taken to the Palm Hotel before being brought to our office? She’ll need to drop off her luggage.<br />W: No problem. I’ll add the pickup to our schedule, and one of our employees will be at the airport in the morning to get her.</p><p>M: Tôi đang gọi từ Data-Trend Enterprises. Chúng tôi có một khách hàng từ Thượng Hải sẽ đến vào sáng mai và muốn một tài xế từ dịch vụ lái xe của bạn đến đón cô ấy tại sân bay.<br />W: Tôi có thể sắp xếp điều đó cho bạn. Tôi có thể biết tên cô ấy, số chuyến bay và giờ đến không?<br />M: Tên cô ấy là Tina Ming, và cô ấy sẽ đến trên chuyến bay DF304 vào lúc 10:20 sáng. Ngoài ra, cô ấy có thể được đưa đến Khách sạn Palm trước khi đến văn phòng của chúng tôi không? Cô ấy sẽ cần gửi hành lý.<br />W: Không vấn đề gì. Tôi sẽ thêm việc đón vào lịch trình của chúng tôi, và một trong những nhân viên của chúng tôi sẽ có mặt tại sân bay vào buổi sáng để đón cô ấy.</p><p>Tóm Tắt<br />Người đàn ông gọi để yêu cầu dịch vụ ô tô đón khách hàng tại sân bay và đưa đến khách sạn trước khi đến văn phòng.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":34,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Update a timetable","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Sign an agreement","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Return a vehicle","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Wait in an airport","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.32-34","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-32-34-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72441,"sub_questions":[{"title":"35. What are the speakers mainly discussing?","answer":"","explanation":"<p>35. Các diễn giả chủ yếu đang thảo luận về điều gì?<br />(A) Các nhà hàng địa phương<br />(B) Giá thực phẩm<br />(C) Dịch vụ ăn uống cho sự kiện<br />(D) Các chương trình ăn kiêng</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":35,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Local restaurants","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Food rates","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Event catering","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Diet programs","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"36. What does the woman mention about the menu?","answer":"","explanation":"<p>36. Người phụ nữ đề cập gì về thực đơn?<br />(A) Nó có sự lựa chọn món chay<br />(B) Nó đã được sửa đổi gần đây.<br />(C) Nó cho thấy các mức giảm giá cho đơn hàng nhóm.<br />(D) Nó có các loại đồ uống mới.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":36,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It includes a vegetarian selection.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"It was recently revised.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It indicates discounts for group orders.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It shows new drink varieties.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"37. What does the woman ask the man about?","answer":"","explanation":"<p>37. Người phụ nữ hỏi người đàn ông về điều gì?<br />(A) Giá bữa ăn<br />(B) Lựa chọn địa điểm<br />(C) Thời gian giao hàng<br />(D) Các tùy chọn đồ uống</p><p> </p><p>W: Hello. My name is Leslie Carver from Dannis Incorporated. My department will be having a luncheon on July 2 at noon. I’d like you to deliver food and drinks to the eighth-floor conference room for approximately 50 people on that day.<br />M: OK, Ms. Carver. Do you expect any attendees with special dietary requirements?<br />W: Yes, actually. I noticed on your online menu that you have vegetarian sandwiches, so could I please order 10 of those? For the remaining sandwiches, I think a combination of the chicken salad and roast beef ones would work. Also, do you offer drinks without any sugar?</p><p>W: Xin chào. Tôi là Leslie Carver từ Dannis Incorporated. Phòng ban của tôi sẽ tổ chức một bữa trưa vào ngày 2 tháng 7 lúc trưa. Tôi muốn bạn giao thực phẩm và đồ uống đến phòng hội nghị ở tầng tám cho khoảng 50 người vào ngày hôm đó.<br />M: Được rồi, cô Carver. Cô có dự đoán sẽ có người tham dự với yêu cầu chế độ ăn uống đặc biệt không?<br />W: Có, thực ra thì có. Tôi đã thấy trên thực đơn trực tuyến của bạn có sandwich chay, vì vậy tôi có thể đặt 10 cái được không? Đối với những chiếc sandwich còn lại, tôi nghĩ một sự kết hợp của salad gà và thịt bò nướng sẽ phù hợp. Ngoài ra, bạn có cung cấp đồ uống không đường không?</p><p>Tóm Tắt<br />Người phụ nữ gọi để đặt dịch vụ ăn uống cho một bữa trưa, yêu cầu sandwich chay và đồ uống không đường.</p>","term_name":"Part 3","index":37,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Meal prices","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Venue choices","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Delivery times","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Beverage options","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.35-37","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-35-37-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72445,"sub_questions":[{"title":"38. Who most likely is the woman?","answer":"","explanation":"<p>38. Người phụ nữ có thể là ai nhất?<br />(A) Một bệnh nhân của phòng khám<br />(B) Một trợ lý cá nhân<br />(C) Nhân viên lễ tân<br />(D) Một dược sĩ</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":38,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A clinic patient","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A personal assistant","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Receptionist","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"A pharmacist","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"39. What does the woman ask for?","answer":"","explanation":"<p>39. Người phụ nữ yêu cầu gì?<br />(A) Thẻ bảo hiểm<br />(B) Giấy phép lái xe<br />(C) Mẫu đăng ký<br />(D) Đơn thuốc</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":39,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"An insurance card","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"A driver's license","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A registration form","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A medicine prescription","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"40. According to the woman, what is a benefit of the new system?","answer":"","explanation":"<p>40. Theo người phụ nữ, lợi ích của hệ thống mới là gì?<br />(A) Bệnh nhân sẽ được thông báo.<br />(B) Hồ sơ sẽ được bảo vệ.<br />(C) Thông tin sẽ được chia sẻ.<br />(D) Phần mềm sẽ được nâng cấp.</p><p>M: Good afternoon. My name is Frank Peters, and I have my yearly physical examination today with Dr. Murray. My appointment is at 10:45 A.M.<br />W: Hello, Mr. Peters. Please wait while I pull up your records. Also, did you by chance bring your health insurance card today? If so, please place it on the counter.<br />M: Yes, I have it right here. But may I ask what you need it for? Isn’t my insurance information already on file?<br />W: All the state hospitals recently adopted a new record-sharing system that will keep patients like you from having to register personal information at each facility. I just want to confirm that your medical records are in order following the upgrade.</p><p>M: Chào buổi chiều. Tôi là Frank Peters, và tôi có cuộc kiểm tra sức khỏe hàng năm hôm nay với bác sĩ Murray. Cuộc hẹn của tôi là lúc 10:45 sáng.<br />W: Xin chào, ông Peters. Vui lòng chờ trong khi tôi mở hồ sơ của ông. Ngoài ra, ông có mang thẻ bảo hiểm sức khỏe của mình không? Nếu có, xin vui lòng đặt nó lên quầy.<br />M: Có, tôi có đây rồi. Nhưng tôi có thể hỏi tại sao bạn cần nó không? Thông tin bảo hiểm của tôi không phải đã được lưu trữ sẵn rồi sao?<br />W: Tất cả các bệnh viện của bang gần đây đã áp dụng một hệ thống chia sẻ hồ sơ mới sẽ giúp bệnh nhân như ông không phải đăng ký thông tin cá nhân tại mỗi cơ sở. Tôi chỉ muốn xác nhận rằng hồ sơ y tế của ông đã được sắp xếp hợp lý sau khi nâng cấp.</p><p>Tóm Tắt<br />Người phụ nữ là nhân viên lễ tân yêu cầu thẻ bảo hiểm sức khỏe để xác nhận hồ sơ y tế sau khi bệnh viện áp dụng hệ thống chia sẻ hồ sơ mới.</p>","term_name":"Part 3","index":40,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Patients will be notified.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Records will be protected.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Information will be shared.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Software will be upgraded.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.38-40","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-38-40-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72448,"sub_questions":[{"title":"41. What is the purpose of the call?","answer":"","explanation":"<p>41. Mục đích của cuộc gọi là gì?<br />(A) Để sắp xếp một tour xưởng<br />(B) Để đặt hàng một số mặt hàng trang trí<br />(C) Để đặt một gian hàng triển lãm<br />(D) Để đề xuất một thỏa thuận kinh doanh</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":41,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To arrange a workshop tour","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To order some decorative items","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"o reserve an exhibition booth","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To propose a business deal","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"42. What does the woman offer to do?","answer":"","explanation":"<p>42. Người phụ nữ đề nghị làm gì?<br />(A) Thăm cửa hàng<br />(B) Gửi một số mẫu<br />(C) Giảm giá một số sản phẩm<br />(D) Treo một khung ảnh</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":42,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Visit a store","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Mail some samples","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Reduce some prices","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Hang up a frame","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"43. What does the man ask about?","answer":"","explanation":"<p>43. Người đàn ông hỏi về điều gì?<br />(A) Công suất sản xuất<br />(B) Quy mô của lực lượng lao động<br />(C) Quy trình sản xuất<br />(D) Tên của một số trợ lý</p><p> </p><p>M: Good morning, Ms. Willard. This is Hiro Kusanagi from Décor Max. I visited your booth at the Virginia Crafts Exhibition, and I was impressed with the wooden picture frames you make. Would you be willing to sell them at my store on a commission basis?<br />W: I’d be very interested, Mr. Kusanagi. Why don’t I bring some samples to your store later this week?<br />M: Great. We can talk about prices and other details then as well. Um, how many frames can you produce each month?<br />W: About 40. . . But I could make more if I hired a couple of assistants for my workshop.<br />M: That probably won’t be necessary right away. But we can talk more about that when we meet.</p><p>M: Chào buổi sáng, cô Willard. Tôi là Hiro Kusanagi từ Décor Max. Tôi đã ghé thăm gian hàng của bạn tại Triển lãm Thủ công Virginia và tôi rất ấn tượng với những khung ảnh bằng gỗ mà bạn làm. Bạn có sẵn sàng bán chúng tại cửa hàng của tôi theo hình thức hoa hồng không?<br />W: Tôi rất quan tâm, ông Kusanagi. Tại sao tôi không mang một vài mẫu đến cửa hàng của bạn vào cuối tuần này?<br />M: Tuyệt vời. Chúng ta có thể thảo luận về giá cả và các chi tiết khác vào lúc đó. À, bạn có thể sản xuất bao nhiêu khung mỗi tháng?<br />W: Khoảng 40 cái. . . Nhưng tôi có thể làm nhiều hơn nếu tôi thuê một vài trợ lý cho xưởng của tôi.<br />M: Điều đó có thể không cần thiết ngay lập tức. Nhưng chúng ta có thể thảo luận thêm về điều đó khi gặp nhau.</p><p>Tóm Tắt<br />Người đàn ông gọi để đề xuất thỏa thuận kinh doanh về việc bán khung ảnh gỗ theo hình thức hoa hồng và người phụ nữ đề nghị mang mẫu khung ảnh đến cửa hàng để thảo luận thêm về giá cả và các chi tiết khác.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":43,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A production capacity","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"The size of a workforce","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A manufacturing process","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"The names of some assistants","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.41-43","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-41-43-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72452,"sub_questions":[{"title":"44. According to the woman, what does the supervisor want to do?","answer":"","explanation":"<p>44. Theo người phụ nữ, giám sát viên muốn làm gì?<br />(A) Tìm một kiến trúc sư<br />(B) Thay đổi thời gian cuộc họp<br />(C) Xem xét một số kế hoạch<br />(D) Đánh giá một số nhân viên</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":44,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Search for an architect","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Change a meeting time","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Look over some plans","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Evaluate some staff","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"45. What problem does the man mention?","answer":"","explanation":"<p>45. Vấn đề gì mà người đàn ông đề cập?<br />(A) Một nhiệm vụ mất quá nhiều thời gian.<br />(B) Một nhân viên mới sẽ đến muộn.<br />(C) Một tòa nhà đã bị đóng cửa.<br />(D) Một khách hàng đã phàn nàn.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":45,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A task is taking too long.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"A new hire is going to be late.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A building has been closed down.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A customer has made a complaint.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"46. Why does the man say, ''I'll e-mail you the presentation materials in a minute''?","answer":"","explanation":"<p>46. Tại sao người đàn ông nói, “Tôi sẽ gửi bạn tài liệu trình chiếu trong một phút”?<br />(A) Để đồng ý nhận một nhiệm vụ<br />(B) Để thể hiện sự quan tâm đến một dự án<br />(C) Để chấp nhận lời đề nghị giúp đỡ<br />(D) Để bày tỏ lo ngại về một tình huống</p><p> </p><p>W: Alonso, are you done creating the blueprints for the Morissey Building? Our supervisor wants to review them in our meeting at 4:00 P.M.<br />M: Not yet. I’m still working on the presentation slideshow for the seminar I’m leading tomorrow on finding architectural inspiration. It’s been taking me longer than anticipated.<br />W: Hmm . . . I gave a similar presentation to new hires last year. How about I finish the slideshow so that you can focus on the blueprints?<br />M: I’ll e-mail you the presentation materials in a minute. Let me just wrap up the design for this slide and save the file to my computer. I really appreciate your assistance</p><p>W: Alonso, bạn đã hoàn thành việc tạo bản vẽ cho Tòa nhà Morissey chưa? Giám sát viên của chúng tôi muốn xem xét chúng trong cuộc họp lúc 4:00 chiều.<br />M: Chưa xong. Tôi vẫn đang làm bản trình chiếu cho buổi hội thảo mà tôi dẫn dắt vào ngày mai về cách tìm cảm hứng kiến trúc. Công việc này mất nhiều thời gian hơn tôi dự kiến.<br />W: Hmm . . . Tôi đã thực hiện một bài thuyết trình tương tự cho các nhân viên mới năm ngoái. Thế thì tôi hoàn thành bản trình chiếu để bạn có thể tập trung vào các bản vẽ nhé?<br />M: Tôi sẽ gửi bạn tài liệu trình chiếu trong một phút. Để tôi chỉ cần hoàn thiện thiết kế cho slide này và lưu tệp vào máy tính của mình. Tôi thực sự cảm kích sự giúp đỡ của bạn.</p><p>Tóm Tắt<br />Người phụ nữ muốn xem xét các bản vẽ trong cuộc họp, trong khi người đàn ông đang gặp khó khăn với nhiệm vụ tạo bản trình chiếu và đồng ý nhận sự giúp đỡ để hoàn thành công việc.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":46,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To agree to take on an assignment","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To show interest in a project","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To accept an offer of help","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"To express concern about a situation","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.44-46","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-44-46-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72457,"sub_questions":[{"title":"47. What are the speakers mainly discussing?","answer":"","explanation":"<p>47. Các nhân vật đang thảo luận chủ yếu về điều gì?<br />(A) Một bảo tàng đóng cửa<br />(B) Một địa điểm lịch sử<br />(C) Một địa điểm được tân trang<br />(D) Một triển lãm trong tương lai</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":47,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A museum closing","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A historical site","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A remodeled venue","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A future exhibition","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"48. What does Brian imply about Hall C?","answer":"","explanation":"<p>48. Brian ngụ ý về Hall C điều gì?<br />(A) Nó hiện tại đang trống.<br />(B) Nó sẽ sớm được mở rộng.<br />(C) Nó lớn hơn một khu vực khác.<br />(D) Nó sẽ được sử dụng cho một hội nghị.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":48,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It is currently vacant.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It will be expanded soon.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It is bigger than another area.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"It will be used for a convention.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"49. Why is the woman concerned?","answer":"","explanation":"<p>49. Tại sao người phụ nữ lo lắng?<br />(A) Thời hạn dự án không rõ ràng.<br />(B) Một triển lãm có quá ít tác phẩm.<br />(C) Một không gian phải được mở rộng.<br />(D) Lịch trình có thể bị chặt chẽ.</p><p>M1: Yumi and Brian, will Hall A in our museum have enough room for the Egyptian art exhibition?<br />W: Maybe. There aren’t many pieces to display, right?<br />M2: Just two dozen. But they’re all large, so we need a big space . . . I recommend Hall C instead. Is it available?<br />M1: It will be. Korean tapestries are there now, but our director said to take them down on August 1.<br />W: Umm . . . I’m a little worried, since that only gives us three days to set up the necessary pieces.<br />M2: How about printing the labels for the Egyptian works beforehand? Then we could just move everything into the hall prior to the event.<br />W: OK. I’ll grab the artwork list for us to reference now.</p><p>M1: Yumi và Brian, Hall A trong bảo tàng của chúng ta có đủ chỗ cho triển lãm nghệ thuật Ai Cập không?<br />W: Có thể. Sẽ không có nhiều tác phẩm để trưng bày, đúng không?<br />M2: Chỉ có hai chục tác phẩm. Nhưng chúng đều lớn, vì vậy chúng ta cần một không gian lớn . . . Tôi khuyên nên chọn Hall C thay vào đó. Nó có sẵn không?<br />M1: Nó sẽ có. Các bức tranh thảm Hàn Quốc đang ở đó, nhưng giám đốc của chúng tôi đã nói sẽ gỡ chúng xuống vào ngày 1 tháng 8.<br />W: Umm . . . Tôi hơi lo lắng, vì chỉ còn ba ngày để thiết lập các tác phẩm cần thiết.<br />M2: Thế thì sao không in sẵn nhãn cho các tác phẩm Ai Cập? Sau đó chúng ta có thể chỉ việc di chuyển tất cả vào phòng trước sự kiện.<br />W: OK. Tôi sẽ lấy danh sách tác phẩm để chúng ta tham khảo ngay bây giờ.</p><p>Tóm Tắt<br />Người phụ nữ lo lắng vì thời gian chuẩn bị cho triển lãm nghệ thuật Ai Cập có thể quá ngắn, và cần phải chọn một không gian đủ lớn để trưng bày các tác phẩm.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":49,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A project deadline is unclear.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A display has too few items.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A space has to be enlarged.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A schedule might be tight.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.47-49","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-47-49-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72462,"sub_questions":[{"title":"50. What did the woman do last week?","answer":"","explanation":"<p>50.Cô ấy đã làm gì vào tuần trước?<br />(A) Hoàn thành một khóa học<br />(B) Hoàn thành một báo cáo kế toán<br />(C) Tham dự một buổi lễ<br />(D) Dạy một khóa học kinh doanh</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":50,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Finished taking a class","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Completed an accounting report","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Attended a ceremony","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Taught a business course","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"51.What does the man ask the woman to do?","answer":"","explanation":"<p>51.Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?<br />(A) Tìm một cố vấn<br />(B) Kiểm tra một số tin nhắn<br />(C) Sắp xếp lại lịch trình<br />(D) Trả lời một số câu hỏi</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":51,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Seek out an advisor","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Check some messages","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Rearrange a schedule","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Respond to some questions","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"52.What will the man probably do after 2 P.M.?","answer":"","explanation":"<p>52.Người đàn ông có thể sẽ làm gì sau 2 giờ chiều?<br />(A) Liên lạc lại với người phụ nữ<br />(B) Phát tài liệu cho người tham gia<br />(C) Thăm văn phòng của một quản trị viên<br />(D) Nộp kế hoạch giảng dạy</p><p>M: Good afternoon. This is Carlos Tran, and I’m a representative from the Riverside Business Institute. I was hoping to reach Ms. Brenda Ling in regard to the advanced accounting course she completed last week.<br />W: This is Ms. Ling. What can I do for you?<br />M: I’m contacting the participants who went through the course to gather feedback. The responses we receive will help our organization to improve its services and curriculum in the future. Could you spare a moment to answer some questions? It won’t take up much of your time.<br />W: I’m actually quite busy at the moment. I’ll have some free time in the afternoon, however. Please call me back after 2 P.M.</p><p>M: Chào buổi chiều. Tôi là Carlos Tran, và tôi là một đại diện từ Viện Kinh Doanh Riverside. Tôi hy vọng có thể liên lạc với cô Brenda Ling liên quan đến khóa học kế toán nâng cao mà cô đã hoàn thành vào tuần trước.<br />W: Tôi là Brenda Ling. Tôi có thể giúp gì cho anh?<br />M: Tôi đang liên lạc với những người đã tham gia khóa học để thu thập ý kiến phản hồi. Những phản hồi chúng tôi nhận được sẽ giúp tổ chức của chúng tôi cải thiện dịch vụ và chương trình giảng dạy trong tương lai. Cô có thể dành chút thời gian để trả lời một vài câu hỏi không? Nó sẽ không tốn nhiều thời gian của cô đâu.<br />W: Thực ra tôi đang khá bận vào lúc này. Tuy nhiên, tôi sẽ có thời gian rảnh vào buổi chiều. Vui lòng gọi lại cho tôi sau 2 giờ chiều.</p><p>Tóm tắt: Người đàn ông liên lạc với Brenda Ling để thu thập phản hồi sau khi cô hoàn thành khóa học kế toán nâng cao và dự định gọi lại vào buổi chiều khi cô có thời gian.</p>","term_name":"Part 3","index":52,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Get in touch with the woman again","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Distribute handouts to participants","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Visit an administrator's office","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Submit a curriculum outline","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.50-52","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-50-52-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72466,"sub_questions":[{"title":"53. Who most likely is the woman?","answer":"","explanation":"<p>53. Người phụ nữ có khả năng là ai?<br />(A) Quản lý siêu thị<br />(B) Chủ nhà hàng<br />(C) Người bán rau quả<br />(D) Nhà phân tích thị trường</p>","term_name":"Part 3","index":53,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A supermarket manager","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A restaurant owner","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A produce vendor","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"A market analyst","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"54.What does the man mean when he says, ''My blog gets a lot of visitors''?","answer":"","explanation":"<p>54.Người đàn ông có ý gì khi nói: “Blog của tôi có rất nhiều lượt truy cập”?<br />(A) Một trang web cần được cập nhật.<br />(B) Một nguồn thông tin chính xác.<br />(C) Có sẵn một chương trình giảm giá trực tuyến.<br />(D) Một phương pháp quảng cáo hiệu quả.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":54,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A Web site needs to be updated.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"An information source is accurate.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"An online discount is available.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"An advertising method is effective","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"55.What will the woman probably do next?","answer":"","explanation":"<p>55.Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo?<br />(A) Yêu cầu mẫu sản phẩm<br />(B) Bán một số hàng hóa<br />(C) Xem qua một số nghiên cứu<br />(D) Nói chuyện với người tổ chức sự kiện</p><p>W: Hi, there. It’s my first time selling my fruits and vegetables at this farmer’s market. I noticed that your booth is popular. How do you attract so many customers?<br />M: I upload pictures of my products online. My blog gets a lot of visitors, and many of them decide to stop by my stall. How about trying something similar?<br />W: That’s a great idea. Thanks for the advice. Also, do you know if vendors can get a discount at other sellers’ stands?<br />M: I’m not sure. You should ask the market’s organizer about that. Oh! There he is now, talking to the owner of Diana’s Juice Bar.<br />W: OK. I’ll do that right now.</p><p>W: Xin chào, đây là lần đầu tiên tôi bán trái cây và rau củ tại chợ nông sản này. Tôi để ý thấy quầy của anh rất đông khách. Làm sao anh thu hút được nhiều khách hàng như vậy?<br />M: Tôi đăng tải hình ảnh sản phẩm của mình lên mạng. Blog của tôi có rất nhiều lượt truy cập, và nhiều người trong số họ quyết định ghé qua quầy hàng của tôi. Cô cũng có thể thử làm điều tương tự.<br />W: Đó là một ý kiến hay. Cảm ơn vì lời khuyên. À, anh có biết người bán hàng có được giảm giá ở các gian hàng khác không?<br />M: Tôi không chắc. Cô nên hỏi ban quản lý chợ về điều đó. Ồ! Ông ấy đang nói chuyện với chủ quầy nước ép của Diana.<br />W: Được rồi, tôi sẽ hỏi ngay bây giờ.</p><p>Tóm tắt: Người phụ nữ hỏi cách thu hút khách hàng và được khuyên nên quảng bá trực tuyến, sau đó cô ấy dự định hỏi ban tổ chức về chính sách giảm giá.</p>","term_name":"Part 3","index":55,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Request a product sample","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Sell some merchandise","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Look over some research","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Speak to an event organizer","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.53-55","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-53-55-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72469,"sub_questions":[{"title":"56. What is scheduled to take place tomorrow?","answer":"","explanation":"<p>56. Điều gì dự kiến sẽ diễn ra vào ngày mai?<br />(A) Hội chợ thương mại<br />(B) Bữa tiệc riêng<br />(C) Sự kiện của công ty<br />(D) Lễ hội cộng đồng</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":56,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A trade fair","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A private party","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A corporate event","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A community festival","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"57.According to the man, what has the woman agreed to do?","answer":"","explanation":"<p>57.Theo người đàn ông, người phụ nữ đã đồng ý làm gì?<br />(A) Phát chương trình cho khách<br />(B) Đến vào buổi chiều<br />(C) Thiết lập một số gian hàng<br />(D) Quản lý việc bán vé</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":57,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Pass out programs to guests","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Arrive in the afternoon","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Set up some booths","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Manage ticket sales","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"58.What does the man ask the woman to do?","answer":"","explanation":"<p>58.Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm gì?<br />(A) Đóng góp cho một quỹ từ thiện<br />(B) Thay thế một nhân viên khác<br />(C) Sửa đổi một số hồ sơ<br />(D) Phối hợp với một giám sát viên</p><p>M: Hi. My name is Cody Tate, and I’m calling from the Bryant Park Activities Center. I’d like to talk to you about the neighborhood event you’ve volunteered to work at tomorrow.<br />W: Oh . . . I assume you’re referring to the Bryant Town Carnival.<br />M: That’s correct. According to our records, you’ve agreed to set up game booths at the carnival. Would you be able to work at the ticket booth for a few hours once the event begins as well? The person who was assigned that responsibility has fallen ill, so we need someone to fill in for her.<br />W: Yes, of course. However, I can only stay until about 5 P.M., as I have another engagement later in the day.</p><p>M: Xin chào. Tôi là Cody Tate, và tôi gọi từ Trung tâm Hoạt động Bryant Park. Tôi muốn nói chuyện với cô về sự kiện khu phố mà cô đã tình nguyện làm việc vào ngày mai.<br />W: Ồ… Tôi đoán anh đang nói về lễ hội Bryant Town Carnival.<br />M: Đúng vậy. Theo hồ sơ của chúng tôi, cô đã đồng ý thiết lập các gian hàng trò chơi tại lễ hội. Cô có thể làm việc ở gian bán vé trong vài giờ khi sự kiện bắt đầu không? Người được phân công nhiệm vụ đó đã bị ốm, vì vậy chúng tôi cần ai đó thay thế cho cô ấy.<br />W: Vâng, tất nhiên. Tuy nhiên, tôi chỉ có thể ở lại đến khoảng 5 giờ chiều, vì tôi có một cuộc hẹn khác vào cuối ngày.</p><p>Tóm tắt : Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ làm việc tại gian hàng bán vé thay cho một nhân viên bị ốm tại lễ hội cộng đồng sắp diễn ra.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":58,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Contribute to a charity","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Replace another worker","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Revise some records","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Coordinate with a supervisor","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.56-58","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-56-58-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72473,"sub_questions":[{"title":"59. Where do the speakers most likely work?","answer":"","explanation":"<p>59. Những người nói chuyện có khả năng làm việc ở đâu?<br />(A) Tại một phòng trưng bày<br />(B) Tại một spa<br />(C) Tại một studio thiết kế<br />(D) Tại một cửa hàng bán lẻ</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":59,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"At a gallery","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"At a spa","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"At a design studio","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"At a retail outlet","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"60.Why does the woman say, ''Don't we have something like that near the entrance?''","answer":"","explanation":"<p>60.Tại sao người phụ nữ nói: “Chúng ta có phải đã có thứ gì đó giống vậy gần lối vào không?”<br />(A) Đề xuất một giải pháp<br />(B) Xác nhận vị trí<br />(C) Khuyến khích<br />(D) Phản đối một đề xuất</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":60,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To propose a solution","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To confirm a location","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"To offer encouragement","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To disagree with a suggestion","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"61.What does the woman suggest?","answer":"","explanation":"<p>61.Người phụ nữ đề nghị điều gì?<br />(A) Tìm kiếm tác phẩm nghệ thuật trực tuyến<br />(B) Lấy một cuốn catalog<br />(C) Nghỉ dài hơn<br />(D) Đến một điểm tham quan phổ biến</p><p>M1: Maybe we could hang this painting behind our spa’s reception desk.<br />M2: I like the relaxing beach scene.<br />M1: Yeah. Plus, the blue colors match the spa’s interior. But first, we should ask Monica’s opinion. Hey, Monica. How about buying this painting for our lobby?<br />W: Don’t we have something like that near the entrance?<br />M1: You mean the one with the sailboats?<br />M2: I hadn’t thought of that. We wouldn’t want two related works close together.<br />W: What about buying artwork from a Web site instead of at a gallery? There will be more choices online.<br />M2: Oh! Have you two heard of Crafty.com? It sells reasonably priced works from less popular artists.<br />W: We can browse that site when we return from our lunch break.</p><p>M1: Có lẽ chúng ta có thể treo bức tranh này phía sau quầy lễ tân của spa.<br />M2: Tôi thích cảnh biển thư giãn này.<br />M1: Ừ. Ngoài ra, màu xanh cũng phù hợp với nội thất của spa. Nhưng trước tiên, chúng ta nên hỏi ý kiến của Monica. Này, Monica. Bạn nghĩ sao về việc mua bức tranh này cho sảnh lễ tân của chúng ta?<br />W: Chúng ta có phải đã có thứ gì đó giống vậy gần lối vào không?<br />M1: Ý bạn là bức tranh có thuyền buồm?<br />M2: Tôi chưa nghĩ đến điều đó. Chúng ta không muốn có hai tác phẩm liên quan đặt gần nhau.<br />W: Thay vì mua ở phòng trưng bày, sao chúng ta không mua tác phẩm nghệ thuật từ một trang web? Có nhiều lựa chọn hơn trên mạng.<br />M2: Ồ! Bạn có nghe về Crafty.com chưa? Nó bán các tác phẩm giá cả hợp lý từ các nghệ sĩ ít nổi tiếng hơn.<br />W: Chúng ta có thể duyệt trang web đó khi quay lại từ bữa trưa.</p><p>Tóm tắt: Những người nói chuyện về việc mua tác phẩm nghệ thuật cho spa của họ và người phụ nữ gợi ý mua từ trang web thay vì phòng trưng bày.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":61,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Looking for artwork online","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Picking up a catalog","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Taking an extended break","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Going to a popular attraction","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.59-61","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-59-61-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72478,"sub_questions":[{"title":"62.What type of business do the speakers probably work for?","answer":"","explanation":"<p>62. Những người nói chuyện có khả năng làm việc cho loại hình doanh nghiệp nào?<br />(A) Dịch vụ taxi<br />(B) Đại lý cho thuê xe<br />(C) Công ty vận chuyển<br />(D) Đại lý ô tô</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":62,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A taxi service","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A vehicle rental agency","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"A shipping company","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"An automotive dealership","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"63.What does the woman propose?","answer":"","explanation":"<p>63.Người phụ nữ đề nghị điều gì?<br />(A) Yêu cầu một nhân viên thực hiện việc giao hàng<br />(B) Gặp khách hàng tại văn phòng chính<br />(C) Thay đổi một số sắp xếp du lịch<br />(D) Liên hệ với một địa điểm khác</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":63,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Asking a worker to make a delivery","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Meeting a customer at a main office","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Changing some travel arrangements","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Contacting a different location","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"64.What does the man request?","answer":"","explanation":"<p>64.Người đàn ông yêu cầu điều gì?<br />(A) Thông báo khi đến nơi<br />(B) Chuyến xe đến một cơ sở khác<br />(C) Thanh toán trước cho đặt chỗ<br />(D) Một bản sao của hợp đồng</p><p>M: It’s Liam O’Reilly from the Cypress Mall branch. I’m assisting a customer who is interested in renting a van that can seat a minimum of eight people. Do you happen to have any available? Unfortunately, the two we have on our lot are reserved for use later today.<br />W: Let me check the database. Ah . . . yes, it appears we have three that would be appropriate. Why don’t I ask a staff member to drive one to your location right away? It shouldn’t take more than 15 minutes or so.<br />M: That’s great. I’m sure the customer won’t mind waiting. Please tell the employee to inform me upon reaching the facility. Thanks.</p><p>M: Tôi là Liam O’Reilly từ chi nhánh Cypress Mall. Tôi đang hỗ trợ một khách hàng có nhu cầu thuê một chiếc xe tải có thể chở ít nhất tám người. Anh có chiếc nào có sẵn không? Thật không may, hai chiếc xe mà chúng tôi có ở bãi đã được đặt trước cho hôm nay.<br />W: Để tôi kiểm tra cơ sở dữ liệu. Ah . . . vâng, có vẻ như chúng tôi có ba chiếc xe phù hợp. Tôi sẽ yêu cầu một nhân viên lái một chiếc đến địa điểm của anh ngay bây giờ nhé? Sẽ không mất quá 15 phút đâu.<br />M: Tuyệt vời. Tôi chắc chắn khách hàng sẽ không phiền khi chờ đợi. Hãy bảo nhân viên báo cho tôi khi đến cơ sở nhé. Cảm ơn.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":64,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A notification upon arrival","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"A ride to another facility","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A prepayment for a reservation","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A duplicate of an agreement","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.62-64","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-62-64-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72482,"sub_questions":[{"title":"65. Look at the graphic. Where is the observation deck located?","answer":"","explanation":"<p>65. Hãy nhìn vào đồ thị. Sàn quan sát nằm ở đâu?<br />(A) Ở Seaside Pavilion<br />(B) Ở Coastal Rest Stop<br />(C) Ở Harbor Rest Stop<br />(D) Ở Coral Pavilion</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":65,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"In Seaside Pavilion","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"In Coastal Rest Stop","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"In Harbor Rest Stop","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"In Coral Pavilion","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"66.What does the woman say about the boardwalk?","answer":"","explanation":"<p>66.Người phụ nữ nói gì về lối đi bộ?<br />(A) Nó sẽ đông đúc vào ngày mai.<br />(B) Nó sẽ được tu sửa.<br />(C) Nó cách xa bãi đậu xe.<br />(D) Nó đã bị hư hại do thời tiết xấu.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":66,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It will be crowded tomorrow.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"It will undergo renovations.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It is far from a parking lot.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It was damaged by poor weather.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"67.How much of a parking fee discount is offered to local residents?","answer":"","explanation":"<p>67.Cư dân địa phương được giảm bao nhiêu phí đỗ xe?<br />(A) 10 phần trăm<br />(B) 15 phần trăm<br />(C) 20 phần trăm<br />(D) 25 phần trăm</p><p>M: Excuse me. Where is the observation deck for the harbor located?<br />W: Just walk toward Starfish Beach after you exit this visitor center. The deck is on the corner. Ah . . . and it’s fortunate you came today. The boardwalk will be filled with people tomorrow because of a kite-flying competition.<br />M: Good to know. By the way, I’ll be able to see Dune Island from the deck, right?<br />W: Yes. New viewing machines were just installed there, and the weather is clear today.<br />M: Great! Also, I’m curious how much the parking fee for the nearby lot is.<br />W: The regular price is $20 per day. But local residents only pay $15 because they get a 25 percent discount.</p><p>M: Xin lỗi. Sàn quan sát của bến cảng nằm ở đâu?<br />W: Cứ đi về phía bãi biển Starfish sau khi bạn rời khỏi trung tâm khách thăm quan này. Sàn quan sát nằm ở góc. À . . . thật may là bạn đến hôm nay. Lối đi bộ sẽ đông người vào ngày mai vì có cuộc thi thả diều.<br />M: Tốt quá. Nhân tiện, tôi có thể nhìn thấy đảo Dune từ sàn quan sát, đúng không?<br />W: Đúng vậy. Máy quan sát mới vừa được lắp đặt ở đó, và thời tiết hôm nay rất đẹp.<br />M: Tuyệt vời! Nhân tiện, tôi muốn biết phí đỗ xe ở bãi xe gần đây là bao nhiêu.<br />W: Giá thông thường là 20 đô la mỗi ngày. Nhưng cư dân địa phương chỉ trả 15 đô la vì họ được giảm giá 25%.</p><p>Tóm tắt: Người phụ nữ chỉ dẫn về vị trí của sàn quan sát và cho biết lối đi bộ sẽ rất đông đúc vào ngày mai do cuộc thi thả diều, đồng thời cư dân địa phương được giảm 25% phí đỗ xe.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":67,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"10 percent","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"15 percent","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"20 percent","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"25 percent","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.65-67","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72475" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-65-67-2.jpg" alt="" width="1600" height="882" />","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-65-67-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72487,"sub_questions":[{"title":"68.NWhat problem does the woman mention?","answer":"","explanation":"<p>68. Vấn đề mà người phụ nữ đề cập là gì?<br />(A) Một không gian họp đã được đặt hết.<br />(B) Một vết bẩn đã xuất hiện trên thảm.<br />(C) Một ứng viên đang bị trễ lịch.<br />(D) Một đèn chiếu sáng đã bị hỏng.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":68,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A meeting space is fully booked.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A mark has been made on a rug.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"An applicant is running behind schedule.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A light fixture has been damaged.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"69.Look at the graphic. Who booked the room for a client meeting?","answer":"","explanation":"<p>69.Hãy nhìn vào đồ thị. Ai đã đặt phòng cho cuộc họp với khách hàng?<br />(A) Scott White<br />(B) Vera Gonzalez<br />(C) Brad Derby<br />(D) Janice Chung</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":69,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Scott White","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Vera Gonzalez","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Brad Derby","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Janice Chung","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"70.What will the man probably do next?","answer":"","explanation":"<p>70.Người đàn ông có khả năng sẽ làm gì tiếp theo?<br />(A) Thu thập một số tài liệu<br />(B) Liên hệ với một đồng nghiệp<br />(C) Tham dự một cuộc phỏng vấn<br />(D) Tải xuống một số thông tin</p><p>W: Did you see this section of the carpet? There’s a rather large stain here.<br />M: Oh! What a mess! Maybe something was spilled during the year-end party that occurred earlier this afternoon. I’m worried because our clients from Downview Legal Associates are arriving for a meeting at 3 P.M.<br />W: We should use Conference Room D instead, seeing as it’s unoccupied right now.<br />M: All right. I’ll gather up our presentation handouts and bring them there. While I do that, please call the building maintenance team. They should deal with the stain in Conference Room C as soon as possible, since Janice Chung will conduct an interview there later this afternoon.</p><p>W: Bạn có thấy phần thảm này không? Có một vết bẩn khá lớn ở đây.<br />M: Ồ! Thật lộn xộn! Có thể có thứ gì đó bị đổ trong bữa tiệc cuối năm diễn ra vào đầu buổi chiều nay. Tôi lo lắng vì các khách hàng từ Downview Legal Associates sẽ đến cho cuộc họp vào lúc 3 giờ chiều.<br />W: Chúng ta nên sử dụng Phòng Hội Nghị D, vì nó đang trống ngay bây giờ.<br />M: Được rồi. Tôi sẽ thu thập các tài liệu thuyết trình và mang chúng đến đó. Trong khi tôi làm điều đó, vui lòng gọi đội bảo trì tòa nhà. Họ nên xử lý vết bẩn trong Phòng Hội Nghị C càng sớm càng tốt, vì Janice Chung sẽ thực hiện một cuộc phỏng vấn ở đó vào cuối buổi chiều nay.</p><p>Tóm tắt: Một vết bẩn lớn trên thảm phòng hội nghị C đã khiến nhóm phải chuyển cuộc họp khách hàng sang phòng khác, trong khi đội bảo trì sẽ xử lý vết bẩn trước buổi phỏng vấn sau đó.</p><p> </p>","term_name":"Part 3","index":70,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Collect some documents","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Contact a colleague","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Attend an interview","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Download some information","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 3.68-70","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72476" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-68-100.jpg" alt="" width="1600" height="872" />","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-68-70-3.mp3","type":"listening"}],"term_audio":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/DIRECTION-PART-3.mp3","is_showed":false} |
4 | Part 4 | 30 câu | {"term_id":146,"term_name":"Part 4","term_desc":"PART 4<br /><br />Directions: You will hear some talks given by a single speaker. You will be asked to answer three<br />questions about what the speaker says in each talk. Select the best response to each question and mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. The talks will not be printed in your test book and will be spoken only one time.","term_type":"listening","term_quantity":30,"term_questions":[72491,72505,72509,72513,72519,72522,72525,72529,72533,72537],"questions":[{"question_id":72491,"sub_questions":[{"title":"71. Where does the speaker most likely work?","answer":"","explanation":"<p>71. Người nói có khả năng làm việc ở đâu?<br />(A) Tại một tổ chức tài chính<br />(B) Tại một công ty tuyển dụng<br />(C) Tại một cửa hàng bán đồ thể thao<br />(D) Tại một chuỗi nhà hàng</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":71,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"At a financial institution","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"At a recruitment firm","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"At a sportswear retailer","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"At a chain restaurant","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"72.How much of a discount can some customers receive?","answer":"","explanation":"<p>72.Một số khách hàng có thể nhận được mức giảm giá bao nhiêu?<br />(A) 5 phần trăm<br />(B) 10 phần trăm<br />(C) 15 phần trăm<br />(D) 20 phần trăm</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":72,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"5 percent","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"10 percent","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"15 percent","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"20 percent","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"73.What is the listener instructed to do?","answer":"","explanation":"<p>73.Người nghe được yêu cầu làm gì?<br />(A) Gọi đến đường dây nóng<br />(B) Hoàn thành một mẫu đơn trực tuyến<br />(C) Đặt lại một mã cũ<br />(D) Tìm hiểu về hệ thống điểm thưởng</p><p>Good morning, Ms. Chancy. I work at Source Incorporated, and I’m calling to inform you about a credit card that our company just released called the Gold Rewards Card. It offers a unique benefits package that caters to the spending habits of each customer. These benefits include 10 percent off at 20 major retail chains. Moreover, points accumulated through card purchases may be transferred to any of the five most popular frequent-flyer programs. If you want to take advantage of this amazing opportunity, just fill out an application form at www.sourceinc.com!</p><p>Chào buổi sáng, cô Chancy. Tôi làm việc tại Source Incorporated, và tôi gọi để thông báo cho cô về thẻ tín dụng mà công ty chúng tôi vừa phát hành có tên là Gold Rewards Card. Thẻ này cung cấp một gói lợi ích độc đáo phù hợp với thói quen chi tiêu của mỗi khách hàng. Những lợi ích này bao gồm giảm giá 10 phần trăm tại 20 chuỗi bán lẻ lớn. Hơn nữa, điểm tích lũy thông qua các giao dịch mua hàng bằng thẻ có thể được chuyển sang bất kỳ chương trình tích lũy dặm bay phổ biến nào trong số năm chương trình phổ biến nhất. Nếu cô muốn tận dụng cơ hội tuyệt vời này, chỉ cần điền vào mẫu đơn đăng ký tại www.sourceinc.com!</p><p>Tóm tắt: Người nói thông báo về thẻ tín dụng Gold Rewards với ưu đãi giảm giá 10% tại các chuỗi bán lẻ lớn và yêu cầu người nghe điền vào mẫu đăng ký trực tuyến.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":73,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Call a hotline","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Complete an online form","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Reset an old code","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Learn about a point system","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 4.71-73","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-71-73-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72505,"sub_questions":[{"title":"74. What is the purpose of the speech?","answer":"","explanation":"<p>74. Mục đích của bài phát biểu là gì?<br />(A) Giới thiệu một nhân viên<br />(B) Cung cấp hướng dẫn<br />(C) Khai mạc hội nghị<br />(D) Quảng bá một chiếc xe mới</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":74,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To introduce an employee","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To provide instructions","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To open a conference","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To promote a new car","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"75.According to the speaker, what was Mr. Chao in charge of?","answer":"","explanation":"<p>75.Theo người phát biểu, ông Chao chịu trách nhiệm về điều gì?<br />(A) Viết một bài báo trên tạp chí<br />(B) Giao tiếp với khách hàng<br />(C) Đạt chỉ tiêu bán hàng hàng tháng<br />(D) Điều hành một chiến dịch quảng cáo</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":75,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Writing a magazine article","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Communicating with clients","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Meeting monthly sales targets","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Running an advertising campaign","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"76.What has the company done recently?","answer":"","explanation":"<p>76.Công ty đã làm gì gần đây?<br />(A) Cắt giảm chi phí sản xuất<br />(B) Mở chi nhánh mới<br />(C) Tăng thu nhập<br />(D) Phát hành một ấn phẩm</p><p>Please join me in welcoming Jason Chao to the stage, as he is being given the Employee of the Year Award. Mr. Chao was named one of our marketing firm’s supervisors late last year, and he’s really shown his worth to the company since then. He was responsible for all of the marketing activities we implemented for Tiger Cars, including some of our most successful magazine advertisements to date. Because of that campaign, we have attracted several new clients and have consequently seen our profits rise in recent months. So, let’s give a big round of applause for Mr. Chao.</p><p>W- Hãy cùng tôi chào đón Jason Chao lên sân khấu, vì anh ấy vừa được trao giải Nhân viên của Năm. Ông Chao đã được bổ nhiệm làm một trong những giám sát viên của công ty tiếp thị của chúng ta vào cuối năm ngoái, và từ đó đến nay ông ấy đã thực sự chứng tỏ giá trị của mình đối với công ty. Ông ấy chịu trách nhiệm cho tất cả các hoạt động tiếp thị mà chúng tôi triển khai cho Tiger Cars, bao gồm một số quảng cáo tạp chí thành công nhất của chúng tôi cho đến nay. Nhờ vào chiến dịch đó, chúng tôi đã thu hút được nhiều khách hàng mới và do đó lợi nhuận của chúng tôi đã tăng lên trong những tháng gần đây. Vì vậy, hãy dành một tràng pháo tay thật lớn cho ông Chao.</p><p>Tóm tắt : Bài phát biểu tôn vinh ông Chao vì những đóng góp của ông trong việc thúc đẩy lợi nhuận công ty thông qua chiến dịch tiếp thị cho Tiger Cars.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":76,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Cut its production costs","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Opened a new branch","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Increased its earnings","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Launched a publication","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 4.74-76","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-74-76-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72509,"sub_questions":[{"title":"77.What is the announcement mainly about?","answer":"","explanation":"<p>77. Thông báo này chủ yếu nói về điều gì?<br />(A) Khai trương cửa hàng<br />(B) Nâng cấp thẻ thành viên<br />(C) Giảm giá hàng tháng<br />(D) Quảng bá một sự kiện</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":77,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A store opening","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A membership upgrade","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A monthly sale","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"An event promotion","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"78.What does the speaker say people will be excited to do?","answer":"","explanation":"<p>78.Người nói cho biết mọi người sẽ háo hức làm gì?<br />(A) Tham dự một buổi chiếu phim<br />(B) Đăng ký nhận bản tin<br />(C) Xem một buổi biểu diễn<br />(D) Gặp gỡ một tác giả</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":78,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Attend a screening","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Sign up for a newsletter","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Watch a performance","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Meet an author","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"79.What does the speaker suggest listeners do?","answer":"","explanation":"<p>79.Người nói đề nghị người nghe làm gì?<br />(A) Mua vé<br />(B) Tải một chương trình<br />(C) Kiểm tra lịch trình trực tuyến<br />(D) Mang theo thẻ ID hợp lệ</p><p>Holmstead Bookstore is excited to announce that the final installment in author Marianne Lane’s popular series of fantasy novels, Wicked Witches, will be released on November 10. To celebrate, our Westport branch will give away tickets to the book signing event being held there on November 30. These will be given to the first 300 customers who purchase her novel at that branch. If you are interested in this opportunity, be sure to get there early on the 10th. Ms. Lane has a lot of fans who will be thrilled about this chance to meet her. For more information regarding this and other Holmstead offers, I recommend downloading our mobile application.</p><p>Hiệu sách Holmstead rất vui mừng thông báo rằng phần cuối cùng trong loạt tiểu thuyết giả tưởng nổi tiếng Wicked Witches của tác giả Marianne Lane sẽ được phát hành vào ngày 10 tháng 11. Để ăn mừng, chi nhánh Westport của chúng tôi sẽ tặng vé tham dự sự kiện ký sách diễn ra ở đó vào ngày 30 tháng 11. Những vé này sẽ được tặng cho 300 khách hàng đầu tiên mua tiểu thuyết của bà tại chi nhánh đó. Nếu bạn quan tâm đến cơ hội này, hãy đảm bảo đến sớm vào ngày 10. Bà Lane có rất nhiều người hâm mộ sẽ rất háo hức với cơ hội gặp gỡ bà ấy. Để biết thêm thông tin về sự kiện này và các ưu đãi khác của Holmstead, tôi khuyên bạn nên tải ứng dụng di động của chúng tôi.</p><p>Tóm tắt : Thông báo về sự kiện ký sách của tác giả Marianne Lane và việc tặng vé cho 300 khách hàng đầu tiên mua tiểu thuyết của bà vào ngày phát hành.</p>","term_name":"Part 4","index":79,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Purchase a pass","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Download a program","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Check an online schedule","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Bring a valid ID card","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 4.77-79","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-77-79-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72513,"sub_questions":[{"title":"80. What industry does the speaker most likely work in?","answer":"","explanation":"<p>80. Người nói có khả năng làm việc trong ngành nào?<br />(A) Sản xuất<br />(B) Xây dựng<br />(C) Quảng cáo<br />(D) Phân phối</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":80,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Manufacturing","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Construction","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Advertising","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Distribution","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"81.Why does the speaker say, ''Elevated Time sells its watches in over 50 countries''?","answer":"","explanation":"<p>81.Tại sao người nói nói: “Elevated Time bán đồng hồ của mình tại hơn 50 quốc gia”?<br />(A) Để thúc đẩy một số tình nguyện viên<br />(B) Để nhấn mạnh sự phát triển của công ty<br />(C) Để khuyến khích đăng ký<br />(D) Để làm nổi bật tầm quan trọng của một thỏa thuận</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":81,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To motivate some volunteers","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To emphasize the growth of a company","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"To encourage registration","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To highlight the significance of a deal","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"82.What does the speaker expect to do?","answer":"","explanation":"<p>82.Người nói mong đợi làm gì?<br />(A) Đáp ứng thời hạn sắp tới<br />(B) Mở rộng nhà máy<br />(C) Tiếp tục mối quan hệ kinh doanh<br />(D) Phát triển một thiết kế thành công</p><p>I have some important news. This spring, our firm will be partnering with the watch design company Elevated Time. We’ve been commissioned to produce the company’s newest line of high-end watches. Elevated Time sells its watches in over 50 countries, so this will be our most profitable contract yet. It is a major opportunity for a growing firm like ours, and we need to do our best to make sure things go well. If the company is pleased with our final products, I’m quite positive that we’ll be able to secure future work with them.</p><p>Tôi có một số tin tức quan trọng. Mùa xuân này, công ty chúng ta sẽ hợp tác với công ty thiết kế đồng hồ Elevated Time. Chúng ta đã được ủy quyền sản xuất dòng đồng hồ cao cấp mới nhất của công ty. Elevated Time bán đồng hồ của mình tại hơn 50 quốc gia, vì vậy đây sẽ là hợp đồng có lợi nhuận nhất của chúng ta cho đến nay. Đây là một cơ hội lớn cho một công ty đang phát triển như chúng ta, và chúng ta cần làm hết sức mình để đảm bảo mọi việc diễn ra suôn sẻ. Nếu công ty hài lòng với sản phẩm cuối cùng của chúng ta, tôi khá chắc chắn rằng chúng ta sẽ có thể nhận được công việc trong tương lai với họ.</p><p>Tóm tắt: Người nói thông báo về hợp đồng sản xuất đồng hồ cao cấp với công ty Elevated Time và kỳ vọng hợp tác lâu dài nếu công ty hài lòng với sản phẩm.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":82,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Make an upcoming deadline","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Expand a factory","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Continue a business relationship","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Develop a successful design","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 4.80-82","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-80-82-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72519,"sub_questions":[{"title":"83. Who most likely is the speaker?","answer":"","explanation":"<p>83. Người nói có khả năng là ai?<br />(A) Ứng cử viên chính trị<br />(B) Nhà báo<br />(C) Luật sư tư<br />(D) Nhân viên chính phủ</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":83,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A political candidate","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A journalist","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A private attorney","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A government employee","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"84.What was the speaker responsible for?","answer":"","explanation":"<p>84.Người nói chịu trách nhiệm về điều gì?<br />(A) Giám sát một sự mở rộng<br />(B) Tạo ra các quy định<br />(C) Quản lý một ngân sách đặc biệt<br />(D) Thực hiện nghiên cứu</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":84,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Overseeing an expansion","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Creating regulations","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Managing a special budget","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Carrying out research","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"85.What does the speaker say about the party?","answer":"","explanation":"<p>85.Người nói nói gì về bữa tiệc?<br />(A) Ông ấy mong có nhiều khách mời hơn.<br />(B) Ông ấy không biết về bữa tiệc.<br />(C) Ông ấy dự định mời gia đình.<br />(D) Ông ấy tham gia tổ chức bữa tiệc.</p><p>I want to begin by saying it’s been an honor to spend the final two decades of my career working in the public sector here at the State Consumer Protection Agency. As the legal department administrator, I oversaw the creation of numerous laws that helped protect the rights and safety of consumers. That’s something I’m very proud of, and I’ll always cherish my time here. Although I look forward to spending more time with my family, I will miss working with such a skilled group of people. Finally, let me express my gratitude to all of you for organizing this party. I had no idea that one was being planned. Thank you.</p><p>Tôi muốn bắt đầu bằng cách nói rằng thật vinh dự khi được trải qua hai thập kỷ cuối cùng trong sự nghiệp làm việc trong lĩnh vực công tại Cơ quan Bảo vệ Người tiêu dùng Bang. Với tư cách là quản trị viên của bộ phận pháp lý, tôi đã giám sát việc tạo ra nhiều luật giúp bảo vệ quyền lợi và an toàn của người tiêu dùng. Đó là điều mà tôi rất tự hào và tôi sẽ luôn trân trọng thời gian làm việc ở đây. Mặc dù tôi mong muốn có thêm thời gian dành cho gia đình, nhưng tôi sẽ nhớ những đồng nghiệp tài năng của mình. Cuối cùng, tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả các bạn vì đã tổ chức bữa tiệc này. Tôi hoàn toàn không biết rằng bữa tiệc này đang được lên kế hoạch. Cảm ơn các bạn.</p><p>Tóm tắt: Người nói bày tỏ sự biết ơn khi làm việc trong lĩnh vực công và không biết rằng bữa tiệc chia tay của mình đang được lên kế hoạch.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":85,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He expected more guests.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"He did not know about it.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"He planned to invite his family.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He was involved in organizing it.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 4.83-85","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-83-85-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72522,"sub_questions":[{"title":"86. Where most likely are the listeners?","answer":"","explanation":"<p>86. Người nghe có khả năng đang ở đâu?<br />(A) Tại một trường đại học<br />(B) Tại một chợ ngoài trời<br />(C) Tại một cơ sở thể thao<br />(D) Tại một công viên cộng đồng</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":86,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"At a university","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"At an outdoor market","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"At a sports facility","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"At a community park","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"87.Why does the speaker say, ''That area must be kept clear for emergency vehicles''?","answer":"","explanation":"<p>87.Tại sao người nói nói, “Khu vực đó phải được giữ trống để xe cấp cứu có thể vào”?<br />(A) Để giải thích một yêu cầu<br />(B) Để sửa một phát biểu sai<br />(C) Để đưa ra một lời phàn nàn<br />(D) Để đề xuất một giải pháp thay thế</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":87,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To explain a request","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"To correct a misstatement","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To make a complaint","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To suggest an alternative","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"88.What are listeners asked to do after the event?","answer":"","explanation":"<p>88.Người nghe được yêu cầu làm gì sau sự kiện?<br />(A) Dọn dẹp địa điểm<br />(B) Hỗ trợ khách tham dự<br />(C) Nói chuyện với nhân viên<br />(D) Điều phối giao thông</p><p>Thank you for volunteering at our community center’s basketball tournament. I have a few last-minute things to discuss with you before the event begins. First of all, two volunteers should stay outside this gymnasium to direct traffic. While you are doing this, please make sure that visitors do not park near the rear entrance. That area must be kept clear for emergency vehicles. Once the event is over, all of you should help the janitorial staff by picking up any garbage left by attendees. OK . . . that’s it for now. I’ll let you know if I need your assistance with anything else.</p><p>Cảm ơn bạn đã tình nguyện tham gia giải đấu bóng rổ tại trung tâm cộng đồng của chúng tôi. Tôi có một vài điều cần thảo luận trước khi sự kiện bắt đầu. Đầu tiên, hai tình nguyện viên nên đứng bên ngoài nhà thi đấu này để điều phối giao thông. Trong khi làm điều này, hãy đảm bảo rằng du khách không đậu xe gần cửa sau. Khu vực đó phải được giữ trống để xe cấp cứu có thể vào. Sau khi sự kiện kết thúc, tất cả các bạn nên giúp nhân viên vệ sinh dọn dẹp bất kỳ rác nào do khách tham dự để lại. Được rồi, đó là tất cả cho bây giờ. Tôi sẽ thông báo nếu cần thêm sự giúp đỡ của các bạn.</p><p>Tóm tắt: Người nói yêu cầu tình nguyện viên điều phối giao thông và giúp dọn dẹp sau sự kiện bóng rổ tại trung tâm cộng đồng.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":88,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Clean up a venue","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Assist attendees","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Speak with a staff member","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Direct traffic","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 4.86-88","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-86-88-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72525,"sub_questions":[{"title":"89. According to the speaker, what will be opening this week?","answer":"","explanation":"<p>89. Theo người nói, điều gì sẽ mở cửa trong tuần này?<br />(A) Một cửa hàng đồ chơi<br />(B) Một đài phát thanh<br />(C) Một không gian làm việc cho nghệ sĩ<br />(D) Một tòa nhà chung cư</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":89,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A toy shop","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"A radio station","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"An artist workspace","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"An apartment building","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"90. What is mentioned about Wentworth Warehouse?","answer":"","explanation":"<p>90.Điều gì được đề cập về nhà kho Wentworth?<br />(A) Nó đã được chuyển đổi thành nhà ở.<br />(B) Nó đã được mua với giá chiết khấu.<br />(C) Nó đã bị phá hủy gần đây.<br />(D) Nó đã được di chuyển đến khu vực khác.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":90,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It was converted into housing.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"It was purchased at a discount.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It was demolished recently.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It was moved to another area.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"91.What will listeners probably hear next?","answer":"","explanation":"<p>91.Người nghe có khả năng sẽ nghe gì tiếp theo?<br />(A) Một bài hát<br />(B) Một quảng cáo<br />(C) Một bản tin<br />(D) Một cuộc phỏng vấn</p><p>Welcome to This Week in Brooklyn on Central Radio 96.1 FM. On Tuesday, the latest phase of a redevelopment project in the Bentham neighborhood was completed. Over the last three months, an old toy factory has been renovated to provide studios for artists. The space is going to open its doors this Friday, with painters, writers, musicians, and other artists holding a party for the grand opening event. The developer of the site—who also converted the old Wentworth Warehouse into apartments—hopes that it will serve to further improve the area. Now, we’ll have a brief talk with one of the construction company’s board members, Steven Godering.</p><p>Chào mừng đến với chương trình This Week in Brooklyn trên kênh Central Radio 96.1 FM. Vào thứ Ba, giai đoạn mới nhất của dự án tái phát triển ở khu phố Bentham đã được hoàn thành. Trong ba tháng qua, một nhà máy sản xuất đồ chơi cũ đã được cải tạo để cung cấp các phòng làm việc cho các nghệ sĩ. Không gian này sẽ mở cửa vào thứ Sáu tới, với các họa sĩ, nhà văn, nhạc sĩ và các nghệ sĩ khác tổ chức một bữa tiệc cho sự kiện khai trương. Nhà phát triển của địa điểm này—người cũng đã chuyển đổi nhà kho Wentworth cũ thành các căn hộ—hy vọng rằng nó sẽ tiếp tục cải thiện khu vực. Bây giờ, chúng ta sẽ có một cuộc trò chuyện ngắn với một thành viên ban giám đốc của công ty xây dựng, ông Steven Godering.</p><p>Tóm tắt: Nhà máy đồ chơi cũ đã được cải tạo thành không gian làm việc cho nghệ sĩ và sẽ khai trương vào thứ Sáu, với một cuộc phỏng vấn tiếp theo về dự án tái phát triển này.</p>","term_name":"Part 4","index":91,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A song","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"An advertisement","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A news report","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"n interview","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 4.89-91","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-89-91-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72529,"sub_questions":[{"title":"92. According to the speaker, what did the listener do yesterday?","answer":"","explanation":"<p>92. Theo người nói, người nghe đã làm gì hôm qua?<br />(A) Thực hiện phỏng vấn với các ứng viên<br />(B) Khởi hành cho một cuộc họp<br />(C) Nói chuyện với một đồng nghiệp<br />(D) Chuyển sang bộ phận mới</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":92,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Held interviews with applicants","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Departed for a gathering","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Talked to a colleague","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Transferred to a new division","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"93.What is Victoria Styles willing to do?","answer":"","explanation":"<p>93.Victoria Styles sẵn lòng làm gì?<br />(A) Dẫn dắt một buổi định hướng<br />(B) Chấp nhận một sự thăng chức<br />(C) Sắp xếp một số chuyến đi<br />(D) Liên hệ với một khách hàng</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":93,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Lead an orientation session","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Accept a promotion","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Make some travel arrangements","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Reach out to a customer","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"94.Look at the graphic. What department does Victoria Styles work in?","answer":"","explanation":"<p>94.Hãy nhìn vào biểu đồ. Victoria Styles làm việc ở bộ phận nào?<br />(A) Tài chính<br />(B) Nhân sự<br />(C) Dịch vụ khách hàng<br />(D) Nghiên cứu và phát triển</p><p>Kenny, it’s Nina Emerson. I’m calling about our conversation yesterday afternoon concerning the firm’s incoming recruits. You asked if I’d be willing to take charge of their orientation session next Friday. I just remembered that I’ll be out of town for a convention that day, so I can’t assist you. However, Victoria Styles has directed training workshops in the past, and she’s offered to help out. I suggest talking with her in person sometime today. Just note that her office is no longer on the third floor . . . She moved to the top floor when she transferred to another department. As for your comments about the Greenway Project, we’ll have to discuss that when I get back.</p><p>Kenny, đây là Nina Emerson. Tôi gọi về cuộc trò chuyện của chúng ta vào chiều hôm qua về các ứng viên mới của công ty. Anh đã hỏi tôi có sẵn lòng đảm nhận buổi định hướng của họ vào thứ Sáu tới không. Tôi vừa nhớ ra rằng tôi sẽ đi dự hội nghị vào ngày đó, vì vậy tôi không thể giúp anh được. Tuy nhiên, Victoria Styles đã từng dẫn dắt các hội thảo đào tạo trước đây và cô ấy đã đề nghị giúp đỡ. Tôi đề nghị anh gặp cô ấy trực tiếp trong ngày hôm nay. Hãy lưu ý rằng văn phòng của cô ấy không còn ở tầng ba nữa . . . Cô ấy đã chuyển lên tầng cao nhất khi chuyển sang một bộ phận khác. Còn về những nhận xét của anh về Dự án Greenway, chúng ta sẽ thảo luận khi tôi quay lại.</p><p>Tóm tắt: Nina thông báo rằng cô không thể tham gia buổi định hướng, nhưng Victoria Styles đã đề nghị giúp đỡ và người nghe nên gặp cô ấy để sắp xếp.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":94,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Finance","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Human Resources","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Customer Service","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Research and Development","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 4.92-94","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72515" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-92-94-2.jpg" alt="" width="1600" height="1124" />","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-92-94-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72533,"sub_questions":[{"title":"95.Look at the graphic. When will the ticket holder be permitted to board the vessel?","answer":"","explanation":"<p>95. Nhìn vào biểu đồ. Khi nào chủ vé sẽ được phép lên tàu?<br />(A) Lúc 3:10 chiều<br />(B) Lúc 3:30 chiều<br />(C) Lúc 4:00 chiều<br />(D) Lúc 4:10 chiều</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":95,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"At 3:10 P.M.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"At 3:30 P.M.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"At 4:00 P.M.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"At 4:10 P.M.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"96.What is the cause of the delay?","answer":"","explanation":"<p>96.Nguyên nhân của sự chậm trễ là gì?<br />(A) Một chiếc xe gặp sự cố.<br />(B) Xe kéo không có sẵn.<br />(C) Một con tàu phải được kiểm tra.<br />(D) Phà đã bị đặt quá nhiều vé.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":96,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A vehicle broke down.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"A tow truck is unavailable.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A ship must be inspected.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A ferry has been overbooked.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"97.What are listeners asked to do?","answer":"","explanation":"<p>97.Người nghe được yêu cầu làm gì?<br />(A) Đặt chỗ ngồi<br />(B) Đọc tài liệu<br />(C) Đổi vé<br />(D) Kiểm tra lịch trình</p><p>May I have your attention, please? Passengers bound for Hartsville may begin boarding the vessel at 3:10 P.M. For those of you traveling to Bridgeport, there will be a delay, unfortunately. Your ship is expected to arrive here at 3:30, which means that you won’t be able to board until 4:00. A car that was disembarking at the last stop had some engine trouble, and a tow truck had to be called to remove it from the ship. We apologize for the inconvenience. Finally, the ferry for Harrisburg will depart on schedule at 4:10. Please remember to review the pamphlet with information about emergency procedures after you board the vessel. You will find it on your seat. Thank you.</p><p>Xin mọi người chú ý! Hành khách đi Hartsville có thể bắt đầu lên tàu lúc 3:10 P.M. Đối với những người đi Bridgeport, rất tiếc sẽ có sự chậm trễ. Tàu của bạn dự kiến sẽ đến đây lúc 3:30, điều đó có nghĩa là bạn sẽ không thể lên tàu cho đến 4:00. Một chiếc xe gặp sự cố động cơ khi rời tàu ở điểm dừng cuối cùng và xe cứu hộ đã được gọi đến để kéo nó ra khỏi tàu. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. Cuối cùng, phà đi Harrisburg sẽ khởi hành đúng lịch vào lúc 4:10. Xin vui lòng xem lại tờ rơi với thông tin về các quy trình khẩn cấp sau khi bạn lên tàu. Bạn sẽ tìm thấy nó trên ghế của mình. Cảm ơn bạn.</p><p>Tóm tắt: Người thông báo về việc tàu bị chậm trễ do sự cố xe và nhắc nhở hành khách kiểm tra tờ rơi về quy trình khẩn cấp sau khi lên tàu.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":97,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Reserve a seat","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Read a document","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Exchange a ticket","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Check a schedule","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 4.95-97","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72516" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-95-97-2.jpg" alt="" width="1600" height="968" />","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-95-97-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72537,"sub_questions":[{"title":"98. Why does the speaker thank the listeners?","answer":"","explanation":"<p>98. Tại sao người nói cảm ơn người nghe?<br />(A) Một tính năng đã được thêm vào sản phẩm.<br />(B) Một mô hình nhận được đánh giá tích cực.<br />(C) Một báo cáo chứa dữ liệu chính xác.<br />(D) Một nhiệm vụ đã được hoàn thành trước thời hạn.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":98,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A feature was added to a product.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"A model received positive reviews.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A report contained accurate data.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A task was finished ahead of schedule.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"99.Look at the graphic. When will the test most likely be conducted?","answer":"","explanation":"<p>99.Nhìn vào biểu đồ. Khi nào khả năng cao bài kiểm tra sẽ được thực hiện?<br />(A) Vào thứ Ba<br />(B) Vào thứ Tư<br />(C) Vào thứ Năm<br />(D) Vào thứ Sáu</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":99,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"On Tuesday","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"On Wednesday","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"On Thursday","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"On Friday","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"100.What did Charlotte Cruz do this morning?","answer":"","explanation":"<p>100.Charlotte Cruz đã làm gì vào sáng nay?<br />(A) Xác nhận một đặt chỗ<br />(B) Liên hệ với một bộ phận khác<br />(C) Kiểm tra một địa điểm<br />(D) Lắp đặt một số thiết bị</p><p>First of all, thank you for developing the new solar panel so quickly. I didn’t expect the prototype to be ready for another two weeks. And it looks like this panel will be a significant improvement over our existing model. Assuming it functions as expected, we should see a 15 percent increase in power generation. Which brings me to the next stage of the project . . . The initial test of the panel will be conducted next week. The forecast calls for rain on Monday, and Tuesday is a national holiday, so we’ll do it on the next clear day. My assistant—Charlotte Cruz—confirmed with the maintenance department this morning that we’ll be able to gain access to the building’s roof to set up our equipment. Any questions?</p><p>Trước hết, cảm ơn các bạn vì đã phát triển tấm pin năng lượng mặt trời mới nhanh như vậy. Tôi đã không mong đợi nguyên mẫu sẽ sẵn sàng trong hai tuần nữa. Và có vẻ như tấm pin này sẽ cải thiện đáng kể so với mẫu hiện tại của chúng ta. Nếu nó hoạt động như mong đợi, chúng ta có thể thấy sự gia tăng 15% trong việc tạo ra điện. Điều này dẫn đến giai đoạn tiếp theo của dự án… Bài kiểm tra ban đầu của tấm pin sẽ được thực hiện vào tuần tới. Dự báo cho thấy có mưa vào thứ Hai, và thứ Ba là ngày lễ quốc gia, vì vậy chúng ta sẽ thực hiện vào ngày đẹp trời tiếp theo. Trợ lý của tôi—Charlotte Cruz—đã xác nhận với bộ phận bảo trì sáng nay rằng chúng ta sẽ có thể lên mái nhà để lắp đặt thiết bị. Có ai có câu hỏi gì không?</p><p>Tóm tắt: Người nói cảm ơn nhóm vì đã phát triển nhanh mẫu pin mặt trời mới và thông báo rằng bài kiểm tra sẽ diễn ra vào ngày đẹp trời tiếp theo sau lễ quốc gia, với sự hỗ trợ từ Charlotte Cruz trong việc chuẩn bị.</p><p> </p>","term_name":"Part 4","index":100,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Confirmed a reservation","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Contacted another department","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Inspected a site","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Set up some equipment","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 4.98-100","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72517" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-98-100-2.jpg" alt="" width="1600" height="487" />","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-98-100-3.mp3","type":"listening"}],"term_audio":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/DIRECTION-PART-4.mp3","is_showed":false} |
reading
1 | Part 5 | 30 câu | {"term_id":183,"term_name":"Part 5","term_desc":"READING TEST<br />In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts, and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as possible within the time allowed.<br />You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in your test book.<br /><br />PART 5<br />Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices are given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.<br />","term_type":"reading","term_quantity":30,"term_questions":[72541,72543,72546,72548,72554,72557,72560,72562,72566,72568,72570,72573,72575,72577,72579,72582,72584,72586,72588,72590,72592,72596,72598,72600,72604,72606,72608,72610,72612,72614],"questions":[{"question_id":72541,"sub_questions":[{"title":"101. Holden Advertising Agency won ___ all the major marketing awards this year.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) practically<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một trạng từ để mô tả mức độ mà Holden Advertising Agency đã giành được các giải thưởng. “Practically” có nghĩa là “hầu như,” diễn tả việc công ty đã giành được tất cả các giải thưởng quan trọng trong năm nay. </strong></p><p>(A) practical (adj.): “practical” có nghĩa là “thực tiễn” hoặc “thực dụng.” Lý do không chọn là vì đây là tính từ, không phù hợp khi câu cần một trạng từ để diễn tả mức độ.<br />(B) practicality (n.): “practicality” có nghĩa là “tính thực tiễn.” Lý do không chọn là vì đây là danh từ, không phù hợp với ngữ pháp khi câu cần một trạng từ.<br />(D) practicalities (n.): “practicalities” có nghĩa là “các vấn đề thực tiễn.” Lý do không chọn là vì đây là danh từ số nhiều, không phù hợp khi câu cần một trạng từ.</p><p>Dịch nghĩa: “Công ty Quảng cáo Holden đã giành được gần như tất cả các giải thưởng tiếp thị quan trọng trong năm nay.”</p>","term_name":"Part 5","index":101,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"practical","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"practicality","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"practically","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"practicalities","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.101","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72543,"sub_questions":[{"title":"102. Mr. Harris neglected ___ his name at the bottom of his employment application.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) to sign<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một động từ ở dạng nguyên thể để hoàn thành nghĩa của câu. “To sign” có nghĩa là “ký tên,” diễn tả việc Mr. Harris đã quên ký tên ở cuối đơn xin việc của mình. </strong></p><p>(A) sign (v.): “sign” có nghĩa là “ký tên.” Lý do không chọn là vì cần một dạng động từ nguyên thể với “to” để hoàn chỉnh câu.<br />(B) signs (v.): “signs” có nghĩa là “ký tên” hoặc “dấu hiệu” (số nhiều). Lý do không chọn là vì đây là động từ ở ngôi ba số ít, không phù hợp với ngữ pháp của câu khi cần một động từ nguyên thể.<br />(D) was signed (v.): “was signed” có nghĩa là “đã được ký.” Lý do không chọn là vì đây là dạng bị động, không phù hợp với ngữ cảnh câu khi cần một động từ nguyên thể.</p><p>Dịch nghĩa: “Ông Harris đã quên ký tên ở cuối đơn xin việc của mình.”</p>","term_name":"Part 5","index":102,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"sign","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"signs","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"to sign","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"was signed","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.102","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72546,"sub_questions":[{"title":"103. Eugene Rivera, who negotiated an agreement between the two firms, reported that the details would be settled ___ the next several days.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (A) within<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một giới từ để chỉ thời gian cụ thể khi các chi tiết sẽ được giải quyết. “Within” có nghĩa là “trong vòng” hoặc “trong khoảng thời gian,” diễn tả rằng các chi tiết sẽ được giải quyết trong một khoảng thời gian cụ thể trong những ngày tới. </strong></p><p>(B) close to (preposition): “close to” có nghĩa là “gần với.” Lý do không chọn là vì không phù hợp để chỉ thời gian cụ thể mà cần một giới từ chỉ khoảng thời gian.<br />(C) afterward (adv.): “afterward” có nghĩa là “sau đó.” Lý do không chọn là vì đây là trạng từ chỉ thời điểm sau một sự kiện, không phù hợp để chỉ thời gian cụ thể trong những ngày tới.<br />(D) nearby (adv.): “nearby” có nghĩa là “gần đây.” Lý do không chọn là vì đây là trạng từ chỉ vị trí gần, không phù hợp để chỉ khoảng thời gian.</p><p>Dịch nghĩa: “Eugene Rivera, người đã đàm phán một thỏa thuận giữa hai công ty, báo cáo rằng các chi tiết sẽ được giải quyết trong vòng vài ngày tới.”</p>","term_name":"Part 5","index":103,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"within","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"close to","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"afterward","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"nearby","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.103","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72548,"sub_questions":[{"title":"104. Earlier this morning, Mr. Yang ___ that everyone in his department would receive a bonus.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) announced<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một động từ ở thì quá khứ để phù hợp với thời điểm “Earlier this morning.” “Announced” là động từ quá khứ, nghĩa là “đã thông báo,” diễn tả việc Mr. Yang đã thông báo rằng mọi người trong phòng ban của ông sẽ nhận được tiền thưởng. </strong></p><p>(A) announcing (v.): “announcing” có nghĩa là “đang thông báo.” Lý do không chọn là vì đây là dạng hiện tại tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh thời gian đã qua.<br />(B) announces (v.): “announces” có nghĩa là “thông báo.” Lý do không chọn là vì đây là động từ ngôi ba số ít hiện tại, không phù hợp với thời điểm quá khứ của câu.<br />(D) has announced (v.): “has announced” có nghĩa là “đã thông báo” (hiện tại hoàn thành). Lý do không chọn là vì hiện tại hoàn thành không phù hợp với thời điểm “Earlier this morning,” mà cần thì quá khứ đơn.</p><p>Dịch nghĩa: “Sáng nay, Mr. Yang đã thông báo rằng mọi người trong phòng ban của ông sẽ nhận được tiền thưởng.”</p>","term_name":"Part 5","index":104,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"announcing","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"announces","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"announced","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"has announced","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.104","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72554,"sub_questions":[{"title":"105. Audio-One is so ___ about the quality of its products that it offers a money-back guarantee for all items.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) confident<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một tính từ để miêu tả mức độ tin tưởng của Audio-One về chất lượng sản phẩm của mình. “Confident” có nghĩa là “tự tin,” điều này phù hợp vì Audio-One rất tin tưởng vào chất lượng sản phẩm của mình đến mức cung cấp bảo đảm hoàn tiền cho tất cả các mặt hàng. </strong></p><p>(A) beneficial (adj.): “beneficial” có nghĩa là “có lợi” hoặc “hữu ích.” Lý do không chọn là vì không phù hợp để diễn tả sự tin tưởng về chất lượng sản phẩm.<br />(B) probable (adj.): “probable” có nghĩa là “có thể” hoặc “khả năng cao.” Lý do không chọn là vì không diễn tả sự tự tin mà là sự đánh giá về khả năng xảy ra.<br />(D) productive (adj.): “productive” có nghĩa là “năng suất” hoặc “hiệu quả.” Lý do không chọn là vì không liên quan đến mức độ tin tưởng về chất lượng sản phẩm.</p><p>Dịch nghĩa: “Audio-One rất tự tin về chất lượng sản phẩm của mình đến mức cung cấp bảo đảm hoàn tiền cho tất cả các mặt hàng.”</p>","term_name":"Part 5","index":105,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"beneficial","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"probable","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"confident","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"productive","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.105","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72557,"sub_questions":[{"title":"106.After carefully analyzing the budget report, Mr. Green could ___ approve funding for the expansion of Jewett Resorts.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) finalize<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một động từ để miêu tả hành động của Mr. Green trong việc chuẩn bị để phê duyệt kinh phí. “Finalize” có nghĩa là “hoàn tất” hoặc “kết thúc,” diễn tả việc Mr. Green có thể hoàn tất việc phê duyệt ngân sách cho sự mở rộng của Jewett Resorts. </strong></p><p>(A) final (adj.): “final” có nghĩa là “cuối cùng” hoặc “chót.” Lý do không chọn là vì đây là tính từ, không phải động từ.<br />(B) finally (adv.): “finally” có nghĩa là “cuối cùng.” Lý do không chọn là vì đây là trạng từ, không phù hợp để diễn tả hành động cần thực hiện.<br />(D) finals (n.): “finals” có nghĩa là “kỳ thi cuối cùng” hoặc “các trận đấu cuối cùng.” Lý do không chọn là vì đây là danh từ, không phù hợp với ngữ pháp khi cần một động từ.</p><p>Dịch nghĩa: “Sau khi phân tích kỹ lưỡng báo cáo ngân sách, Mr. Green có thể hoàn tất việc phê duyệt kinh phí cho sự mở rộng của Jewett Resorts.”</p>","term_name":"Part 5","index":106,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"final","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"finally","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"finalize","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"finals","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.106","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72560,"sub_questions":[{"title":"107. Ms. Warren is in charge of making sure that the ___ clients receive everything they need during their stay.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (D) visiting<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một dạng hiện tại phân từ để mô tả các khách hàng đang ở lại. “Visiting” là dạng hiện tại phân từ của động từ “visit,” nghĩa là “đang ở lại” hoặc “đang thăm,” phù hợp để diễn tả các khách hàng trong suốt thời gian họ ở lại. </strong></p><p>(A) to visit (infinitive): “to visit” có nghĩa là “để thăm.” Lý do không chọn là vì đây là động từ nguyên thể, không phù hợp với ngữ pháp khi cần một dạng hiện tại phân từ.<br />(B) visit (v.): “visit” có nghĩa là “thăm” hoặc “viếng thăm.” Lý do không chọn là vì đây là động từ ở dạng cơ bản, không phù hợp để mô tả trạng thái của khách hàng đang ở lại.<br />(C) visited (v.): “visited” có nghĩa là “đã thăm.” Lý do không chọn là vì đây là động từ ở dạng quá khứ, không phù hợp để miêu tả tình trạng hiện tại của khách hàng.</p><p>Dịch nghĩa: “Ms. Warren phụ trách đảm bảo rằng các khách hàng đang ở lại nhận được mọi thứ họ cần trong thời gian lưu trú của họ.”</p>","term_name":"Part 5","index":107,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"to visit","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"visit","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"visited","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"visiting","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.107","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72562,"sub_questions":[{"title":"108. Kembil Co.’s board instructed James Holley to implement a versatile ___ to long-term planning for the next five years.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (A) approach<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một danh từ để miêu tả một phương pháp hoặc cách tiếp cận linh hoạt cho việc lập kế hoạch dài hạn. “Approach” có nghĩa là “phương pháp” hoặc “cách tiếp cận,” là danh từ phù hợp với ngữ cảnh để mô tả cách tiếp cận linh hoạt cho kế hoạch dài hạn. </strong></p><p>(B) approaches (n.): “approaches” có nghĩa là “các phương pháp” hoặc “cách tiếp cận.” Lý do không chọn là vì mặc dù đây là danh từ số nhiều, câu chỉ cần một phương pháp cụ thể, không phải nhiều phương pháp.<br />(C) approachable (adj.): “approachable” có nghĩa là “dễ gần” hoặc “dễ tiếp cận.” Lý do không chọn là vì đây là tính từ, không phù hợp với ngữ pháp khi cần một danh từ để miêu tả một phương pháp.<br />(D) approached (v.): “approached” có nghĩa là “đã tiếp cận” hoặc “đã đến gần.” Lý do không chọn là vì đây là động từ ở dạng quá khứ, không phù hợp khi cần một danh từ để mô tả phương pháp.</p><p>Dịch nghĩa: “Ban giám đốc của Kembil Co. đã chỉ đạo James Holley thực hiện một phương pháp linh hoạt cho việc lập kế hoạch dài hạn trong năm năm tới.”</p>","term_name":"Part 5","index":108,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"approach","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"approaches","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"approachable","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"approached","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.108","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72566,"sub_questions":[{"title":"109.Building of the Beverly Office Complex can begin as soon as the firm ___ all the necessary permits from City Hall.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (D) acquires<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một động từ để miêu tả hành động mà công ty cần thực hiện để có được các giấy phép cần thiết. “Acquires” có nghĩa là “nhận được” hoặc “thu được,” diễn tả việc công ty nhận các giấy phép cần thiết từ City Hall trước khi bắt đầu xây dựng. </strong></p><p>(A) searches (v.): “searches” có nghĩa là “tìm kiếm.” Lý do không chọn là vì đây không phải là hành động liên quan đến việc nhận giấy phép mà là tìm kiếm chúng.<br />(B) entrusts (v.): “entrusts” có nghĩa là “giao phó.” Lý do không chọn là vì không phù hợp với ngữ cảnh khi cần nói về việc nhận giấy phép.<br />(C) figures (v.): “figures” có nghĩa là “tính toán” hoặc “suy nghĩ.” Lý do không chọn là vì không liên quan đến việc nhận giấy phép.</p><p>Dịch nghĩa: “Việc xây dựng Khu văn phòng Beverly có thể bắt đầu ngay khi công ty nhận được tất cả các giấy phép cần thiết từ City Hall.”</p>","term_name":"Part 5","index":109,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"searches","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"entrusts","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"figures","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"acquires","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.109","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72568,"sub_questions":[{"title":"110. A factor especially ___ to the agricultural industry is whether there are reliable supplies of water and electricity.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) pertinent<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một tính từ để mô tả yếu tố quan trọng hoặc liên quan đến ngành nông nghiệp. “Pertinent” có nghĩa là “thích hợp” hoặc “liên quan,” diễn tả yếu tố quan trọng như nguồn cung cấp nước và điện đối với ngành nông nghiệp. </strong></p><p>(A) knowledgeable (adj.): “knowledgeable” có nghĩa là “hiểu biết” hoặc “có kiến thức.” Lý do không chọn là vì không liên quan đến tính chất quan trọng hoặc liên quan đến ngành nông nghiệp.<br />(B) convenient (adj.): “convenient” có nghĩa là “tiện lợi.” Lý do không chọn là vì không phù hợp để diễn tả yếu tố quan trọng trong ngành nông nghiệp.<br />(D) simultaneous (adj.): “simultaneous” có nghĩa là “đồng thời.” Lý do không chọn là vì không phù hợp để miêu tả tính chất quan trọng đối với ngành nông nghiệp.</p><p>Dịch nghĩa: “Một yếu tố đặc biệt liên quan đến ngành nông nghiệp là liệu có các nguồn cung cấp nước và điện đáng tin cậy không.”</p>","term_name":"Part 5","index":110,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"knowledgeable","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"convenient","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"pertinent","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"simultaneous","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.110","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72570,"sub_questions":[{"title":"111. ___ the most cutting-edge cellular phones may not satisfy the specific needs of every user.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (D) Even<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một liên từ để diễn tả sự đối lập giữa việc có các điện thoại di động tiên tiến nhất và việc chúng có thể không đáp ứng nhu cầu cụ thể của từng người dùng. “Even” có nghĩa là “ngay cả,” dùng để nhấn mạnh rằng ngay cả khi các điện thoại di động tiên tiến nhất cũng không đáp ứng được nhu cầu của tất cả người dùng. </strong></p><p>(A) Notwithstanding (prep.): “Notwithstanding” có nghĩa là “mặc dù.” Lý do không chọn là vì nó không phù hợp để dùng làm liên từ trong câu này để nhấn mạnh sự đối lập.<br />(B) Once (conj.): “Once” có nghĩa là “một khi.” Lý do không chọn là vì không phù hợp để diễn tả sự đối lập giữa các điện thoại tiên tiến và nhu cầu của người dùng.<br />(C) Nearly (adv.): “Nearly” có nghĩa là “hầu như.” Lý do không chọn là vì nó không phù hợp làm liên từ để thể hiện sự đối lập trong câu.</p><p>Dịch nghĩa: “Ngay cả những điện thoại di động tiên tiến nhất cũng có thể không đáp ứng được nhu cầu cụ thể của từng người dùng.”</p>","term_name":"Part 5","index":111,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Notwithstanding","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Once","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Nearly","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Even","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.111","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72573,"sub_questions":[{"title":"112. As it has been ___ 60 business days since the purchase date, Branson Outlet will not allow an exchange or refund.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (B) more than<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một cụm từ để chỉ số ngày đã vượt qua 60 ngày. “More than” có nghĩa là “hơn” và được dùng để diễn tả việc đã trôi qua hơn 60 ngày kể từ ngày mua hàng, do đó, không cho phép đổi trả hoặc hoàn tiền. </strong></p><p>(A) so much (adv.): “so much” có nghĩa là “nhiều như vậy.” Lý do không chọn là vì cụm từ này không phù hợp với ngữ cảnh về thời gian đã trôi qua.<br />(C) much longer (adv.): “much longer” có nghĩa là “lâu hơn nhiều.” Lý do không chọn là vì nó không phù hợp để chỉ số ngày cụ thể đã vượt qua 60 ngày.<br />(D) as few as (adj.): “as few as” có nghĩa là “chỉ có” hoặc “ít nhất là.” Lý do không chọn là vì nó không phù hợp để miêu tả số ngày đã vượt qua.</p><p>Dịch nghĩa: “Vì đã trôi qua hơn 60 ngày kể từ ngày mua hàng, Branson Outlet sẽ không cho phép đổi trả hoặc hoàn tiền.”</p>","term_name":"Part 5","index":112,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"so much","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"more than","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"much longer","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"as few as","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.112","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72575,"sub_questions":[{"title":"113.Ms. Mitchell is looking for an apartment ___ a train station so that she will not need to commute by car.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (A) near<br /><span><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một từ để mô tả vị trí của căn hộ gần một ga tàu. “Near” có nghĩa là “gần,” cho thấy rằng căn hộ mà Ms. Mitchell đang tìm kiếm nên nằm gần ga tàu để cô ấy không cần phải đi lại bằng ô tô. </strong></span></p><p>(B) toward (prep.): “toward” có nghĩa là “hướng về.” Lý do không chọn là vì nó không diễn tả khoảng cách gần gũi giữa căn hộ và ga tàu.<br />(C) adjacent (adj.): “adjacent” có nghĩa là “kề bên” hoặc “gần kề.” Lý do không chọn là vì “adjacent” có thể quá cụ thể khi mô tả vị trí gần ga tàu, và “near” thường được sử dụng hơn trong ngữ cảnh này.<br />(D) between (prep.): “between” có nghĩa là “giữa.” Lý do không chọn là vì “between” không phù hợp với ngữ cảnh khi chỉ vị trí gần một ga tàu mà không phải giữa hai điểm.</p><p>Dịch nghĩa: “Ms. Mitchell đang tìm một căn hộ gần một ga tàu để cô ấy không cần phải đi lại bằng ô tô.”</p>","term_name":"Part 5","index":113,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"near","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"toward","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"adjacent","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"between","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.113","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72577,"sub_questions":[{"title":"114. Immediately after ordering a new office desk online, Mr. Perez was issued ___ of the transaction.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (B) confirmation<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một danh từ để chỉ sự chứng nhận hoặc xác nhận của giao dịch. “Confirmation” có nghĩa là “sự xác nhận,” và phù hợp để diễn tả tài liệu chứng nhận giao dịch mà Mr. Perez nhận được sau khi đặt hàng. </strong></p><p>(A) confirm (v.): “confirm” có nghĩa là “xác nhận.” Lý do không chọn là vì đây là động từ, không phù hợp với ngữ pháp của câu khi cần một danh từ.<br />(C) confirms (v.): “confirms” là động từ ngôi thứ ba số ít, có nghĩa là “xác nhận.” Lý do không chọn là vì câu cần một danh từ, không phải động từ.<br />(D) confirmed (v.): “confirmed” là dạng quá khứ của động từ “confirm.” Lý do không chọn là vì câu cần một danh từ, không phải động từ.</p><p>Dịch nghĩa: “Ngay sau khi đặt hàng một bàn làm việc mới trực tuyến, Mr. Perez đã nhận được sự xác nhận của giao dịch.”</p>","term_name":"Part 5","index":114,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"confirm","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"confirmation","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"confirms","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"confirmed","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.114","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72579,"sub_questions":[{"title":"115. Ventera Inc. was able to build strong relationships with its most valuable customers by ___ communicating with them.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) consistently<br /><span><strong> Giải thích: Trong câu này, cần một trạng từ để mô tả cách mà Ventera Inc. đã xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ với khách hàng của mình. “Consistently” có nghĩa là “một cách liên tục” hoặc “đều đặn,” chỉ ra rằng công ty đã duy trì liên lạc thường xuyên với khách hàng của mình, điều này giúp xây dựng mối quan hệ tốt đẹp. </strong></span></p><p>(A) marginally (adv.): “marginally” có nghĩa là “một cách không đáng kể” hoặc “hơi hơi.” Lý do không chọn là vì nó không diễn tả sự liên tục và quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ.<br />(B) comparably (adv.): “comparably” có nghĩa là “một cách có thể so sánh được.” Lý do không chọn là vì nó không phù hợp với ngữ cảnh xây dựng mối quan hệ.<br />(D) indefinitely (adv.): “indefinitely” có nghĩa là “một cách không xác định” hoặc “vô thời hạn.” Lý do không chọn là vì nó không phù hợp với việc mô tả sự liên tục trong việc giao tiếp với khách hàng.</p><p>Dịch nghĩa: “Ventera Inc. đã xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ với những khách hàng giá trị nhất của mình bằng cách giao tiếp một cách liên tục với họ.”</p>","term_name":"Part 5","index":115,"question_id":14,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"marginally","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"comparably","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"consistently","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"indefinitely","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.115","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72582,"sub_questions":[{"title":"116. In order to ___ satisfactory levels of productivity in the factory, the floor manager regularly consults with workers about mechanical problems.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) maintain<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, “maintain” có nghĩa là “duy trì,” và nó phù hợp với ngữ cảnh của câu, vì người quản lý sàn thường xuyên tham khảo ý kiến của công nhân để đảm bảo rằng mức độ năng suất trong nhà máy được duy trì ở mức độ hài lòng. </strong></p><p>(A) persuade (v.): “persuade” có nghĩa là “thuyết phục.” Lý do không chọn là vì câu này không nói về việc thuyết phục ai đó mà là việc duy trì năng suất.<br />(B) limit (v.): “limit” có nghĩa là “giới hạn.” Lý do không chọn là vì câu này không đề cập đến việc giới hạn năng suất, mà là duy trì nó ở mức độ hài lòng.<br />(D) remain (v.): “remain” có nghĩa là “vẫn còn.” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp với cụm từ “levels of productivity” trong ngữ cảnh này.</p><p>Dịch nghĩa: “Để duy trì mức độ năng suất đạt yêu cầu trong nhà máy, người quản lý sàn thường xuyên tham khảo ý kiến của công nhân về các vấn đề cơ khí.”</p>","term_name":"Part 5","index":116,"question_id":15,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"persuade","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"limit","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"maintain","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"remain","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.116","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72584,"sub_questions":[{"title":"117. The candidates for the job opening have ___ experiences and career objectives despite all having worked in the same field.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) different<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “different” là tính từ, có nghĩa là “khác nhau.” Nó được sử dụng để mô tả các danh từ “experiences” (kinh nghiệm) và “career objectives” (mục tiêu nghề nghiệp). Dù tất cả các ứng viên đều làm việc trong cùng một lĩnh vực, kinh nghiệm và mục tiêu nghề nghiệp của họ vẫn khác nhau. </strong></p><p>(A) difference (n.): “difference” có nghĩa là “sự khác biệt.” Lý do không chọn là vì đây là danh từ, trong khi câu này cần một tính từ để mô tả các danh từ “experiences” và “career objectives.”<br />(B) differently (adv.): “differently” có nghĩa là “khác biệt.” Lý do không chọn là vì đây là trạng từ, không phù hợp khi câu này cần một tính từ.<br />(D) differ (v.): “differ” có nghĩa là “khác nhau.” Lý do không chọn là vì đây là động từ, không phù hợp với cấu trúc câu yêu cầu một tính từ.</p><p>Dịch nghĩa: “Các ứng viên cho vị trí công việc này có kinh nghiệm và mục tiêu nghề nghiệp khác nhau mặc dù tất cả đều đã làm việc trong cùng một lĩnh vực.”</p>","term_name":"Part 5","index":117,"question_id":16,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"difference","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"differently","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"different","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"differ","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.117","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72586,"sub_questions":[{"title":"118. Koester Company records all incoming customer calls with the ___ of ensuring inquiries are handled appropriately.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (D) intent<br /><span><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “intent” là danh từ, có nghĩa là “mục đích” hoặc “ý định.” Câu này muốn nói rằng Công ty Koester ghi lại tất cả các cuộc gọi của khách hàng với mục đích đảm bảo rằng các yêu cầu được xử lý một cách thích hợp. “Intent” là từ phù hợp nhất để diễn tả ý định này. </strong></span></p><p>(A) status (n.): “status” có nghĩa là “tình trạng.” Lý do không chọn là vì “tình trạng” không liên quan đến việc ghi âm cuộc gọi để đảm bảo xử lý yêu cầu đúng cách.<br />(B) reservation (n.): “reservation” có nghĩa là “sự đặt trước” hoặc “sự dè dặt.” Lý do không chọn là vì không liên quan đến mục đích ghi âm cuộc gọi.<br />(C) association (n.): “association” có nghĩa là “sự liên kết” hoặc “hiệp hội.” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp với ngữ cảnh nói về mục đích ghi âm cuộc gọi.</p><p>Dịch nghĩa: “Công ty Koester ghi lại tất cả các cuộc gọi của khách hàng với mục đích đảm bảo rằng các yêu cầu được xử lý một cách thích hợp.”</p><p> </p>","term_name":"Part 5","index":118,"question_id":17,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"status","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"reservation","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"association","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"intent","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.118","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72588,"sub_questions":[{"title":"119. Coalport’s management is not certain that an advertising campaign will successfully boost sales because it has ___ launched one before.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (A) never<br /><span><strong> Giải thích: Trong câu này, “never” có nghĩa là “chưa bao giờ.” Câu này muốn nói rằng ban quản lý của Coalport không chắc chắn rằng một chiến dịch quảng cáo sẽ thành công trong việc tăng doanh số bán hàng bởi vì họ chưa bao giờ thực hiện một chiến dịch như vậy trước đây. “Never” là từ phù hợp nhất để diễn tả ý này. </strong></span></p><p>(A) never (adv.): “never” có nghĩa là “chưa bao giờ.” Đây là lựa chọn đúng vì nó diễn tả rằng họ chưa từng thực hiện chiến dịch quảng cáo nào trước đây.<br />(B) also (adv.): “also” có nghĩa là “cũng.” Lý do không chọn là vì “also” không phù hợp trong ngữ cảnh này, vì câu không nói về việc đã thực hiện một chiến dịch khác.<br />(C) always (adv.): “always” có nghĩa là “luôn luôn.” Lý do không chọn là vì “always” có nghĩa ngược lại với ý của câu, vì câu cần diễn tả rằng họ chưa bao giờ thực hiện một chiến dịch nào trước đây.<br />(D) still (adv.): “still” có nghĩa là “vẫn.” Lý do không chọn là vì “still” không phù hợp trong ngữ cảnh này, vì câu này không nói về việc liên tục thực hiện một chiến dịch.</p><p>Dịch nghĩa: “Ban quản lý của Coalport không chắc chắn rằng một chiến dịch quảng cáo sẽ thành công trong việc tăng doanh số bán hàng bởi vì họ chưa bao giờ thực hiện một chiến dịch như vậy trước đây.”</p>","term_name":"Part 5","index":119,"question_id":18,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"never","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"also","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"always","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"still","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.119","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72590,"sub_questions":[{"title":"120. MediaCore’s customers will have digital ___ to dozens of publications by the end of the month.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (A) access<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, “access” là danh từ, có nghĩa là “quyền truy cập.” Câu này muốn nói rằng khách hàng của MediaCore sẽ có quyền truy cập kỹ thuật số đến hàng tá ấn phẩm vào cuối tháng. “Access” là từ phù hợp nhất trong ngữ cảnh này. </strong></p><p>(A) access (n.): “access” có nghĩa là “quyền truy cập.” Đây là lựa chọn đúng vì nó phù hợp với cấu trúc ngữ pháp của câu.<br />(B) accessing (gerund): “accessing” là danh động từ, có nghĩa là “việc truy cập.” Lý do không chọn là vì câu này yêu cầu một danh từ thường, không phải danh động từ.<br />(C) accessed (v. – past participle): “accessed” là quá khứ phân từ của động từ “access,” có nghĩa là “đã truy cập.” Lý do không chọn là vì dạng này không phù hợp với cấu trúc câu cần một danh từ.<br />(D) accesses (n./v.): “accesses” có thể là danh từ số nhiều hoặc động từ ngôi thứ ba số ít, nhưng không phù hợp trong ngữ cảnh này vì câu này cần một danh từ số ít để chỉ “quyền truy cập.”</p><p>Dịch nghĩa: “Khách hàng của MediaCore sẽ có quyền truy cập kỹ thuật số đến hàng tá ấn phẩm vào cuối tháng.”</p>","term_name":"Part 5","index":120,"question_id":19,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"access","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"accessing","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"accessed","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"accesses","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.120","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72592,"sub_questions":[{"title":"121. ___ fashion design jobs appear glamorous in popular media, most positions in the industry are demanding in reality.","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (A) Although<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “Although” có nghĩa là “mặc dù.” Nó được sử dụng để bắt đầu một câu phụ diễn tả một ý tưởng trái ngược với ý chính của câu. Câu này nói rằng mặc dù các công việc thiết kế thời trang có vẻ lôi cuốn trong truyền thông đại chúng, nhưng thực tế hầu hết các vị trí trong ngành là yêu cầu cao. “Although” là từ phù hợp nhất để thể hiện sự trái ngược này. </strong></p><p>(A) Although (conjunction): “Although” có nghĩa là “mặc dù.” Đây là lựa chọn đúng vì nó tạo ra sự đối lập giữa việc công việc thiết kế thời trang có vẻ hấp dẫn và thực tế là chúng đòi hỏi nhiều.<br />(B) Despite (preposition): “Despite” có nghĩa là “bất chấp.” Lý do không chọn là vì “despite” không phù hợp với cấu trúc câu cần một liên từ để nối hai mệnh đề.<br />(C) Regarding (preposition): “Regarding” có nghĩa là “liên quan đến.” Lý do không chọn là vì “regarding” không thể được sử dụng để nối hai mệnh đề trái ngược.<br />(D) Assuming (participle): “Assuming” có nghĩa là “giả định.” Lý do không chọn là vì “assuming” không phù hợp trong ngữ cảnh này, vì câu cần một liên từ để chỉ sự đối lập.</p><p>Dịch nghĩa: “Mặc dù các công việc thiết kế thời trang có vẻ lôi cuốn trong truyền thông đại chúng, nhưng thực tế hầu hết các vị trí trong ngành là yêu cầu cao.”</p>","term_name":"Part 5","index":121,"question_id":20,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Although","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Despite","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Regarding","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Assuming","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.121","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72596,"sub_questions":[{"title":"122. Ryder Capital Bank now trains its advisors ___ more to make certain that they are thoroughly familiar with the investment process. ","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (A) comprehensively<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “comprehensively” là trạng từ, có nghĩa là “toàn diện. ” Câu này muốn nói rằng Ryder Capital Bank hiện đang đào tạo các cố vấn của mình một cách toàn diện hơn để đảm bảo rằng họ quen thuộc hoàn toàn với quy trình đầu tư. “Comprehensively” là từ phù hợp nhất để diễn tả cách thức đào tạo một cách đầy đủ và kỹ lưỡng. </strong></p><p>(A) comprehensively (adv. ): “comprehensively” có nghĩa là “toàn diện” hoặc “hoàn chỉnh. ” Đây là lựa chọn đúng vì nó miêu tả cách đào tạo một cách đầy đủ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.<br />(B) temporarily (adv. ): “temporarily” có nghĩa là “tạm thời. ” Lý do không chọn là vì “tạm thời” không phù hợp với ý muốn đào tạo cố vấn một cách sâu rộng và đầy đủ.<br />(C) wastefully (adv. ): “wastefully” có nghĩa là “lãng phí. ” Lý do không chọn là vì “lãng phí” không phù hợp với ngữ cảnh đào tạo hiệu quả và kỹ lưỡng.<br />(D) optionally (adv. ): “optionally” có nghĩa là “tùy chọn. ” Lý do không chọn là vì “tùy chọn” không phù hợp khi nói về việc đào tạo một cách toàn diện và chắc chắn.</p><p>Dịch nghĩa: “Ngân hàng Ryder Capital hiện đang đào tạo các cố vấn của mình một cách toàn diện hơn để đảm bảo rằng họ quen thuộc hoàn toàn với quy trình đầu tư. “</p>","term_name":"Part 5","index":122,"question_id":21,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"comprehensively","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"temporarily","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"wastefully","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"optionally","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.122","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72598,"sub_questions":[{"title":"123. Once the project ends next year, ___ employee evaluations to assess performance and decide on pay increases. ","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (D) will be conducted<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, “will be conducted” là thì tương lai bị động, có nghĩa là “sẽ được thực hiện. ” Câu này muốn nói rằng sau khi dự án kết thúc vào năm tới, các đánh giá nhân viên sẽ được thực hiện để đánh giá hiệu suất và quyết định về việc tăng lương. “Will be conducted” là dạng thì phù hợp nhất để miêu tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai. </strong></p><p>(A) will conduct (v. ): “will conduct” có nghĩa là “sẽ thực hiện. ” Lý do không chọn là vì đây là dạng chủ động, trong khi câu cần dạng bị động.<br />(B) were conducted (v. – past): “were conducted” có nghĩa là “đã được thực hiện. ” Lý do không chọn là vì đây là thì quá khứ bị động, không phù hợp khi câu đang nói về một hành động trong tương lai.<br />(C) have conducted (v. ): “have conducted” có nghĩa là “đã thực hiện. ” Lý do không chọn là vì đây là thì hiện tại hoàn thành chủ động, không phù hợp với ngữ cảnh của câu.<br />(D) will be conducted (v. ): “will be conducted” có nghĩa là “sẽ được thực hiện. ” Đây là lựa chọn đúng vì nó là thì tương lai bị động, phù hợp với việc mô tả hành động sẽ xảy ra sau khi dự án kết thúc.</p><p>Dịch nghĩa: “Khi dự án kết thúc vào năm tới, các đánh giá nhân viên sẽ được thực hiện để đánh giá hiệu suất và quyết định về việc tăng lương. “</p>","term_name":"Part 5","index":123,"question_id":22,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"will conduct","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"were conducted","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"have conducted","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"will be conducted","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.123","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72600,"sub_questions":[{"title":"124. Wheelpoint’s new line of tires performs ___ under the most hazardous road conditions. ","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (B) capably<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “capably” là trạng từ, có nghĩa là “một cách hiệu quả” hoặc “khả năng. ” Câu này muốn nói rằng dòng lốp xe mới của Wheelpoint hoạt động hiệu quả dưới những điều kiện đường sá nguy hiểm nhất. “Capably” là từ phù hợp nhất để diễn tả khả năng hoạt động tốt của lốp xe trong điều kiện khó khăn. </strong></p><p>(A) habitually (adv. ): “habitually” có nghĩa là “thường xuyên” hoặc “theo thói quen. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp khi miêu tả hiệu suất của lốp xe trong điều kiện nguy hiểm.<br />(B) capably (adv. ): “capably” có nghĩa là “một cách hiệu quả” hoặc “khả năng. ” Đây là lựa chọn đúng vì nó phù hợp với việc miêu tả sự hoạt động hiệu quả của lốp xe trong điều kiện khó khăn.<br />(C) sizably (adv. ): “sizably” có nghĩa là “đáng kể” hoặc “lớn. ” Lý do không chọn là vì từ này không liên quan đến cách lốp xe hoạt động dưới điều kiện đường sá.<br />(D) generously (adv. ): “generously” có nghĩa là “hào phóng” hoặc “rộng rãi. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp với ngữ cảnh miêu tả hiệu suất của lốp xe.</p><p>Dịch nghĩa: “Dòng lốp xe mới của Wheelpoint hoạt động hiệu quả dưới những điều kiện đường sá nguy hiểm nhất. “</p>","term_name":"Part 5","index":124,"question_id":23,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"habitually","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"capably","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"sizably","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"generously","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.124","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72604,"sub_questions":[{"title":"125. Bransonville Beach is closed ___ further notice as the area is affected by strong tides caused by Hurricane Thurston. ","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) until<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “until” có nghĩa là “cho đến khi. ” Câu này muốn nói rằng Bãi biển Bransonville sẽ bị đóng cửa cho đến khi có thông báo tiếp theo, vì khu vực bị ảnh hưởng bởi sóng mạnh do cơn bão Thurston gây ra. “Until” là từ phù hợp nhất để chỉ thời gian tiếp tục trạng thái đóng cửa cho đến khi có thông báo mới. </strong></p><p>(A) from (preposition): “from” có nghĩa là “từ. ” Lý do không chọn là vì “from” không phù hợp để diễn tả khoảng thời gian tiếp tục cho đến khi có thông báo mới.<br />(B) onto (preposition): “onto” có nghĩa là “lên trên. ” Lý do không chọn là vì “onto” không phù hợp trong ngữ cảnh này khi muốn nói về khoảng thời gian đóng cửa.<br />(C) until (preposition): “until” có nghĩa là “cho đến khi. ” Đây là lựa chọn đúng vì nó phù hợp với ngữ cảnh của câu, chỉ khoảng thời gian tiếp tục trạng thái đóng cửa.<br />(D) during (preposition): “during” có nghĩa là “trong suốt. ” Lý do không chọn là vì “during” không phù hợp khi cần diễn tả thời gian kéo dài cho đến khi có thông báo mới.</p><p>Dịch nghĩa: “Bãi biển Bransonville bị đóng cửa cho đến khi có thông báo tiếp theo vì khu vực bị ảnh hưởng bởi sóng mạnh do cơn bão Thurston gây ra. “</p>","term_name":"Part 5","index":125,"question_id":24,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"from","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"onto","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"until","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"during","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.125","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72606,"sub_questions":[{"title":"126. Immigration gave Mr. Kim an ___ on his stay, allowing him to remain another six months for work. ","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (D) extension<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “extension” có nghĩa là “sự gia hạn. ” Câu này muốn nói rằng cơ quan di trú đã cấp cho ông Kim sự gia hạn thời gian lưu trú, cho phép ông ở lại thêm sáu tháng để làm việc. “Extension” là từ phù hợp nhất để miêu tả việc gia hạn thời gian lưu trú. </strong></p><p>(A) attendance (n. ): “attendance” có nghĩa là “sự tham dự. ” Lý do không chọn là vì từ này không liên quan đến việc gia hạn thời gian lưu trú.<br />(B) expertise (n. ): “expertise” có nghĩa là “chuyên môn” hoặc “kinh nghiệm. ” Lý do không chọn là vì từ này không liên quan đến việc gia hạn thời gian lưu trú.<br />(C) operation (n. ): “operation” có nghĩa là “hoạt động” hoặc “quá trình. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp trong ngữ cảnh của việc gia hạn thời gian lưu trú.<br />(D) extension (n. ): “extension” có nghĩa là “sự gia hạn. ” Đây là lựa chọn đúng vì nó miêu tả chính xác việc gia hạn thời gian lưu trú của ông Kim.</p><p>Dịch nghĩa: “Cơ quan di trú đã cấp cho ông Kim sự gia hạn thời gian lưu trú, cho phép ông ở lại thêm sáu tháng để làm việc. “</p>","term_name":"Part 5","index":126,"question_id":25,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"attendance","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"expertise","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"operation","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"extension","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.126","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72608,"sub_questions":[{"title":"127. The ___ reason a new security gate was installed is that the old one had been damaged by the storm. ","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (D) main<br /><span><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “main” có nghĩa là “chính” hoặc “quan trọng nhất. ” Câu này muốn nói rằng lý do chính mà cổng bảo mật mới được lắp đặt là vì cổng cũ đã bị hỏng do bão. “Main” là từ phù hợp nhất để chỉ lý do chính dẫn đến việc lắp đặt cổng mới. </strong></span></p><p>(A) thick (adj. ): “thick” có nghĩa là “dày. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp để miêu tả lý do cho việc lắp đặt cổng bảo mật mới.<br />(B) quick (adj. ): “quick” có nghĩa là “nhanh. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp để miêu tả lý do chính cho việc lắp đặt cổng bảo mật mới.<br />(C) high (adj. ): “high” có nghĩa là “cao. ” Lý do không chọn là vì từ này không liên quan đến việc miêu tả lý do cho việc lắp đặt cổng bảo mật mới.<br />(D) main (adj. ): “main” có nghĩa là “chính” hoặc “quan trọng nhất. ” Đây là lựa chọn đúng vì nó chỉ ra lý do chính cho việc lắp đặt cổng bảo mật mới. </p><p>Dịch nghĩa: “Lý do chính mà cổng bảo mật mới được lắp đặt là vì cổng cũ đã bị hỏng do bão. ”</p>","term_name":"Part 5","index":127,"question_id":26,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"thick","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"quick","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"high","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"main","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.127","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72610,"sub_questions":[{"title":"128. Submissions ___ meet Literati Magazine’s standard will be considered for publication in our next issue. ","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) that<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “that” là đại từ quan hệ dùng để chỉ các đề xuất (submissions) đáp ứng tiêu chuẩn của tạp chí Literati. “That” nối hai phần của câu và làm rõ rằng các đề xuất đáp ứng tiêu chuẩn sẽ được xem xét để xuất bản. </strong></p><p>(A) these (pronoun/determiner): “these” có nghĩa là “những cái này,” chỉ các đối tượng gần. Lý do không chọn là vì “these” không phải là đại từ quan hệ và không phù hợp để nối câu.<br />(B) those (pronoun/determiner): “those” có nghĩa là “những cái đó,” chỉ các đối tượng xa. Lý do không chọn là vì “those” không phải là đại từ quan hệ và không phù hợp để nối câu.<br />(C) that (pronoun): “that” là đại từ quan hệ, dùng để nối các mệnh đề và chỉ các đối tượng cụ thể trong câu. Đây là lựa chọn đúng vì nó làm rõ mối liên hệ giữa các đề xuất và tiêu chuẩn.<br />(D) they (pronoun): “they” là đại từ chỉ người hoặc đối tượng, không phù hợp để nối các mệnh đề trong câu này.</p><p>Dịch nghĩa: “Các bài dự thi đáp ứng tiêu chuẩn của tạp chí Literati sẽ được xem xét để xuất bản trong số tiếp theo của chúng tôi. “</p>","term_name":"Part 5","index":128,"question_id":27,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"these","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"those","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"that","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"they","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.128","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72612,"sub_questions":[{"title":"129. Investor Link was able to ___ the financial crisis because Mr. Macintyre had the foresight to develop a contingency plan. ","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (D) withstand<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “withstand” có nghĩa là “chịu đựng” hoặc “vượt qua. ” Câu này muốn nói rằng Investor Link đã có khả năng chịu đựng hoặc vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính vì ông Macintyre đã có sự dự đoán để phát triển kế hoạch dự phòng. “Withstand” là từ phù hợp nhất để miêu tả khả năng đối phó với khủng hoảng. </strong></p><p>(A) advocate (v. ): “advocate” có nghĩa là “biện hộ” hoặc “ủng hộ. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp với ngữ cảnh của việc đối phó với khủng hoảng tài chính.<br />(B) engage (v. ): “engage” có nghĩa là “tham gia” hoặc “thu hút. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp với ngữ cảnh của việc vượt qua khủng hoảng tài chính.<br />(C) persist (v. ): “persist” có nghĩa là “kiên trì. ” Lý do không chọn là vì từ này không hoàn toàn phù hợp khi nói về khả năng đối phó hoặc vượt qua khủng hoảng tài chính.<br />(D) withstand (v. ): “withstand” có nghĩa là “chịu đựng” hoặc “vượt qua. ” Đây là lựa chọn đúng vì nó phù hợp với việc miêu tả khả năng chịu đựng khủng hoảng tài chính.</p><p>Dịch nghĩa: “Investor Link đã có khả năng vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính vì ông Macintyre đã có sự dự đoán để phát triển một kế hoạch dự phòng. “</p>","term_name":"Part 5","index":129,"question_id":28,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"advocate","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"engage","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"persist","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"withstand","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.129","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72614,"sub_questions":[{"title":"130. Ms. Kenner and Mr. Stone were both invited to the meeting, but ___ of them has confirmed yet. ","answer":"","explanation":"<p>Đáp án đúng là: (C) neither<br /><strong> Giải thích: Trong câu này, từ “neither” có nghĩa là “không ai trong số hai người. ” Câu này muốn nói rằng cả Ms. Kenner và Mr. Stone đều được mời đến cuộc họp, nhưng không ai trong số họ đã xác nhận tham dự. “Neither” là từ phù hợp nhất để chỉ không có ai trong số hai người đã xác nhận. </strong></p><p>(A) most (pronoun/determiner): “most” có nghĩa là “đa số” hoặc “hầu hết. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp khi muốn nói rằng không ai trong số hai người đã xác nhận.<br />(B) few (pronoun/determiner): “few” có nghĩa là “ít” hoặc “vài. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp để chỉ tình trạng không ai trong số hai người đã xác nhận.<br />(C) neither (pronoun): “neither” có nghĩa là “không ai trong số hai người. ” Đây là lựa chọn đúng vì nó chỉ ra rằng không ai trong số Ms. Kenner và Mr. Stone đã xác nhận tham dự.<br />(D) whatever (pronoun/determiner): “whatever” có nghĩa là “bất kỳ cái gì. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp với ngữ cảnh của câu khi cần chỉ sự vắng mặt của cả hai người.</p><p>Dịch nghĩa: “Cả Ms. Kenner và Mr. Stone đều được mời đến cuộc họp, nhưng không ai trong số họ đã xác nhận tham dự. “</p>","term_name":"Part 5","index":130,"question_id":29,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"most","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"few","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"neither","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"whatever","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 5.130","content":"","is_grouped":false,"audio_url":null,"type":"reading"}],"term_audio":false,"is_showed":false} |
---|---|---|---|
2 | Part 6 | 16 câu | {"term_id":184,"term_name":"Part 6","term_desc":"PART 6<br />Directions: Read the texts that follow. A word, phrase, or sentence is missing in parts of each text.<br />Four answer choices for each question are given below the text. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.<br />","term_type":"reading","term_quantity":16,"term_questions":[72615,72622,72624,72628],"questions":[{"question_id":72615,"sub_questions":[{"title":"131.","answer":"","explanation":"<p>131. (B) committed<br />Giải thích: Từ “committed” có nghĩa là “cam kết,” cho thấy sự tận tâm và quyết tâm trong việc giúp đỡ cập nhật sản phẩm. Đây là từ phù hợp nhất với ngữ cảnh trong câu, nơi người này đang nỗ lực để cải thiện hình ảnh sản phẩm. Các đáp án còn lại không phù hợp vì chúng không thể hiện được mức độ cam kết cần thiết.</p><p>(A) accustomed (adj. ): “accustomed” có nghĩa là “quen thuộc. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp với ngữ cảnh của việc cam kết giúp đỡ trong việc cập nhật sản phẩm.</p><p>(C) indifferent (adj. ): “indifferent” có nghĩa là “thờ ơ. ” Lý do không chọn là vì từ này trái ngược với sự cam kết cần thiết trong ngữ cảnh.</p><p>(D) confused (adj. ): “confused” có nghĩa là “bối rối. ” Lý do không chọn là vì từ này không phù hợp với ý nghĩa của việc cam kết.</p>","term_name":"Part 6","index":131,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"accustomed","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"(B)committed","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"(C)indifferent","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"(D)confused","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"132.","answer":"","explanation":"<p>132. (A) None of our shampoo advertisements are presently directed to that group.<br />Giải thích: Câu này giải thích rằng các quảng cáo hiện tại không nhắm đến nhóm đối tượng từ 18 đến 24 tuổi, điều này liên quan đến việc nghiên cứu nhu cầu của nhóm đối tượng này.</p><p>(B) The new product line would significantly expand our merchandise selection.<br />Dịch nghĩa: “Dòng sản phẩm mới sẽ mở rộng đáng kể lựa chọn hàng hóa của chúng tôi. ” Không liên quan đến việc nghiên cứu nhu cầu của nhóm đối tượng.</p><p>(C) This has helped them make a better decision about what to buy.<br />Dịch nghĩa: “Điều này đã giúp họ đưa ra quyết định tốt hơn về việc mua gì. ” Không liên quan đến việc nghiên cứu nhu cầu của nhóm đối tượng.</p><p>(D) Our biggest concern is increasing our share in the international market.<br />Dịch nghĩa: “Mối quan tâm lớn nhất của chúng tôi là tăng thị phần trên thị trường quốc tế. ” Không liên quan đến việc nghiên cứu nhu cầu của nhóm đối tượng.</p>","term_name":"Part 6","index":132,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"None of our shampoo advertisements Ofe are presently directed to that group. ","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"The new product line would significantly expand our merchandise selection","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"This has helped them make a better decision about what to buy. ","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Our biggest concern is increasing our share in the international market. ","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"133. ","answer":"","explanation":"<p>133. (D) target<br />Giải thích: “Target” có nghĩa là “nhắm đến” hoặc “hướng tới,” và là từ phù hợp để diễn tả việc tập trung vào một nhóm đối tượng cụ thể trong quảng cáo. </p><p>(A) convey (v. ): “Convey” có nghĩa là “truyền đạt. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc nhắm đến nhóm đối tượng. </p><p>(B) authorize (v. ): “Authorize” có nghĩa là “ủy quyền. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc nhắm đến nhóm đối tượng. </p><p>(C) gather (v. ): “Gather” có nghĩa là “thu thập. ” Không phù hợp vì không diễn tả việc nhắm đến nhóm đối tượng. </p>","term_name":"Part 6","index":133,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"convey","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"authorize","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"gather","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"target","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"134.","answer":"","explanation":"<p>134. (A) be delivered<br />Giải thích: “Be delivered” là thì bị động của động từ “deliver,” phù hợp với ngữ cảnh của câu khi nói về việc các ý tưởng quảng cáo sẽ được gửi đến để xem xét. </p><p>(B) are delivering (v. ): “Are delivering” là thì hiện tại tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh vì động từ cần ở thì bị động. </p><p>(C) deliver (v. ): “Deliver” là thì hiện tại đơn, không phù hợp với ngữ cảnh vì cần một thì bị động. </p><p>(D) have been delivering (v. ): “Have been delivering” là thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh vì động từ cần ở thì bị động. </p><p>Dịch:<br />Chào Jennifer,<br />Tôi vừa gặp người đứng đầu bộ phận Marketing của PPJ, Robert Pierson, và ông ấy cam kết giúp cập nhật hình ảnh sản phẩm của chúng ta. Giống như tôi, ông ấy tin rằng các sản phẩm dầu gội của chúng ta đã đến lúc cần đổi mới thương hiệu và nghĩ rằng việc tiếp thị chúng đến những người trẻ tuổi, tự do là một ý tưởng xuất sắc. Liên quan đến việc này, ông ấy cảm thấy rằng nghiên cứu nhu cầu của người tiêu dùng trong độ tuổi từ 18 đến 24 sẽ rất hữu ích cho việc phát triển quảng cáo truyền hình. Điều này sẽ cung cấp cho chúng ta thông tin để nhắm đến nhóm đối tượng này một cách hiệu quả. Trong vài tuần tới, ông ấy và nhóm của ông sẽ gửi các ý tưởng cho quảng cáo dài 30 giây, mà họ sẽ gửi cho chúng tôi để xem xét.</p>","term_name":"Part 6","index":134,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"be delivered","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"are delivering","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"deliver","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"have been delivering","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 6.131-134","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72617" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-131-134-3.jpg" alt="" width="1600" height="1036" />","is_grouped":true,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72622,"sub_questions":[{"title":"135.","answer":"","explanation":"<p>135. (D) I would like to cancel my flight and obtain a refund for it.<br />Giải thích: Đoạn văn nêu rõ rằng Alex muốn hủy chuyến bay và yêu cầu hoàn tiền. Đây là lý do chính cho việc liên hệ với dịch vụ khách hàng. Các đáp án còn lại không liên quan đến việc hủy chuyến bay và hoàn tiền. </p><p>(A) I am writing to inquire about having my seat upgraded.<br />Dịch nghĩa: “Tôi viết thư để hỏi về việc nâng cấp chỗ ngồi của tôi. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc hoàn tiền. </p><p>(B) My frequent flier points have not been applied to my account.<br />Dịch nghĩa: “Điểm thưởng bay thường xuyên của tôi chưa được áp dụng vào tài khoản của tôi. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc hoàn tiền. </p><p>(C) My luggage was lost on a recent flight with your airline.<br />Dịch nghĩa: “Hành lý của tôi đã bị mất trên một chuyến bay gần đây với hãng hàng không của bạn. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc hoàn tiền. </p>","term_name":"Part 6","index":135,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"I am writing to inquire about having my seat upgraded. ","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"My frequent flier points have not been applied to my account. ","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"My luggage was lost on a recent flight with your airline. ","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"I would like to cancel my flight and obtain a refund for it. ","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"136.","answer":"","explanation":"<p>136. (C) preventing<br />Giải thích: “Preventing” là dạng hiện tại phân từ của động từ “prevent” và có nghĩa là “ngăn cản. ” Trong ngữ cảnh này, nó giải thích nguyên nhân khiến Alex không thể thực hiện chuyến bay. </p><p>(A) prevents (v. ): “Prevents” là thì hiện tại đơn, không phù hợp vì câu cần dạng hiện tại phân từ. </p><p>(B) prevention (n. ): “Prevention” có nghĩa là “sự phòng ngừa,” không phù hợp vì không phải dạng động từ. </p><p>(D) preventive (adj. ): “Preventive” có nghĩa là “phòng ngừa,” không phù hợp vì câu cần dạng hiện tại phân từ. </p>","term_name":"Part 6","index":136,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"prevents","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"prevention","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"preventing","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"preventive","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"137.","answer":"","explanation":"<p>137. (C) expedite<br />Giải thích: “Expedite” có nghĩa là “thúc đẩy” hoặc “xử lý nhanh chóng,” phù hợp với ngữ cảnh của việc yêu cầu xử lý nhanh chóng yêu cầu hoàn tiền. </p><p>(A) renew (v. ): “Renew” có nghĩa là “gia hạn” hoặc “cập nhật. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc xử lý yêu cầu nhanh chóng. </p><p>(B) generate (v. ): “Generate” có nghĩa là “tạo ra. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc xử lý yêu cầu nhanh chóng. </p><p>(D) prove (v. ): “Prove” có nghĩa là “chứng minh. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc xử lý yêu cầu nhanh chóng. </p>","term_name":"Part 6","index":137,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"renew","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"generate","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"expedite","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"prove","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"138.","answer":"","explanation":"<p>138. (B) charge<br />Giải thích: “Charge” có nghĩa là “phí” hoặc “chi phí. ” Trong ngữ cảnh này, Alex biết rằng sẽ có một khoản phí cho việc thay đổi chuyến bay, và có thể trừ vào số tiền hoàn lại. </p><p>(A) ticket (n. ): “Ticket” có nghĩa là “vé. ” Không phù hợp vì không phải khoản phí thay đổi. </p><p>(C) royalty (n. ): “Royalty” có nghĩa là “thù lao. ” Không phù hợp vì không phải khoản phí thay đổi. </p><p>(D) reward (n. ): “Reward” có nghĩa là “phần thưởng. ” Không phù hợp vì không phải khoản phí thay đổi. </p><p>Dịch nghĩa:<br />Kính gửi Bộ phận Dịch vụ Khách hàng,</p><p>Tôi muốn hủy chuyến bay của mình và yêu cầu hoàn tiền cho nó. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện, nhưng một vấn đề cá nhân đã xảy ra, ngăn cản tôi thực hiện chuyến bay đến Budapest theo kế hoạch. Tôi muốn nhận lại tiền của mình. Nếu điều này có thể thực hiện được, bạn có thể vui lòng xử lý nhanh chóng yêu cầu của tôi không? Tôi hy vọng sẽ đặt một chuyến bay khác đến Sydney trong vòng năm ngày tới. Tôi hiểu rằng tôi sẽ phải trả một khoản phí cho sự thay đổi này. Bạn có thể trừ khoản phí này từ số tiền sẽ được hoàn lại cho tôi. </p><p>Vui lòng cho tôi biết nếu bạn cần thêm thông tin nào khác. </p><p>Trân trọng,<br />Alex Hogan</p>","term_name":"Part 6","index":138,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"ticket","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"charge","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"royalty","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"reward","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 6.135-138","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72618" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-135-138-3.jpg" alt="" width="1600" height="1037" />","is_grouped":true,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72624,"sub_questions":[{"title":"139.","answer":"","explanation":"<p>139. (B) provide<br />Giải thích: Đoạn văn mô tả dịch vụ hiện tại của công ty, vì vậy động từ cần phải ở dạng hiện tại đơn để phù hợp với ngữ cảnh. “Provide” là dạng động từ hiện tại đơn, nghĩa là “cung cấp,” phù hợp với ngữ cảnh của câu. </p><p>(A) provided (v. ): “Provided” là dạng quá khứ của động từ “provide. ” Không phù hợp vì câu cần thì hiện tại. </p><p>(C) will be providing (v. ): “Will be providing” là thì tương lai tiếp diễn, không phù hợp vì câu đang mô tả dịch vụ hiện tại. </p><p>(D) had provided (v. ): “Had provided” là thì quá khứ hoàn thành, không phù hợp vì câu cần mô tả dịch vụ hiện tại. </p>","term_name":"Part 6","index":139,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"provided","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"provide","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"will be providing","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"had provided","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"140.","answer":"","explanation":"<p>140. (C) We now have 60 offices in cities across the nation.<br />Giải thích: Câu này thông báo về sự mở rộng hiện tại của công ty, phù hợp với ngữ cảnh về sự phát triển của Johnson and Eversham Accounting. </p><p>(A) Our expansion was completed several years ago.<br />Dịch nghĩa: “Sự mở rộng của chúng tôi đã hoàn tất cách đây vài năm. ” Không phù hợp vì không nói về sự mở rộng hiện tại. </p><p>(B) These firms have announced that they will form an association.<br />Dịch nghĩa: “Những công ty này đã thông báo rằng họ sẽ thành lập một hiệp hội. ” Không phù hợp vì không liên quan đến sự mở rộng hiện tại của công ty. </p><p>(D) This prevented us from launching our first office in the region.<br />Dịch nghĩa: “Điều này đã ngăn cản chúng tôi mở văn phòng đầu tiên của mình trong khu vực. ” Không phù hợp vì không liên quan đến sự mở rộng hiện tại của công ty. </p>","term_name":"Part 6","index":140,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Our expansion was completed several ft years ago. ","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"These firms have announced that they will form an association. ","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"We now have 60 offices in cities across the nation. ","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"This prevented US from launching our first office in the region. ","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"141.","answer":"","explanation":"<p>141. (D) certified<br />Giải thích: “Certified” có nghĩa là “được chứng nhận,” phù hợp với ngữ cảnh vì công ty đảm bảo rằng các dịch vụ của họ luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. </p><p>(A) careful (adj. ): “Careful” có nghĩa là “cẩn thận. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc đảm bảo chất lượng dịch vụ. </p><p>(B) eligible (adj. ): “Eligible” có nghĩa là “đủ điều kiện. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc đảm bảo chất lượng dịch vụ. </p><p>(C) suspended (v. ): “Suspended” có nghĩa là “bị đình chỉ. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc đảm bảo chất lượng dịch vụ. </p>","term_name":"Part 6","index":141,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"careful","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"eligible","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"suspended","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"certified","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"142.","answer":"","explanation":"<p>142. (B) specializes<br />Giải thích: “Specializes” là động từ ở thì hiện tại đơn, phù hợp với ngữ cảnh vì mỗi nhân viên của công ty có chuyên môn trong các lĩnh vực kế toán khác nhau. </p><p>(A) specializes (v. ): “Specializes” là dạng động từ hiện tại đơn, nghĩa là “chuyên môn hóa. ” Đây là đáp án đúng vì nó phù hợp với ngữ cảnh của câu. </p><p>(C) specialist (n. ): “Specialist” có nghĩa là “chuyên gia. ” Không phù hợp vì không phải động từ. </p><p>(D) special (adj. ): “Special” có nghĩa là “đặc biệt. ” Không phù hợp vì không phải động từ. </p><p>Dịch nghĩa:</p><p>Nếu bạn sở hữu một doanh nghiệp nhỏ hoặc vừa và đang tìm kiếm dịch vụ kế toán chuyên nghiệp, Johnson and Eversham Accounting có thể giúp bạn! Chúng tôi cung cấp chuyên môn của mình cho nhiều loại hình doanh nghiệp khác nhau. Được thành lập cách đây ba thập kỷ, Johnson and Eversham Accounting bắt đầu bằng việc hỗ trợ các công ty nhỏ ở Manchester, New Hampshire, và chúng tôi đã mở rộng tầm ảnh hưởng của mình kể từ đó. Hiện tại chúng tôi có 60 văn phòng ở các thành phố trên toàn quốc. Chứng nhận chúng tôi đảm bảo rằng khách hàng của chúng tôi luôn nhận được dịch vụ chất lượng cao. Mỗi nhân viên của chúng tôi chuyên môn hóa trong các lĩnh vực kế toán doanh nghiệp khác nhau, vì vậy chúng tôi có thể xử lý bất kỳ vấn đề tài chính nào bạn có thể gặp phải. Để tìm hiểu thêm, hãy liên hệ với chúng tôi hôm nay theo số 555-6277 hoặc truy cập www. jeaccounting. com. </p>","term_name":"Part 6","index":142,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"specializes","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"specialize","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"specialist","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"special","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 6.139-142","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-139-142-3.jpg" alt="" width="1600" height="920" class="aligncenter size-full wp-image-72619" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72628,"sub_questions":[{"title":"143.","answer":"","explanation":"<p>143. (B) Following<br />Giải thích: “Following” có nghĩa là “sau khi. ” Trong ngữ cảnh này, từ “following” chỉ sự kiện hoặc hành động xảy ra sau một sự kiện cụ thể. Đáp án này phù hợp với ngữ cảnh vì nó chỉ ra thời điểm diễn ra hành động sau khi đã xem xét yêu cầu. </p><p>(A) Beside (prep. ): “Beside” có nghĩa là “bên cạnh. ” Không phù hợp vì không diễn tả mối quan hệ thời gian giữa các sự kiện. </p><p>(C) Among (prep. ): “Among” có nghĩa là “giữa” hoặc “trong số. ” Không phù hợp vì không chỉ sự việc xảy ra sau một sự kiện cụ thể. </p><p>(D) About (prep. ): “About” có nghĩa là “về. ” Không phù hợp vì không chỉ sự việc xảy ra sau một sự kiện cụ thể. </p>","term_name":"Part 6","index":143,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Beside","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Following","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Among","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"About","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"144.","answer":"","explanation":"<p>144. (D) expenditures<br />Giải thích: “Expenditures” có nghĩa là “chi phí” hoặc “khoản chi. ” Đáp án này phù hợp với ngữ cảnh vì nó diễn tả các khoản tiền cần thiết cho các dự án và chi phí. </p><p>(A) evaluations (n. ): “Evaluations” có nghĩa là “đánh giá. ” Không phù hợp vì không liên quan đến các khoản chi phí. </p><p>(B) experiences (n. ): “Experiences” có nghĩa là “kinh nghiệm. ” Không phù hợp vì không liên quan đến các khoản chi phí. </p><p>(C) eliminations (n. ): “Eliminations” có nghĩa là “loại bỏ. ” Không phù hợp vì không liên quan đến các khoản chi phí. </p>","term_name":"Part 6","index":144,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"evaluations","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"experiences","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"eliminations","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"expenditures","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"145.","answer":"","explanation":"<p>145. (B) given that<br />Giải thích: “Given that” có nghĩa là “vì” hoặc “xét rằng. ” Đáp án này phù hợp với ngữ cảnh vì nó giải thích lý do tại sao việc tăng phí là hợp lý, dựa trên thực tế rằng đã có bốn năm chưa tăng phí. </p><p>(A) in case (conj. ): “In case” có nghĩa là “trong trường hợp. ” Không phù hợp vì không liên quan đến việc giải thích lý do. </p><p>(C) even as (conj. ): “Even as” có nghĩa là “ngay cả khi. ” Không phù hợp vì không giải thích lý do. </p><p>(D) whether (conj. ): “Whether” có nghĩa là “liệu. ” Không phù hợp vì không giải thích lý do. </p>","term_name":"Part 6","index":145,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"The homeowner’s association management made some repairs over the winter. ","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Tenants were satisfied with the estimate provided to them by the contractor. ","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"We had to pay more than usual last winter due to a steep hike in gas prices. ","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"We hope the building’s improved security system will attract more businesses. ","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"146.","answer":"","explanation":"<p>146. (B) given that<br />Giải thích: “Given that” có nghĩa là “vì” hoặc “xét rằng. ” Trong ngữ cảnh này, từ “given that” được sử dụng để giải thích lý do tại sao việc tăng phí là hợp lý, dựa trên thực tế rằng đã bốn năm chưa có lần tăng phí nào. Đây là cách diễn đạt lý do hợp lý nhất cho quyết định tăng phí.</p><p>(A) in case (conj. ): “In case” có nghĩa là “trong trường hợp. ” Không phù hợp vì không giải thích lý do tại sao việc tăng phí là hợp lý.</p><p>(C) even as (conj. ): “Even as” có nghĩa là “ngay cả khi. ” Không phù hợp vì không giải thích lý do mà chỉ biểu thị một điều xảy ra đồng thời với một điều khác.</p><p>(D) whether (conj. ): “Whether” có nghĩa là “liệu. ” Không phù hợp vì không giải thích lý do, mà thường được dùng trong câu điều kiện hoặc câu hỏi.</p><p> </p><p>Dịch nghĩa:</p><p>Thông báo về việc tăng phí của Hiệp hội Chủ sở hữu</p><p>Tại cuộc họp gần đây, ban quản lý đã được yêu cầu xem xét việc tăng phí một chút. Sau khi yêu cầu này, họ đã đề xuất tăng phí thêm 25 đô la mỗi tháng, từ 375 đô la lên 400 đô la, có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7. Đối với ban quản lý, hành động này là hợp lý vì một số lý do. Thứ nhất, số tiền bổ sung sẽ góp phần vào các khoản chi quan trọng, chẳng hạn như lắp đặt hệ thống an ninh mới trong nhà để xe vào năm tới. Thứ hai, nó sẽ trang trải chi phí ngày càng tăng của gas tự nhiên. Thời điểm tăng phí có vẻ hợp lý vì đã có bốn năm chưa có lần tăng nào. Các cư dân được mời bỏ phiếu về đề xuất tại cuộc họp của Hiệp hội Chủ sở hữu vào tháng Sáu.</p><p>Jordan Roper</p><p>Giám đốc Kế toán</p>","term_name":"Part 6","index":146,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"in case","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"given that","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"even as","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"whether","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 6.143-146","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-143-146-3.jpg" alt="" width="1600" height="956" class="aligncenter size-full wp-image-72620" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"}],"term_audio":false,"is_showed":false} |
3 | Part 7 | 52 câu | {"term_id":185,"term_name":"Part 7","term_desc":"PART 7<br />Directions: In this part you will read a selection of texts, such as magazine and newspaper articles, e-mails, and instant messages. Each text or set of texts is followed by several questions. Select the best answer for each question and mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.<br />","term_type":"reading","term_quantity":52,"term_questions":[72657,72660,72659,72664,72667,72669,72671,72673,72675,72677,72679,72681,72683,72685],"questions":[{"question_id":72657,"sub_questions":[{"title":"149. Who most likely is Ms. Anderson?","answer":"","explanation":"<p>Câu 149. Ai có khả năng là cô Anderson?<br />(A) Quản lý tòa nhà<br />(B) Nhân viên bất động sản<br />(C) Thanh tra nhà ở<br />(D) Lễ tân văn phòng</p>","term_name":"Part 7","index":147,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A building administrator","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A real estate agent","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"A housing inspector","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"An office receptionist","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"150. At 11:18 A.M., what does Ms. Bledsoe mean when she writes, “Good call”?","answer":"","explanation":"<p>Câu 150. Lúc 11:18 Sáng, cô Bledsoe muốn nói gì khi viết, “Ý kiến hay đấy”?<br />(A) Cô ấy có thể xác nhận rằng ông Clark đã có thông tin chính xác.<br />(B) Cô ấy cảm thấy nhẹ nhõm khi biết rằng có người có thể thay thế cô.<br />(C) Cô ấy hài lòng với kết quả của một cuộc điện thoại.<br />(D) Cô ấy thích đề xuất mà ông Clark đưa ra.</p><p>Marge Bledsoe 11:05 Sáng<br />Tôi vừa nhớ ra là có một khách hàng muốn xem căn nhà mà chúng ta đã đăng ở số 78 Crescent Lane. Thật không may, hôm nay tôi đã kín lịch rồi. Có ai rảnh chiều nay không?</p><p>Evan Clark 11:08 Sáng<br />Tôi có thể dẫn khách đến xem nhà lúc 2:30. Tôi có một buổi xem nhà khác gần đó và có thể đến sau đó.</p><p>Julia Anderson 11:14 Sáng<br />Marge, bạn có đang nhắc đến Eva Teal không? Cô ấy vừa gọi không lâu trước đây và nói rằng cô ấy đang tìm một căn hộ hai phòng ngủ ở trung tâm thành phố.</p><p>Marge Bledsoe 11:15 Sáng<br />Đúng vậy, là cô ấy. Tôi nghĩ Evan có thể lo liệu được. Tôi cần bạn giúp với một khách hàng khác,<br />Julia.</p><p>Julia Anderson 11:15 Sáng<br />Được rồi, cứ báo cho tôi sau nhé.</p><p>Evan Clark 11:17 Sáng<br />OK. Tại sao tôi không dẫn cô ấy đi xem căn nhà khác gần đó nữa? Nó chỉ cách vài dãy nhà và cũng có hai phòng ngủ.</p><p>Marge Bledsoe 11:18 Sáng<br />Ý kiến hay đấy. Tôi sẽ hỏi xem cô ấy có hứng thú xem nó không. Tôi sẽ đưa số di động của bạn cho cô ấy phòng khi có vấn đề gì. Có lẽ cô ấy có thể gặp bạn ở đó trước khi đến xem căn nhà trên đường Crescent Lane.</p>","term_name":"Part 7","index":148,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She can confirm that Mr. Clark has the right information.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"She is relieved to find out that someone can replace her.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She is pleased with the results of a phone conversation.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"She likes the proposal that Mr. Clark has made.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.149-150","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72634" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-149-150-3.jpg" alt="" width="1295" height="1600" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72660,"sub_questions":[{"title":"151. What is the main purpose of the e-mail?","answer":"","explanation":"<p>151. Mục đích chính của e-mail là gì?<br />(A) Quảng cáo các gói tour đến châu Á<br />(B) Thông báo cho một du khách về sự thay đổi chuyến bay<br />(C) Thu thập phản hồi từ những người tham gia tour<br />(D) Thông báo về việc hủy bỏ một chuyến đi</p>","term_name":"Part 7","index":149,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To advertise tour packages to Asia","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To notify a traveler of airport transfer changes","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To solicit feedback from tour participants","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To announce the cancellation of a trip","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"152. What will happen if Mr. Fletcher travels at a later date?","answer":"","explanation":"<p>152. Điều gì sẽ xảy ra nếu ông Fletcher đi du lịch vào một ngày sau đó?<br />(A) Ông và vợ sẽ phải bay trên các chuyến khác nhau.<br />(B) Ông sẽ nhận được các tiện nghi cao cấp hơn.<br />(C) Ông sẽ không thể đến tất cả các điểm đến.<br />(D) Ông sẽ nhận được một phần tiền hoàn trả.</p><p>Gửi: Bob Fletcher bfletch88@speedmail.com<br />Từ: Tropical Tours customersupport@tropicaltours.com<br />Ngày: Ngày 1 tháng 3<br />Chủ đề: Thông báo về tour Đông Nam Á<br />________________________________________<br />Thưa ông Fletcher,</p><p>Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng Tropical Tours đã buộc phải hủy bỏ tour Đông Nam Á mà ông đã đặt từ ngày 3 đến ngày 10 tháng 3. Có thể ông đã thấy tin tức về một cơn bão lớn đã đổ bộ vào khu vực này ngày hôm qua và gây ra thiệt hại nghiêm trọng. Các sân bay mà ông dự kiến sẽ sử dụng ở Jakarta, Singapore và Kuala Lumpur hiện đang đóng cửa đối với các chuyến bay thương mại trong thời gian này. Các quan chức sân bay tin rằng sẽ mất khoảng bốn ngày nữa để lưu lượng không khí trở lại bình thường. Và khi cơn bão di chuyển, các điểm đến du lịch khác cũng có thể bị ảnh hưởng.</p><p>Hiện tại, chúng tôi có thể hoàn trả toàn bộ số tiền tour cho ông và vợ ông. Tổng giá trị mua sẽ được hoàn trả vào thẻ tín dụng mà ông đã sử dụng để đặt tour. Ngoài ra, chúng tôi có thể đặt lại tour cho ông vào một ngày khác. Nếu ông chọn phương án này, chúng tôi khuyên ông nên đợi ít nhất đến tháng 5 để chuyến đi của ông tới các địa điểm khác nhau trở nên thoải mái nhất có thể. Nếu ông quyết định tham gia tour vào một thời điểm khác, chúng tôi cũng sẽ cung cấp cho ông các gói nâng cấp khách sạn tại tất cả các địa điểm trong hành trình.</p><p>Chúng tôi chân thành xin lỗi về tình huống này vì chúng tôi hiểu rằng đây là một hủy bỏ vào phút chót và ông có thể đã chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi.</p><p>Trân trọng,<br />Dịch vụ khách hàng<br />Tropical Tours</p>","term_name":"Part 7","index":150,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He and his spouse will have to take some flights separately.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"He will be given superior accommodations.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"He will be unable to travel to all the destinations.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He will receive a partial refund of the charges.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.151-152","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-151-152-3.jpg" alt="" width="1600" height="1376" class="aligncenter size-full wp-image-72635" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72659,"sub_questions":[{"title":"153. Where would the information most likely appear?","answer":"","explanation":"<p>153. Thông tin này có khả năng xuất hiện ở đâu nhất?<br />(A) Trên bao bì sản phẩm thực phẩm<br />(B) Trong sổ hướng dẫn sử dụng thiết bị nhà bếp<br />(C) Trong sách nấu ăn dành cho các món thịt<br />(D) Trên biển trưng bày ở khu vực sản phẩm sữa</p>","term_name":"Part 7","index":151,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"On a food product package","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"In a kitchen appliance manual","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"In a recipe book for meat dishes","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"On a display in a dairy section","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"154. What are cooks advised against doing?","answer":"","explanation":"<p>154. Điều gì mà các đầu bếp được khuyên không nên làm?<br />(A) Nấu ăn ở nhiệt độ thấp<br />(B) Lưu trữ thức ăn thừa quá lâu<br />(C) Chạm vào thực phẩm bằng tay trần<br />(D) Rã đông thịt ở nhiệt độ nhất định</p><p>HƯỚNG DẪN AN TOÀN</p><p>Sản phẩm này được chế biến từ thịt đã được kiểm tra và thông qua bởi Hội đồng An toàn Thực phẩm Quốc gia. Tuy nhiên, một số sản phẩm thực phẩm có thể bị nhiễm vi khuẩn gây bệnh nếu bị xử lý sai cách hoặc nấu không đúng cách. Để bảo vệ bạn, hãy làm theo các bước sau:</p><p>• Lưu trữ thịt trong môi trường lạnh càng sớm càng tốt sau khi mua. Nhiệt độ tối thiểu được khuyến nghị là -18 độ C cho tủ đông và 4 độ C cho tủ lạnh. Tránh rã đông thịt ở nhiệt độ trên 20 độ C.<br />• Giữ thịt sống tách biệt với các loại thực phẩm khác.<br />• Rửa sạch tất cả các bề mặt tiếp xúc với thịt, cũng như tay và dụng cụ nấu ăn của bạn.<br />• Nấu chín kỹ thịt và giữ ấm trước khi phục vụ.</p>","term_name":"Part 7","index":152,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Cooking at low temperatures","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Storing leftovers for too long","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Touching food items with bare hands","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Defrosting meat in certain temperatures","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.153-154","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-153-154-2.jpg" alt="" width="1257" height="1145" class="aligncenter size-full wp-image-72636" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72664,"sub_questions":[{"title":"155. What is the purpose of the article?","answer":"","explanation":"<p>155. Mục đích của bài báo là gì?<br />(A) Thảo luận về kế hoạch phát triển của một công ty<br />(B) Khuyến khích thanh thiếu niên tập thể dục<br />(C) Mô tả một dòng sản phẩm mới<br />(D) Báo cáo về việc khai trương một cửa hàng</p>","term_name":"Part 7","index":153,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To discuss a company’s plans for growth","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"To encourage fitness among youth","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To describe a new line of products","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To report on the opening of a store","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"156. For whom most likely are Stretch Corporation’s products made?","answer":"","explanation":"<p>156. Sản phẩm của Stretch Corporation có khả năng dành cho ai?<br />(A) Doanh nhân quốc tế<br />(B) Người hâm mộ các đội thể thao<br />(C) Các bậc cha mẹ đang đi làm<br />(D) Những người đam mê thể dục</p>","term_name":"Part 7","index":154,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"International businesspeople","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Fans of sports teams","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Working parents","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Fitness enthusiasts","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"157. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong? ''This is because the relocation is expected to create 150 additional jobs for the residents of Haverford.''","answer":"","explanation":"<p>157. Câu nào dưới đây phù hợp nhất để điền vào các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]?<br />“Điều này là do việc di chuyển dự kiến sẽ tạo ra thêm 150 việc làm cho cư dân của Haverford.”<br />(A) [1]<br />(B) [2]<br />(C) [3]<br />(D) [4]</p><p>Stretch Lên Kế Hoạch Mở Rộng</p><p>Hôm qua, Stretch Corporation đã thông báo rằng họ có kế hoạch mở rộng ở một vị trí lớn hơn nhiều ở ngoại ô thành phố. Trụ sở của công ty thời trang thể thao sẽ vẫn giữ nguyên tại góc phố Dupont và Beverly, nhưng cơ sở sản xuất sẽ được chuyển đến Haverford, cách trung tâm thành phố khoảng 15 km. Giám đốc điều hành Alex Cruz cho biết: “Trong vài năm qua, số lượng người thích tập thể dục đã tăng lên đáng kể. — [1] — Việc di chuyển của chúng tôi sẽ cho phép chúng tôi theo kịp sự gia tăng này để có thể tiếp tục cung cấp cho khách hàng mục tiêu của mình các sản phẩm thời trang thể thao và thiết bị chất lượng.” Hơn nữa, việc di chuyển của Stretch cũng là tin tốt cho nền kinh tế địa phương. — [2] — “Mặc dù các sản phẩm được sản xuất trong nước có giá cao hơn so với sản phẩm sản xuất ở nước ngoài, khách hàng của chúng tôi sẵn sàng trả thêm một chút,” Cruz nói. — [3] — “Vì lý do này, chúng tôi dự định giữ sản xuất gần đó và không có lý do gì để gia công ở nơi khác.” — [4] —</p>","term_name":"Part 7","index":155,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"[1]","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"[2]","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"[3]","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"[4]","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.155-157","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-155-157-2.jpg" alt="" width="1600" height="796" class="aligncenter size-full wp-image-72637" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72667,"sub_questions":[{"title":"158. What is NOT indicated about Fashion-It?","answer":"","explanation":"<p>158. Điều nào KHÔNG được đề cập về Fashion-It?<br />(A) Nó cung cấp cho nhân viên các điều kiện làm việc tuyệt vời.<br />(B) Nó lưu trữ các đơn xin việc trong một năm.<br />(C) Nó đang tuyển dụng nhân viên cho nhiều chi nhánh.<br />(D) Nó vận hành một trang tuyển dụng trực tuyến.</p>","term_name":"Part 7","index":156,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It offers its employees excellent working conditions.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It stores job applications for one year.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It is recruiting employees for several branches.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"It operates an online recruitment page.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"159. The word “comparable” in paragraph 1, line 3, is closest in meaning to","answer":"","explanation":"<p>159. Từ “comparable” trong đoạn 1, dòng 3, có nghĩa gần nhất với từ nào?<br />(A) liên kết<br />(B) tương tự<br />(C) quan trọng<br />(D) cân bằng</p>","term_name":"Part 7","index":157,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"affiliated","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"similar","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"significant","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"balanced","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"160. According to the notice, what will happen within two weeks of an application being submitted?","answer":"","explanation":"<p>160. Theo thông báo, điều gì sẽ xảy ra trong vòng hai tuần sau khi nộp đơn?<br />(A) Nhiều công việc mới sẽ được đăng.<br />(B) Fashion-It sẽ bắt đầu đào tạo các nhân viên mới.<br />(C) Cửa hàng mới sẽ chính thức mở cửa cho công chúng.<br />(D) Những ứng viên đã được chọn sẽ được thông báo.</p><p>THÔNG BÁO: Cơ Hội Việc Làm tại Fashion-It</p><p>Fashion-It hiện đang nhận đơn xin việc cho các vị trí tại trụ sở mới của chúng tôi. Chúng tôi quản lý một trong những chuỗi cửa hàng quần áo nổi tiếng nhất cả nước. Ứng viên sẽ thấy rằng mức lương và phúc lợi của chúng tôi tương đương hoặc thậm chí tốt hơn so với các đối thủ cạnh tranh. Môi trường làm việc của chúng tôi không ai sánh bằng, với cơ sở vật chất chất lượng và đội ngũ nhân viên hỗ trợ, chu đáo. Hàng ngàn nhân viên của chúng tôi có thể chứng thực rằng Fashion-It là một trong những công ty tốt nhất để làm việc.<br />Hiện tại, chúng tôi đang tuyển dụng:<br />5 Kỹ thuật viên bảo trì tòa nhà<br />1 Nhà phân tích tồn kho<br />6 Nhân viên nhận hàng, vận chuyển và kho bãi<br />1 Quản lý sản phẩm<br />2 Nhân viên bảo vệ</p><p>Ứng viên nên đăng nhập vào trang web của chúng tôi tại www.fashionit.com/jobs. Chọn một hoặc nhiều công việc mà bạn quan tâm và điền vào mẫu đơn xin việc. Sau khi nộp đơn, bạn sẽ nhận được xác nhận qua email. Nếu chúng tôi quan tâm đến việc phỏng vấn bạn, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong vòng 14 ngày. Tất cả các đơn xin việc sẽ được lưu giữ trong 12 tháng.</p>","term_name":"Part 7","index":158,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"More job openings will be posted.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Fashion-It will begin training new members of staff.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"The new store will officially open to the public.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Applicants who have been selected will be notified.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.158-160","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72638" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-158-160-2.jpg" alt="" width="1600" height="1236" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72669,"sub_questions":[{"title":"161. Why did Ms. Johnstone write to Mr. Minkovski?","answer":"","explanation":"<p>161. Tại sao bà Johnstone viết thư cho ông Minkovski?<br />(A) Để mời ông ấy làm diễn giả khách mời tại một sự kiện<br />(B) Để yêu cầu ông ấy sắp xếp một chuyến đi<br />(C) Để gợi ý ông ấy đăng ký tham dự một hội nghị<br />(D) Để yêu cầu báo cáo tiến độ từ chi nhánh Minneapolis</p>","term_name":"Part 7","index":159,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To invite him to be a guest speaker at an event","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To request that he make arrangements for a trip","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"To suggest he register for a convention","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To ask for a progress report from the Minneapolis branch","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"162. When will Ms. Johnstone leave Milwaukee?","answer":"","explanation":"<p>162. Khi nào bà Johnstone sẽ rời Milwaukee?<br />(A) Ngày 17 tháng 6<br />(B) Ngày 18 tháng 6<br />(C) Ngày 21 tháng 6<br />(D) Ngày 22 tháng 6</p>","term_name":"Part 7","index":160,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"On June 17","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"On June 18","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"On June 21","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"On June 22","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"163. What has Mr. Minkovski been asked to find out?","answer":"","explanation":"<p>163. Ông Minkovski đã được yêu cầu tìm hiểu điều gì?<br />(A) Thời gian của một chuyến đi tới miền Trung Tây<br />(B) Chi phí khách sạn ở Milwaukee<br />(C) Tính khả dụng của quản lý khu vực cho một chuyến thăm<br />(D) Vị trí của hội nghị sắp tới</p><p>Gửi: Jason Minkovski admin@hepfordrealestate.com<br />Từ: Angela Johnstone president@hepfordrealestate.com<br />Ngày: Ngày 23 tháng 4<br />Chủ đề: Sắp xếp hội nghị<br />________________________________________<br />Xin chào Jason,</p><p>Tôi đã được mời phát biểu tại Hội nghị Bất động sản Great Lakes từ ngày 18 đến ngày 21 tháng 6. Hội nghị sẽ diễn ra ở Milwaukee, vì vậy anh có thể đặt vé máy bay cho tôi khởi hành một ngày trước khi hội nghị bắt đầu không? Vé hạng phổ thông là được vì Milwaukee chỉ là một chuyến bay ngắn từ Chicago.</p><p>Ngoài ra, khi tôi đã ở miền Trung Tây, tôi nên ghé thăm chi nhánh Minneapolis và xem quản lý khu vực mới, Beryl Twispe, đang làm việc như thế nào ở vị trí mới của cô ấy. Anh có thể liên hệ với cô ấy và kiểm tra xem liệu đây có phải là thời điểm tốt để tôi ghé thăm không? Nếu có, tôi thích đi Minneapolis bằng tàu hỏa, nhưng tôi không chắc đây có phải là lựa chọn hợp lý không. Tuy nhiên, nếu chuyến tàu mất quá nhiều thời gian, hãy đặt chỗ cho một chuyến bay từ Milwaukee.</p><p>Tôi muốn khởi hành vào ngày sau khi hội nghị kết thúc, và tôi cũng sẽ cần chỗ ở tại Minneapolis. Anh không cần lo việc sắp xếp chỗ ở của tôi ở Milwaukee vì tôi đã được Brenda Orson, người tổ chức hội nghị, thông báo rằng cô ấy sẽ lo khách sạn, phương tiện di chuyển và bữa ăn. Nếu anh cần liên hệ với cô ấy, có thể gọi số (612) 555-3991.</p><p>Cảm ơn anh, và cho tôi biết thông tin chi tiết khi anh có nhé.</p><p>Trân trọng,<br />Angela Johnstone</p>","term_name":"Part 7","index":161,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"The duration of a trip to the Midwest","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"The cost of hotel accommodation in Milwaukee","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"The availability of a regional manager for a visit","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"The location of the upcoming convention","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.161-163","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-161-163-1.jpg" alt="" width="1600" height="1334" class="aligncenter size-full wp-image-72639" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72671,"sub_questions":[{"title":"164. What does Ms. Munro need assistance with?","answer":"","explanation":"<p>164. Cô Munro cần hỗ trợ điều gì?<br />(A) Cài đặt kênh yêu thích<br />(B) Gia hạn gói dịch vụ<br />(C) Truy cập vào một dịch vụ<br />(D) Sửa chữa kết nối bị lỗi</p>","term_name":"Part 7","index":162,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Setting a favorite channel","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Renewing a subscription","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Gaining access to a service","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Repairing a faulty connection","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"165. What is indicated about the standard plan?","answer":"","explanation":"<p>165. Điều gì được chỉ ra về gói tiêu chuẩn?<br />(A) Nó có giá trị trong vòng một năm.<br />(B) Nó có chi phí thấp hơn các gói của đối thủ.<br />(C) Nó đang được cung cấp với mức giá khuyến mại.<br />(D) Nó cung cấp quyền truy cập hạn chế vào các kênh phim.</p>","term_name":"Part 7","index":163,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It is valid for a period of one year.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It costs less than competitors’ packages.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It is being offered at a promotional rate.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It provides limited access to movie channels.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"166. What can be inferred about Ms. Munro?","answer":"","explanation":"<p>166. Điều gì có thể suy ra về cô Munro?<br />(A) Cô ấy sẽ trả phí hàng tháng cao hơn.<br />(B) Cô ấy sẽ hủy một thành viên.<br />(C) Cô ấy không thể nhận được tín hiệu cáp tốt.<br />(D) Cô ấy đã không được chấp nhận cho thẻ tín dụng.</p>","term_name":"Part 7","index":164,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She will pay a higher monthly fee.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"She will cancel a membership.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She cannot get a good cable signal.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"She was not approved for a credit card.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"167. At 18:49, what does Mr. Estrada mean when he writes, “That’s all right”?","answer":"","explanation":"<p>167. Lúc 18:49, ông Estrada có ý gì khi viết, “Không sao đâu”?<br />(A) Ông ấy sẽ hỏi số thẻ tín dụng sau.<br />(B) Ông ấy nghĩ một khoản phí sẽ bị hủy.<br />(C) Ông ấy đã nhận được thanh toán cho hóa đơn.<br />(D) Ông ấy không yêu cầu một số thông tin.</p><p>Tom Estrada 18:42<br />Chào buổi chiều từ Apex Cable TV. Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay?</p><p>Alyssa Munro 18:43<br />Chào. Tôi cần giúp truy cập phim bằng dịch vụ Movies On Demand.</p><p>Tom Estrada 18:44<br />Được rồi. Xin vui lòng chờ một chút để tôi mở chi tiết tài khoản của bạn trên máy tính.</p><p>Tom Estrada 18:45<br />Cảm ơn bạn đã chờ đợi. Có vẻ như bạn chưa đăng ký dịch vụ Movies On Demand của chúng tôi.</p><p>Alyssa Munro 18:45<br />Ồ, thật sao? Tôi tưởng nó là một phần trong gói của tôi.</p><p>Tom Estrada 18:46<br />Theo hồ sơ của chúng tôi, bạn đang sử dụng gói tiêu chuẩn. Gói này không cung cấp đầy đủ quyền truy cập vào các kênh phim của chúng tôi.</p><p>Alyssa Munro 18:47<br />Tôi có cần thay đổi gói của mình nếu muốn sử dụng Movies On Demand không?</p><p>Tom Estrada 18:47<br />Bạn có thể thêm dịch vụ này vào gói hiện tại của mình. Nó sẽ tốn thêm $8.99 mỗi tháng. Bạn có muốn tôi thêm nó ngay bây giờ không?</p><p>Alyssa Munro 18:48<br />Bạn có cần số thẻ tín dụng của tôi không? Tôi không có nó ngay bây giờ.</p><p>Tom Estrada 18:49<br />Không sao đâu. Chúng tôi có thể thêm các khoản phí vào hóa đơn của bạn, bắt đầu từ tháng sau.</p><p>Alyssa Munro 18:50<br />Được rồi. Vậy thì làm như thế đi.</p>","term_name":"Part 7","index":165,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He will ask about the credit card number later.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"He thinks a charge will be canceled.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"He has received payment for a bill.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He does not require some information.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.164-167","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-164-167-1.jpg" alt="" width="1600" height="1186" class="aligncenter size-full wp-image-72640" />","is_grouped":true,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72673,"sub_questions":[{"title":"168. What is NOT indicated about Katie’s Cupcakes’ products?","answer":"","explanation":"<p>168. Điều gì KHÔNG được chỉ ra về các sản phẩm của Katie’s Cupcakes?<br />(A) Chúng được quảng cáo trong một bài báo trên tạp chí.<br />(B) Một số trong số đó là các loại ít calo.<br />(C) Chúng có thể được tùy chỉnh theo sở thích của khách hàng.<br />(D) Một số trong số đó phù hợp cho người mắc bệnh tiểu đường.</p>","term_name":"Part 7","index":166,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"They were promoted in a magazine article.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Some of them come in low calorie varieties.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"They can be tailored to customers’ preferences.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Some of them are appropriate for diabetics.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"169. According to the advertisement, what does Katie’s Cupcakes do for its customers?","answer":"","explanation":"<p>169. Theo quảng cáo, Katie’s Cupcakes làm gì cho khách hàng của mình?<br />(A) Cung cấp giao hàng cho họ với một khoản phí nhỏ<br />(B) Cho phép họ nếm thử sản phẩm miễn phí<br />(C) In thành phần lên bao bì sản phẩm<br />(D) Vận chuyển các sắp xếp đặc biệt đến địa điểm tổ chức sự kiện</p>","term_name":"Part 7","index":167,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Provides delivery to them for a small fee","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Allows them to taste products for free","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Prints ingredients on packaging materials","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Transports special arrangements to event venues","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"170. How can customers get a discount on cupcake arrangements?","answer":"","explanation":"<p>170. Làm thế nào để khách hàng nhận được giảm giá khi đặt bánh cupcake?<br />(A) Tham dự buổi thử nếm<br />(B) Đặt hàng trong một khoảng thời gian cụ thể<br />(C) Nộp phiếu giảm giá tại cửa hàng<br />(D) Trả lời bảng câu hỏi của khách hàng</p>","term_name":"Part 7","index":168,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"By attending a sampling session","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"By ordering during a specific period","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"By submitting a coupon at an establishment","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"By answering a customer questionnaire","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"171. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong? “And for those with dietary restrictions, we offer an array of options.”","answer":"","explanation":"<p>171. Câu nào sau đây phù hợp nhất để điền vào các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]?<br />“Và đối với những người có chế độ ăn kiêng hạn chế, chúng tôi cung cấp một loạt các tùy chọn.”<br />(A) [1]<br />(B) [2]<br />(C) [3]<br />(D) [4]</p><p>Bản dịch: </p><p> Thỏa mãn cơn thèm ngọt của bạn tại Katie’s Cupcakes!</p><p>Để thưởng thức những chiếc cupcake ngon nhất mà bạn từng nếm thử, hãy đến Katie’s Cupcakes tại 637 Elm Street ở trung tâm Lavington! — [1] — Chúng tôi có thể tạo ra hơn 50 sự kết hợp hương vị của bánh, nhân, và kem phủ. Dù bạn thích các hương vị cupcake truyền thống hay các loại độc đáo hơn, như bạc hà và bí ngô, Katie’s Cupcakes có thể đáp ứng cơn thèm của bạn mà không làm hỏng chế độ ăn kiêng của bạn. Gần một nửa các sản phẩm của chúng tôi có lượng đường và chất béo thấp, làm cho chúng trở nên tuyệt vời cho những người hạn chế lượng calo nạp vào. — [2] — Chúng tôi cam kết rằng, theo yêu cầu của bạn, bất kỳ món ăn ngon nào của chúng tôi cũng có thể được làm không chứa đường, gluten, lactose, hoặc hạt hoặc có thể được làm đặc biệt cho người mắc bệnh tiểu đường.</p><p>Ngày nay, nhiều người sử dụng các sắp xếp cupcake thay vì bánh truyền thống cho các đám cưới, sinh nhật, và các dịp lễ khác. — [3] — Katie’s Cupcakes có thể tùy chỉnh một sắp xếp cupcake theo bất kỳ màu sắc và hương vị nào, cho bất kỳ dịp nào. Hãy ghé thăm bất kỳ lúc nào để xem ví dụ về công việc của chúng tôi. Những người đặt hàng cho sắp xếp cupcake trong tháng Sáu sẽ nhận được giảm giá 10%!</p><p>Katie’s Cupcakes mở cửa từ thứ Hai đến thứ Bảy từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều. Luôn có mẫu thử, vì vậy hãy ghé thăm sớm và thỏa mãn vị giác của bạn. — [4] —</p>","term_name":"Part 7","index":169,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"[1]","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"[2]","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"[3]","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"[4]","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.168-171","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-168-171-1.jpg" alt="" width="1600" height="1048" class="aligncenter size-full wp-image-72641" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72675,"sub_questions":[{"title":"172. What is the article mainly about?","answer":"","explanation":"<p>172. Bài báo chủ yếu nói về điều gì?<br />(A) Ra mắt một công ty phát triển phần mềm<br />(B) Một đợt giảm giá cho các trò chơi điện tử mới<br />(C) Mở rộng chuỗi bán lẻ<br />(D) Phát hành một thiết bị chơi game</p>","term_name":"Part 7","index":170,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"The launch of a software development firm","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A sale on new video games","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"An expansion of a retail chain","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"The release of a gaming device","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"173. What is NOT mentioned as a product type that will be sold at the new store?","answer":"","explanation":"<p>173. Điều gì KHÔNG được đề cập như một loại sản phẩm sẽ được bán tại cửa hàng mới?<br />(A) DVD phim cũ<br />(B) Bộ phim truyền hình trên băng video<br />(C) Trò chơi điện tử cổ điển<br />(D) Máy chơi game cầm tay</p>","term_name":"Part 7","index":171,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Secondhand movie DVDs","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Videotaped television series","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Classic video games","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Handheld game consoles","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"174. What is NOT indicated about Everything Video?","answer":"","explanation":"<p>174. Điều gì KHÔNG được chỉ ra về Everything Video?<br />(A) Nó có trang web nơi khách hàng có thể thuê trò chơi và video.<br />(B) Nó mua lại một số mặt hàng từ khách hàng của mình.<br />(C) Nó đang cung cấp một chương trình khuyến mãi đặc biệt tại cửa hàng San Diego.<br />(D) Nó cung cấp tín dụng tại cửa hàng để sử dụng tại các chi nhánh khác nhau.</p>","term_name":"Part 7","index":172,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It has a Web site where customers can rent games and videos.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"It purchases some items from its customers.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It is offering a special promotion at its San Diego store.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It provides store credit for use at various branches.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"175. The word “shift” in paragraph 2, line 3, is closest in meaning to","answer":"","explanation":"<p>175. Từ “shift” trong đoạn 2, dòng 3, có nghĩa gần nhất với từ nào?<br />(A) giai đoạn<br />(B) di dời<br />(C) quẹt<br />(D) thay đổi</p><p>Everything Video Khai Trương Cửa Hàng<br />Tác giả: Kelly Warren</p><p>Everything Video, một nhà tiên phong trong thị trường điện tử đã qua sử dụng, gần đây đã mở cửa hàng thứ tư của mình, lần này là ở San Diego. Với các chi nhánh nổi tiếng ở Anaheim, Los Angeles và San Bernardino, cửa hàng mới của chuỗi này, tọa lạc tại Seaside Mall, là địa điểm lớn nhất của họ cho đến nay. Không gian này tự hào có một lượng lớn các loại trò chơi cho nhiều nền tảng khác nhau, có từ những năm 1980. Ngoài ra còn có một phần nhỏ hơn của các máy chơi game, thiết bị cầm tay và nhiều loại thiết bị trò chơi điện tử cổ khác. Các bộ phim cũ trên băng video hoặc DVD cũng có sẵn.</p><p>Kendra Brown, người sáng lập Everything Video, cho biết: “Rất nhiều người nhớ việc sở hữu các vật dụng vật lý.” Bà giải thích rằng sự thay đổi trong những năm gần đây sang việc chơi trò chơi và xem phim trực tuyến đã gián tiếp tạo ra nhu cầu đối với các sản phẩm vật lý. “Thường thì khách hàng của chúng tôi mua những món đồ này vì lý do tình cảm.”</p><p>Không chỉ có thể mua sắm, khách hàng còn có thể bán các sản phẩm của mình tại Everything Video. Nếu bạn có trò chơi, phim hoặc thiết bị mà họ quan tâm, nhân viên sẽ cung cấp các khoản thanh toán bằng tiền mặt hoặc tín dụng tại cửa hàng để sử dụng tại bất kỳ chi nhánh nào của họ để trao đổi.</p><p>Theo quản lý chi nhánh Dane Cruz, như một ưu đãi giới thiệu, những khách hàng mua ba trò chơi trở lên sẽ được giảm giá 20% tổng số tiền mua của họ. Ưu đãi này có giá trị cho đến ngày 1 tháng 8 và chỉ có tại chi nhánh San Diego.</p>","term_name":"Part 7","index":173,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"period","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"relocation","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"swipe","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"change","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.172-175","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-172-175-3.jpg" alt="" width="1163" height="1600" class="aligncenter size-full wp-image-72642" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72677,"sub_questions":[{"title":"176. Why did Mr. Polson fill in the online contact form?","answer":"","explanation":"<p>176. Tại sao ông Polson điền vào biểu mẫu liên hệ trực tuyến?<br />(A) Để mua một chương trình máy tính<br />(B) Để yêu cầu trợ giúp cài đặt<br />(C) Để yêu cầu công việc về nhiếp ảnh<br />(D) Để hỏi về hệ thống an ninh gia đình</p>","term_name":"Part 7","index":174,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To purchase a computer program","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To request installation assistance","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"To put in a work order for photography","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To ask about a home security system","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"177. What is NOT mentioned as a way clients can get assistance from Cyprus Software?","answer":"","explanation":"<p>177. Điều gì KHÔNG được đề cập là một cách khách hàng có thể nhận trợ giúp từ Cyprus Software?<br />(A) Duyệt qua diễn đàn trực tuyến<br />(B) Gửi biểu mẫu trực tuyến<br />(C) Đến thăm văn phòng chi nhánh<br />(D) Sử dụng dịch vụ trò chuyện</p>","term_name":"Part 7","index":175,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Browsing an online forum","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Submitting an online form","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Visiting a branch office","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Using a chat service","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"178. What is mentioned about Cyprus Software’s Web site?","answer":"","explanation":"<p>178. Điều gì được đề cập về trang web của Cyprus Software?<br />(A) Có một chương trình sửa chữa để hỗ trợ cài đặt<br />(B) Nó bao gồm các sách hướng dẫn về sản phẩm<br />(C) Nó quảng bá một số mặt hàng hiện đang được giảm giá<br />(D) Một số sản phẩm cũ của Cyprus Software có thể được tìm thấy ở đó</p>","term_name":"Part 7","index":176,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A repair program to assist with installation is available there.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"It includes instructional manuals for its products.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It promotes a number of items currently being offered at a discount.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Some of Cyprus Software’s older products can be found there.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"179. Why did the pop-up window probably appear on Mr. Polson’s computer?","answer":"","explanation":"<p>179. Tại sao cửa sổ bật lên có thể xuất hiện trên máy tính của ông Polson?<br />(A) Thanh toán của ông không được chấp nhận bởi nhà cung cấp.<br />(B) Hệ điều hành của ông không tương thích với phần mềm.<br />(C) Ông đã nhập sai mã truy cập yêu cầu.<br />(D) Ông đang sử dụng phiên bản không hợp pháp của một chương trình.</p>","term_name":"Part 7","index":177,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"His payment was not accepted by the vendor.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"His operating system is not compatible with the software.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"He typed in a required access code incorrectly.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He is using an unauthorized version of a program","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"180. What is NOT indicated about Cyprus Software?","answer":"","explanation":"<p>180. Điều gì KHÔNG được chỉ ra về Cyprus Software?<br />(A) Các chương trình của nó có thể được tải xuống nhiều lần.<br />(B) Nó cung cấp các chuyến thăm dịch vụ tận nơi thông qua yêu cầu trực tuyến.<br />(C) Chương trình chỉnh sửa ảnh của nó có nhiều phiên bản khác nhau.<br />(D) Nó có thể được liên hệ để trợ giúp 24 giờ một ngày.</p><p>Bản dịch: </p><p>Cyprus Software</p><p>Nếu bạn gặp bất kỳ khó khăn nào với sản phẩm của chúng tôi, hãy cho chúng tôi biết! Chỉ cần điền thông tin liên hệ của bạn vào bên dưới, viết một tin nhắn ngắn, sau đó nhấp vào “gửi”. Một trong các nhân viên của chúng tôi sẽ gửi cho bạn câu trả lời sớm nhất có thể. Bạn cũng có thể vào www.cyprussoftware.com/help để nhận trợ giúp trực tuyến hoặc để kiểm tra diễn đàn khắc phục sự cố của chúng tôi để tìm câu trả lời cho câu hỏi của bạn từ nhân viên của chúng tôi hoặc những người dùng khác.<br />________________________________________<br />TÊN: Amos Polson<br />E-MAIL: ampol@digimail.com<br />SỐ ĐIỆN THOẠI: (509) 555-3984<br />________________________________________<br />Tôi đã mua và tải xuống chương trình chỉnh sửa ảnh từ trang web của bạn có tên Picto-Master. Tôi đã cố gắng cài đặt phần mềm, nhưng cuối quá trình, một cửa sổ bật lên thông báo lỗi. Tôi không được thông báo rằng điều này có thể xảy ra khi mua phần mềm, vì vậy tôi không chắc chắn làm thế nào để tiếp tục cài đặt.</p><p>Tôi đã kiểm tra diễn đàn trực tuyến để tìm giải pháp có thể, nhưng tôi không tìm thấy bất kỳ bài đăng nào liên quan đến vấn đề cụ thể này.</p><p>Vui lòng liên hệ với tôi về vấn đề này càng sớm càng tốt, vì tôi cần chương trình cho một dự án nhiếp ảnh mà tôi đang thực hiện.</p><p>Cảm ơn.<br />________________________________________<br />GỬI TỚI: Amos Polson ampol@digimail.com<br />TỪ: Dịch vụ khách hàng clientserv@cyprussoftware.com<br />CHỦ ĐỀ: Yêu cầu của bạn<br />NGÀY: Ngày 17 tháng 9</p><p>Kính gửi ông Polson,</p><p>Cảm ơn ông vì đã gửi tin nhắn và đã mua một trong những sản phẩm của Cyprus Software. Trước tiên, tôi muốn xin lỗi vì sự bất tiện này.</p><p>Vấn đề mà ông mô tả thường chỉ xảy ra khi hệ điều hành của người dùng không tương thích với phần mềm của chúng tôi. Vui lòng kiểm tra danh sách các hệ điều hành được hỗ trợ trên trang web của chúng tôi. Nếu hệ điều hành của ông không có trong danh sách, ông sẽ cần chạy một chương trình sửa chữa riêng để cài đặt Picto-Master. Sau khi đã chạy chương trình, ông có thể thử tải lại Picto-Master. Chương trình sửa chữa có thể được tải xuống từ trang web của chúng tôi.</p><p>Nếu ông gặp lại vấn đề tương tự, hãy đảm bảo rằng ông đã tải đúng tệp từ trang web của chúng tôi và không phải là các phiên bản kinh doanh hoặc dùng thử của phần mềm chỉnh sửa ảnh.</p><p>Nếu ông cần thêm sự trợ giúp, vui lòng đừng ngần ngại trả lời e-mail này hoặc gọi tới đường dây nóng 24 giờ của chúng tôi theo số 1-800-555-3300.</p>","term_name":"Part 7","index":178,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Its programs can be downloaded multiple times.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It offers on-site service visits via online request.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Its photo-editing program comes in different versions.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It can be contacted for assistance 24 hours a day.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.176-180","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72643" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-176-180-1-3.jpg" alt="" width="1600" height="1327" /><br /><br /><img class="aligncenter size-full wp-image-72644" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-176-180-2-3.jpg" alt="" width="1600" height="1447" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72679,"sub_questions":[{"title":"181. What is suggested about the Cornwood Condominium Homeowners Association?","answer":"","explanation":"<p>181. Điều gì được gợi ý về Hiệp hội Chủ sở hữu Căn hộ Cornwood?<br />(A) Các thành viên của nó không phải trả phí khóa học.<br />(B) Nó đang huy động vốn để xây dựng một hồ bơi mới.<br />(C) Văn phòng của nó nằm ở một tòa nhà khác.<br />(D) Nó đã sắp xếp một số hoạt động mùa hè.</p>","term_name":"Part 7","index":179,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Its members do not have to pay course fees.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It is raising funds to build a new pool.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Its office is located in another building.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It has arranged several summer activities","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"182. What is NOT indicated about the swimming lessons?","answer":"","explanation":"<p>182. Điều gì KHÔNG được đề cập về các bài học bơi?<br />(A) Đôi khi chúng có thể diễn ra ở hồ bơi ngoài trời.<br />(B) Chúng là nỗ lực hợp tác của hai tổ chức.<br />(C) Chúng bao gồm một khoản phí cho việc sử dụng hồ bơi.<br />(D) Chúng được giảm giá cho thành viên của câu lạc bộ thể thao.</p>","term_name":"Part 7","index":180,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"They may sometimes take place at an outdoor pool.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"They are a joint effort of two organizations.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"They include a fee for using the pool.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"They are discounted for members of an athletics club.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"183. What does Mr. Carpenter mention about his eldest daughter?","answer":"","explanation":"<p>183. Ông Carpenter đề cập điều gì về con gái lớn của mình?<br />(A) Cô ấy đã đăng ký lớp học.<br />(B) Cô ấy vừa mới tốt nghiệp.<br />(C) Cô ấy đã từng tham gia đội bơi trong quá khứ.<br />(D) Cô ấy dự định trở thành thành viên của IAC.</p>","term_name":"Part 7","index":181,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She already signed up for class.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"She recently graduated from school.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She joined a swim team in the past.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"She plans to become an IAC member.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"184. Which coach will most likely teach Kristin Carpenter’s class?","answer":"","explanation":"<p>184. Huấn luyện viên nào có khả năng sẽ dạy lớp của Kristin Carpenter?<br />(A) Eric Moss<br />(B) Ty Warren<br />(C) Kay Sanders<br />(D) Liza Simmons</p>","term_name":"Part 7","index":182,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Eric Moss","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Ty Warren","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Kay Sanders","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Liza Simmons","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"185. What has Mr. Macaulay been asked to provide?","answer":"","explanation":"<p>185. Ông Macaulay đã được yêu cầu cung cấp điều gì?<br />(A) Một lịch trình đầy đủ của các hoạt động<br />(B) Thông tin về phương thức thanh toán<br />(C) Thông tin liên hệ của một huấn luyện viên<br />(D) Hướng dẫn đến bàn đăng ký</p><p> </p><p>Bản dịch: Lịch học bơi</p><p>Bắt đầu từ ngày 16 tháng 7, Hiệp hội Chủ sở hữu Căn hộ Cornwood, hợp tác với Câu lạc bộ Thể thao Irwindale (IAC), tổ chức một loạt các bài học bơi cho mùa hè, chi tiết như sau:</p><table><thead><tr><td>Tuổi và Trình độ</td><td>Huấn luyện viên</td><td>Lịch học</td><td>Phí khóa học (10 buổi)</td></tr></thead><tbody><tr><td>Người mới bắt đầu 6-12 tuổi</td><td>Huấn luyện viên Eric Moss</td><td>Thứ Hai và Thứ Năm 2 đến 6 P.M.</td><td>$100</td></tr><tr><td>Trình độ cao 6-12 tuổi</td><td>Huấn luyện viên Ty Warren</td><td>Thứ Tư và Thứ Sáu 8 đến 10 A.M.</td><td>$150</td></tr><tr><td>Người mới bắt đầu 12-17 tuổi</td><td>Huấn luyện viên Eric Moss</td><td>Thứ Tư và Thứ Sáu 2 đến 6 P.M.</td><td>$150</td></tr><tr><td>Trình độ cao 12-17 tuổi</td><td>Huấn luyện viên Kay Sanders</td><td>Thứ Bảy 2 đến 6 P.M.</td><td>$200</td></tr><tr><td>Người lớn 18 tuổi trở lên</td><td>Huấn luyện viên Liza Simmons</td><td>Thứ Bảy 9 đến 11 A.M.</td><td>$250</td></tr></tbody></table><p>Phí $20 hàng tháng cho việc sử dụng hồ bơi được bao gồm trong phí học.</p><p>Lưu ý: Để tham gia lớp học, vui lòng hoàn thành mẫu đăng ký tại văn phòng hành chính và thanh toán các khoản phí tương ứng. Thành viên IAC hoặc các nhóm từ bốn người trở lên đủ điều kiện nhận giảm giá 15% cho khóa học. Để biết thêm thông tin về các bài học bơi hoặc các hoạt động khác cho cư dân mùa này, hãy liên hệ Stan Macaulay tại s.macaulay@cornwoodhoa.org.<br />________________________________________<br />Gửi tới: Stan Macaulay s.macaulay@cornwoodhoa.org<br />Từ: Allan Carpenter alcarp@diamondmail.com<br />Chủ đề: Các lớp học bơi<br />Ngày: 9 tháng 7</p><p>Kính gửi ông Macaulay,</p><p>Tôi là Allan Carpenter, và tôi vừa mới chuyển vào Căn hộ Cornwood. Tôi có hai cô con gái tuổi teen, Tamara và Kristin, muốn đăng ký các lớp học bơi được cung cấp trong mùa hè này. Tamara 13 tuổi và đã là một vận động viên bơi lội giỏi, từng là thành viên của đội bơi trường trong hai năm qua. Cô con gái nhỏ hơn, 11 tuổi, có ít kinh nghiệm hơn với bơi lội, nhưng chắc chắn không phải là người mới bắt đầu.</p><p>Tôi dự định đến văn phòng hành chính trong tuần này với các con gái để đăng ký cho chúng, nhưng tôi muốn biết liệu quý vị có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không. Vui lòng cho tôi biết sớm nhất có thể khi thuận tiện. Cảm ơn quý vị!</p><p>Allan Carpenter</p>","term_name":"Part 7","index":183,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A complete schedule of activities","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Information about a payment method","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"The contact details of an instructor","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Directions to a registration desk","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.181-185","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-181-185-1-3.jpg" alt="" width="1600" height="1141" class="aligncenter size-full wp-image-72645" /><br /><br /><img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-181-185-2-3.jpg" alt="" width="1600" height="949" class="aligncenter size-full wp-image-72646" />","is_grouped":true,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72681,"sub_questions":[{"title":"186. What is NOT indicated about the event on May 9?","answer":"","explanation":"<p>186. Điều gì KHÔNG được chỉ ra về sự kiện vào ngày 9 tháng 5?<br />(A) Nó sẽ bắt đầu 30 phút trước khi buổi biểu diễn bắt đầu.<br />(B) Nó có một quy định về trang phục cho khách mời.<br />(C) Nó yêu cầu khách mời xuất trình lời mời.<br />(D) Nó bao gồm một buổi tiệc với các vũ công lúc 8:00 tối.</p>","term_name":"Part 7","index":184,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It will start 30 minutes before a performance begins.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It has a suggested dress code for guests.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It requires attendees to present invitations.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It includes a reception with dancers at 8:00 P.M.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"187. What is true about Carlotta’s Bistro?","answer":"","explanation":"<p>187. Điều gì đúng về Carlotta’s Bistro?<br />(A) Nó mở cửa 24 giờ một ngày.<br />(B) Nó nằm gần một địa điểm biểu diễn.<br />(C) Nó sẽ phục vụ tiệc tiếp khách.<br />(D) Nó cung cấp giảm giá cho các khách hàng đến từ nhà hát.</p>","term_name":"Part 7","index":185,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It stays open 24 hours a day.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It is situated near a performance venue.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"It will be catering a reception.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It provides discounts to theater patrons.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"188. What did Ms. Reid do on May 1?","answer":"","explanation":"<p>188. Bà Reid đã làm gì vào ngày 1 tháng 5?<br />(A) Tham dự buổi công chiếu<br />(B) Gặp hai vũ công chính của một buổi diễn<br />(C) Viết đánh giá về Dance of the Daffodils<br />(D) Xác nhận sự tham dự của bà cho một sự kiện</p>","term_name":"Part 7","index":186,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Attended a premier performance","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Met with two lead dancers from a show","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Wrote a review of Dance of the Daffodils","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Confirmed her attendance for an event","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"189. What is suggested about Shonda Dixon?","answer":"","explanation":"<p>189. Điều gì được gợi ý về Shonda Dixon?<br />(A) Cô ấy sẽ thấy cô Pinsky diễn vai Công chúa Daffodil.<br />(B) Cô ấy sẽ liên hệ Fraulein Danza Company về vé.<br />(C) Cô ấy không có kế hoạch tham dự buổi tiếp đón.<br />(D) Cô ấy đã đọc một đánh giá tích cực về Dance of the Daffodils.</p>","term_name":"Part 7","index":187,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She will see Ms. Pinsky perform the role of Princess Daffodil.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"She will contact Fraulein Danza Company about a ticket.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She does not plan on attending a reception.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"She read a positive review of Dance of the Daffodils.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"190. Where did Ms. Pinsky win her first dance award?","answer":"","explanation":"<p>190. Cô Pinsky đã giành giải thưởng khiêu vũ đầu tiên của mình ở đâu?<br />(A) Ở Kiev<br />(B) Ở St. Petersburg<br />(C) Ở Moscow<br />(D) Ở London</p><p>Bản dịch: Bạn được trân trọng mời tham dự buổi công chiếu của<br />Dance of the Daffodils<br />Vở ballet gốc được viết bởi Michelle Adams<br />Biên đạo múa: Lucas Pasdar, Âm nhạc: Amy Lin<br />Trình diễn bởi Fraulein Danza Company, New York City</p><p>Nhà hát Gladstone tại 473 Đại lộ Broadway sẽ mở cửa cho sự kiện vào thứ Sáu, ngày 9 tháng 5 lúc 7:30 tối. Biên đạo múa sẽ có đôi lời về buổi biểu diễn trước khi màn kéo lên lúc 8 giờ. Sau buổi biểu diễn, nữ diễn viên chính Sofia Pinsky và nam diễn viên chính Igor Petrovich sẽ chào đón khách mời và ký tặng tại một buổi tiệc đặc biệt với cocktail và món ăn nhẹ. Trang phục lịch sự được khuyến khích và cần phải xác nhận sự tham gia qua email (events@frauleindanza.com). Lời mời này dành cho người giữ vé và một khách mời và phải được xuất trình khi vào nhà hát.<br />________________________________________<br />GỬI TỚI: Lena Reid lenareid@genericemail.com<br />TỪ: Shonda Dixon shodi@mineipost.com<br />CHỦ ĐỀ: Re: Ballet<br />NGÀY: Ngày 2 tháng 5</p><p>Chào Lena,</p><p>Cảm ơn rất nhiều vì lời mời! Tôi rất muốn đi cùng bạn đến buổi công chiếu ballet. Fraulein Danza Company đã làm rất tốt tại các buổi biểu diễn trước mà tôi đã xem, nên tôi chắc chắn rằng buổi diễn này cũng sẽ tuyệt vời. Ngoài ra, tôi thực sự là một người hâm mộ lớn của Sofia Pinsky. Chắc hẳn bạn đã có nhiều niềm vui khi phỏng vấn cô ấy và Igor Petrovich tại studio của họ ngày hôm qua.</p><p>Tôi có thể gặp bạn tại nhà hát lúc 7:30 vào ngày 9 tháng 5 nếu bạn muốn, hoặc có thể chúng ta có thể ăn tối cùng nhau sớm hơn. Có một nơi rất đẹp ngay cạnh Nhà hát Gladstone có tên là Carlotta’s Bistro. Hãy cho tôi biết nếu bạn muốn.</p><p>Cảm ơn một lần nữa. Tôi thực sự mong chờ điều đó!</p><p>Shonda<br />________________________________________<br />Vũ công chính: Sofia Pinsky</p><p>Vũ công chính của buổi công chiếu tối nay, Dance of the Daffodils, là vũ công chính Sofia Pinsky đến từ Ukraine. Cô Pinsky đóng vai chính Công chúa Daffodil, dẫn đầu một đoàn gồm 30 vũ công chuyên nghiệp. Cô được đào tạo tại Học viện Múa Cổ điển Kiev danh tiếng và sau đó học dưới sự hướng dẫn của vũ công nổi tiếng Alexei Petrov ở Moscow. Dưới sự hướng dẫn của ông, cô tham gia Cuộc thi Ballet Quốc gia Châu Âu ở St. Petersburg và giành giải nhì, đây là chiếc cúp đầu tiên trong sự nghiệp của cô. Cô đã là vũ công chính trong các buổi biểu diễn ở các thành phố trên khắp thế giới, bao gồm London, New York và Tokyo. Cô Pinsky đã gia nhập Fraulein Danza Company cách đây hai năm và đã biểu diễn cho họ từ đó đến nay.</p>","term_name":"Part 7","index":188,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"In Kiev","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"In St. Petersburg","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"In Moscow","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"In London","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.186-190","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72647" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-186-190-1-3.jpg" alt="" width="1600" height="725" /> <img class="aligncenter size-full wp-image-72648" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-186-190-2-3.jpg" alt="" width="1600" height="798" /> <img class="aligncenter size-full wp-image-72649" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-186-190-3-3.jpg" alt="" width="1600" height="579" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":72683,"sub_questions":[{"title":"191. For whom is the announcement most likely intended?","answer":"","explanation":"<p>191. Thông báo có khả năng dành cho ai?<br />(A) Cha mẹ của trẻ nhỏ<br />(B) Người hâm mộ sản phẩm sân khấu<br />(C) Các diễn viên mới và có kinh nghiệm<br />(D) Nhân viên tại một xưởng sản xuất</p>","term_name":"Part 7","index":189,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Parents of young children","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Fans of a theater production","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"New and experienced actors","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Staff at a production studio","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"192. What is mentioned about classes at Dynamic Performance?","answer":"","explanation":"<p>192. Điều gì được đề cập về các lớp học tại Dynamic Performance?<br />(A) Chúng được thiết kế bởi một huấn luyện viên diễn xuất nổi tiếng.<br />(B) Chỉ những người vượt qua buổi thử giọng mới có thể tham gia chúng.<br />(C) Floyd Mink nhận các đơn đăng ký để đăng ký vào chúng.<br />(D) Chúng được cung cấp vào mùa hè lần đầu tiên.</p>","term_name":"Part 7","index":190,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"They were designed by a well-known acting coach.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Only those who pass an audition can take part in them.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Floyd Mink receives the applications to register for them.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"They are being offered in the summer for the first time.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"193. How much was the class Ms. Berger took?","answer":"","explanation":"<p>193. Lớp học mà cô Berger đã tham gia có mức học phí bao nhiêu?<br />(A) $1,800<br />(B) $2,250<br />(C) $2<br />(D) $3,495</p>","term_name":"Part 7","index":191,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"$1,800","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"$2,250","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"$2,500","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"$3,495","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"194. What is indicated about Mr. Norris?","answer":"","explanation":"<p>194. Điều gì được chỉ ra về ông Norris?<br />(A) Ông đã đánh giá Dynamic Performance ở mức cao nhất có thể.<br />(B) Ông đã tham gia chương trình cùng một nhóm bạn.<br />(C) Ông đã tham gia Khóa học chuyên sâu mùa xuân lần thứ hai.<br />(D) Ông đã chọn một chương trình dựa trên các đánh giá tích cực của nó.</p>","term_name":"Part 7","index":192,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He gave Dynamic Performance the highest possible rating.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"He joined a program with a group of his friends.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"He joined a program with a group of his friends.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He selected a program based on its positive reviews.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"195. What is suggested about Ms. Boyle?","answer":"","explanation":"<p>195. Điều gì được gợi ý về cô Boyle?<br />(A) Cô ấy đã tham gia nhiều sản phẩm sân khấu.<br />(B) Cô ấy đã trả học phí cho một lớp học trực tuyến.<br />(C) Cô ấy sẽ tham gia khóa học tại Charleston.<br />(D) Cô ấy không đủ điều kiện cho Ensemble Thanh thiếu niên mùa hè.</p><p> </p><p>Bản dịch:</p><p>Dynamic Performance</p><p>Cải thiện kỹ năng diễn xuất của bạn tại trường diễn xuất hàng đầu khu vực bằng cách đăng ký một trong các khóa học mùa xuân hoặc mùa hè của chúng tôi! Chúng tôi có các chương trình dành cho cả học sinh diễn xuất thường xuyên và cho bất kỳ ai quan tâm đến việc học nghề.</p><p>Khóa học chuyên sâu mùa xuân<br />Một khóa học toàn diện được thiết kế để dạy các nguyên tắc cơ bản của diễn xuất. Học cách đọc kịch bản, sử dụng kỹ thuật giọng nói và di chuyển năng động. Diễn ra từ ngày 1 tháng 5 đến ngày 1 tháng 7. Có sẵn tại tất cả các cơ sở.<br />Học phí: $2,250</p><p>Khóa học chuyên sâu mùa hè<br />Tương tự như Khóa học chuyên sâu mùa xuân, với các lớp học bổ sung về kỹ thuật ứng biến. Học sinh sẽ học cách phản ứng với các diễn viên khác mà không cần kịch bản. Diễn ra từ ngày 5 tháng 7 đến ngày 13 tháng 8. Có sẵn tại tất cả các cơ sở.<br />Học phí: $3,495</p><p>Ensemble Thanh thiếu niên mùa hè<br />Khám phá thế giới diễn xuất kịch qua cách tiếp cận vui nhộn. Chỉ mở cho học sinh từ 15 đến 18 tuổi. Diễn ra từ ngày 11 tháng 7 đến ngày 5 tháng 8. Chỉ có tại các cơ sở Stamford và Brookline.<br />Học phí: $2,500</p><p>Chương trình cầu nối mùa hè<br />Được thiết kế dành riêng cho học sinh nâng cao đã đăng ký chương trình diễn xuất toàn thời gian của chúng tôi, khóa học kéo dài ba tuần này sẽ đào sâu hiểu biết của bạn về diễn xuất. Chỉ có tại cơ sở Charleston. Diễn ra từ ngày 10 tháng 7 đến ngày 31 tháng 7.</p><p>Học phí: $1,800<br />Để đăng ký, vui lòng gửi mẫu đăng ký của bạn qua email cho giám đốc tuyển sinh Floyd Mink tại f.mink@dynamicperform.com.<br />________________________________________<br />www.uspeak.com</p><p>Thể loại: Chương trình ngắn hạn > Diễn xuất > Dynamic Performance<br />Đánh giá bởi Cody Norris<br />Chương trình tuyệt vời! ★★★★★<br />Ba tuần tuyệt vời nhất trong đời tôi! Được tặng các lớp học như một món quà sinh nhật và tôi không thể hạnh phúc hơn. Đã học được rất nhiều về diễn xuất và kết bạn với rất nhiều người mới. Mong đợi sẽ đăng ký học toàn thời gian…</p><p>Đánh giá bởi Liz Hershovitz<br />Không tệ lắm ★★★★☆<br />Kỳ vọng của tôi rất cao đối với Khóa học chuyên sâu mùa xuân vì có rất nhiều bình luận tích cực về nó trên trang web. Nhìn chung, đó là một trải nghiệm tốt, nhưng tôi không hoàn toàn hài lòng với giảng viên…</p><p>Đánh giá bởi Mandy Berger<br />Hầu hết đều tốt ★★★★☆<br />Tôi nói chung đã rất thích thú và rất vui vì đã đăng ký. Tôi nghĩ rằng mình đã nhận được nhiều lợi ích từ một số công việc khóa học và rất thích mọi người trong lớp, nhưng tôi cảm thấy rằng các lớp học ứng biến đã hơi lỗi thời…<br />________________________________________<br />Mẫu Đăng ký Dynamic Performance</p><p>Ngày: Ngày 4 tháng 7<br />Tên: Hannah Boyle<br />Điện thoại: 555-2092<br />Địa chỉ: 410 Fayette St, Savannah, GA 31405<br />Email: harnabee@mailhaul.com<br />Bạn quan tâm đến chương trình nào?<br />☐ Khóa học chuyên sâu mùa xuân<br />☐ Khóa học chuyên sâu mùa hè<br />☐ Ensemble Thanh thiếu niên mùa hè<br />☑ Chương trình cầu nối mùa hè<br />Bạn lần đầu biết về chúng tôi từ đâu?<br />☐ Trực tuyến<br />☐ In ấn<br />☐ Thư<br />☑ Giới thiệu<br />Bạn hy vọng đạt được điều gì khi tham gia một chương trình?<br />Tôi muốn nhận được lời khuyên diễn xuất chuyên nghiệp.</p><p> </p>","term_name":"Part 7","index":193,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She has been in several theatrical productions.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"She paid her tuition fee for a class online.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She will be taking a course in Charleston.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"She is ineligible for Summer Youth Ensemble.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.191-195","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-191-195-1-3.jpg" alt="" width="1600" height="1168" class="aligncenter size-full wp-image-72650" /><br /><br /><img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-191-195-2-3.jpg" alt="" width="1600" height="949" class="aligncenter size-full wp-image-72651" /><br /><br /><img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-191-195-3-3.jpg" alt="" width="1600" height="864" class="aligncenter size-full wp-image-72652" />","is_grouped":true,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":72685,"sub_questions":[{"title":"196. What is suggested about Ms. Henner?","answer":"","explanation":"<p>196. Điều gì được gợi ý về bà Henner?<br />(A) Bà sẵn sàng xem xét mức giá thấp hơn giá đã niêm yết.<br />(B) Bà đang chuẩn bị để tu sửa nhà bếp của mình.<br />(C) Bà đã mua tất cả các thiết bị của mình trực tuyến.<br />(D) Bà đã sở hữu nhà của mình trong ba năm.</p>","term_name":"Part 7","index":194,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She is willing to consider lower prices than listed.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"She is preparing to remodel her kitchen.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She purchased all her appliances online.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"She has owned her home for three years.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"197. When did Ms. Henner buy the appliance Mr. Volstead is interested in?","answer":"","explanation":"<p>197. Khi nào bà Henner mua thiết bị mà ông Volstead quan tâm?<br />(A) Dưới một năm trước<br />(B) Một năm rưỡi trước<br />(C) Hai năm trước<br />(D) Ba năm trước</p>","term_name":"Part 7","index":195,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Less than a year ago","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"One and a half years ago","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Two years ago","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Three years ago","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"198. According to Ms. Henner, what information can be found on the Preserve-Mate Web site?","answer":"","explanation":"<p>198. Theo bà Henner, thông tin nào có thể được tìm thấy trên trang web Preserve-Mate?<br />(A) Kích thước chính xác của một sản phẩm<br />(B) Giá của một số hàng hóa<br />(C) Các điều kiện của bảo hành sản phẩm<br />(D) Tính sẵn có của một mẫu cụ thể</p>","term_name":"Part 7","index":196,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A product’s exact size","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"The price of some merchandise","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A product warranty’s conditions","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"The availability of a specific model","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"199. According to the second e-mail, what has Ms. Henner NOT been asked to do?","answer":"","explanation":"<p>199. Theo email thứ hai, bà Henner đã KHÔNG được yêu cầu làm gì?<br /> (A) Cung cấp thời gian có thể làm việc của mình<br />(B) Đưa ra thông tin liên hệ<br />(C) Nói về tình hình đỗ xe<br />(D) Nhờ một người bạn giúp di chuyển một thiết bị</p>","term_name":"Part 7","index":197,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Provide her availability","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Give out contact information","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Tell about a parking situation","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Get a friend to help move an appliance","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"200. What is indicated about Mr. Volstead?","answer":"","explanation":"<p>200. Điều gì được chỉ ra về ông Volstead?<br />(A) Ông ấy sẽ đến thăm nhà bà Henner trong kỳ nghỉ của mình.<br />(B) Ông ấy sẽ chuyển đến một căn hộ vào ngày 31 tháng 5.<br />(C) Ông ấy sẽ thuê ai đó để vận chuyển món hàng của mình.<br />(D) Ông ấy sẽ đưa cho bà Henner 1.300 đô la tiền mặt.</p><p>Bản dịch:<br />CẦN BÁN: Đồ dùng nhà bếp!</p><p>Tôi đang chuyển đến một căn hộ đã có sẵn các thiết bị nhà bếp, vì vậy tôi muốn bán các vật dụng sau:</p><p>•Bếp lò/ Bếp nướng Cucina (mã #CS4095834). Thiết bị bằng thép không gỉ này được mua cách đây ba năm nhưng vẫn trong tình trạng tốt. Nó có 4 bếp và lò nướng cỡ lớn. Giá bán $300 (có thể thương lượng).<br />•Máy rửa bát Lava-Sud (mã #4095837485D). Máy rửa bát này được mua cách đây hai năm nhưng vẫn trong tình trạng tốt. Nó có hai giá để bát đĩa ngoài các khe cắm dụng cụ ăn uống. Giá bán $250 (có thể thương lượng).<br />•Tủ lạnh Preserve-Mate (mã #R-2343209). Được mua cách đây một năm rưỡi nhưng vẫn trong tình trạng tuyệt vời. Nó vẫn còn bảo hành trong sáu tháng nữa và không có hư hại. Nó được làm bằng thép không gỉ và có tủ đông, tủ lạnh, và bộ phân phối nước và đá. Giá bán $1,500 (có thể thương lượng).</p><p>Các vật dụng này phải được chuyển khỏi căn hộ của tôi trước ngày 1 tháng 7. Gửi email cho Laurie Henner tại lauriehen@mostmail.com để biết chi tiết.<br />________________________________________<br />GỬI TỚI: Lance Volstead lancev@postaway.com<br />TỪ: Laurie Henner lauriehen@mostmail.com<br />CHỦ ĐỀ: Re: Thắc mắc về quảng cáo<br />NGÀY: Ngày 29 tháng 5</p><p>Ông Volstead,</p><p>Cảm ơn ông đã phản hồi quảng cáo của tôi. Tủ lạnh vẫn còn sẵn. Đối với các số đo mà ông hỏi, ông có thể kiểm tra kích thước chính xác của mẫu trên trang web của Preserve-Mate. Nhưng từ cách ông mô tả nhà bếp của mình, tôi nghĩ sẽ có đủ chỗ cho tủ lạnh.</p><p>Cuối cùng, tôi sẽ chấp nhận đề nghị $1,300 của ông với một điều kiện; ông phải lấy vật dụng ra khỏi căn hộ của tôi trong hai ngày tới vì tôi sắp chuyển ra ngoài. Vui lòng cho tôi biết nếu ông muốn tiếp tục.</p><p>Trân trọng,<br />Laurie Henner<br />________________________________________<br />GỬI TỚI: Laurie Henner lauriehen@mostmail.com<br />TỪ: Lance Volstead lancev@postaway.com<br />CHỦ ĐỀ: Re: Re: Thắc mắc về quảng cáo<br />NGÀY: Ngày 29 tháng 5</p><p>Bà Henner,</p><p>Cảm ơn bà đã phản hồi nhanh chóng. Kích thước sẽ phù hợp hoàn hảo với tôi. Tôi đã kín lịch ngày mai, nhưng tôi có thể đến vào ngày hôm sau. Tôi có thể đến tòa nhà của bà lúc 4 giờ chiều. Nếu thời gian đó không phù hợp, vui lòng cho tôi biết khi nào bà rảnh.</p><p>Ngoài ra, bà có thể gửi cho tôi số điện thoại của bà được không? Để tôi có thể gọi nếu có bất kỳ sự chậm trễ nào hoặc có gì xảy ra. Số của tôi là (402) 555-3049. Vui lòng cho tôi biết số căn hộ của bà nữa. Tôi sẽ mang theo xe đẩy để di chuyển tủ lạnh, và bạn tôi sẽ đi cùng để giúp tôi. Nếu có bất kỳ nơi nào tôi nên đỗ xe tải, bà có thể thông báo cho tôi luôn.</p><p>Tôi sẽ mang theo tiền mặt và trả ngay cho bà. Mong được nghe phản hồi sớm từ bà.</p><p>Lance Volstead</p>","term_name":"Part 7","index":198,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He will visit Ms. Henner’s home during his vacation.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"He will be moving into an apartment on May 31.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"He will hire someone to transport his purchase.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He will give Ms. Henner $1,300 in cash.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 5. Part 7.196-200","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-196-200-1-3.jpg" alt="" width="1600" height="787" class="aligncenter size-full wp-image-72653" /><br /><br /><img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-196-200-2-3.jpg" alt="" width="1600" height="814" class="aligncenter size-full wp-image-72654" /><br /><br /><img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-196-200-3-3.jpg" alt="" width="1600" height="1348" class="aligncenter size-full wp-image-72655" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"}],"term_audio":false,"is_showed":false} |