Hệ thống thi trực tuyến
Guest (khách)
HACKER 3 – TEST 4
Thời gian làm bài thi: 2 giờ
Cấu trúc đề thi
listening
1 | Part 1 | 6 câu | {"term_id":121,"term_name":"Part 1","term_desc":"<p style="text-align: center;">LISTENING TEST</p><br />In the Listening test, you will be asked to demonstrate how well you understand spoken English. The entire Listening test will last approximately 45 minutes. There are four parts, and directions are given for each part. You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in your test book.<br /><br />PART 1:<br />Directions: For each question in this part, you will hear four statements about a picture in your test book. When you hear the statements, you must select the one statement that best describes what you see in the picture. Then find the number of the question on your answer sheet and mark your answer. The statements will not be printed in your test book and will be spoken only one time.<br /><br /><img class="aligncenter wp-image-15871 size-full" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/4.jpg" alt="" width="1728" height="1188" /><br /><br />Statement (C), “They’re sitting at a table,” is the bust description of the picture, so you should select answer (C) and mark it on your answer sheet.","term_type":"listening","term_quantity":6,"term_questions":[72694,72699,72708,72713,72719,72724],"questions":[{"question_id":72694,"sub_questions":[{"title":"1.","answer":"","explanation":"<p>1.<br />(A) A woman is getting out of a seat.<br />(B) A woman is closing a compartment.<br />(C) A woman is reaching for a suitcase.<br />(D) A woman is drawing a curtain.</p><p>1.<br />(A) Một người phụ nữ đang ra khỏi ghế.<br />(B) Một người phụ nữ đang đóng một ngăn.<br />(C) Một người phụ nữ đang với tay lấy một chiếc vali.<br />(D) Một người phụ nữ đang kéo rèm.</p>","term_name":"Part 1","index":1,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 1.1","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72702" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-1-6.jpg" alt="" width="1105" height="1600" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-1-6.mp3","type":"listening"},{"question_id":72699,"sub_questions":[{"title":"2.","answer":"","explanation":"<p>2.<br />(A) A wheel is being taken off a car.<br />(B) A mechanic is hammering on metal.<br />(C) A man is pumping fuel into a vehicle.<br />(D) A man is wearing safety gear.</p><p>2.<br />(A) Một bánh xe đang được tháo ra khỏi xe.<br />(B) Một thợ cơ khí đang đập vào kim loại bằng búa.<br />(C) Một người đàn ông đang đổ nhiên liệu vào xe.<br />(D) Một người đàn ông đang đeo thiết bị bảo hộ.</p>","term_name":"Part 1","index":2,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 1.2","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72705" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-2-4.jpg" alt="" width="1600" height="1158" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-2-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72708,"sub_questions":[{"title":"3.","answer":"","explanation":"<p>3.<br />(A) The woman is vacuuming a floor.<br />(B) The woman is walking into a house.<br />(C) The woman is approaching an entrance.<br />(D) The woman is bending over a chair.</p><p>3.<br />(A) Người phụ nữ đang hút bụi sàn nhà.<br />(B) Người phụ nữ đang bước vào một ngôi nhà.<br />(C) Người phụ nữ đang tiếp cận một lối vào.<br />(D) Người phụ nữ đang cúi xuống một cái ghế.</p>","term_name":"Part 1","index":3,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 1.3","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72709" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-3-4.jpg" alt="" width="1600" height="1125" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-3-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72713,"sub_questions":[{"title":"4.","answer":"","explanation":"<p>4.<br />(A) A man is giving an item to a waitress.<br />(B) A woman is touching some jewelry on her wrist.<br />(C) Water is being poured in a glass.<br />(D) Food is being served to some diners.</p><p>4.<br />(A) Một người đàn ông đang đưa một món đồ cho một nữ phục vụ.<br />(B) Một người phụ nữ đang chạm vào một món đồ trang sức trên cổ tay.<br />(C) Nước đang được rót vào một cái ly.<br />(D) Thức ăn đang được phục vụ cho một số thực khách.</p>","term_name":"Part 1","index":4,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 1.4","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72715" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-4-4.jpg" alt="" width="1600" height="1142" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-4-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72719,"sub_questions":[{"title":"5.","answer":"","explanation":"<p>5.<br />(A) A drawing is being placed on a stand.<br />(B) A man is exhibiting artwork in a gallery.<br />(C) An umbrella has been opened above a canvas.<br />(D) A man is wiping his hands with a cloth.</p><p>5.<br />(A) Một bức tranh đang được đặt lên giá.<br />(B) Một người đàn ông đang trưng bày nghệ thuật trong một phòng triển lãm.<br />(C) Một chiếc ô đã được mở trên một bức tranh.<br />(D) Một người đàn ông đang lau tay bằng một cái khăn.</p>","term_name":"Part 1","index":5,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 1.5","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72721" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-5-4.jpg" alt="" width="1600" height="1164" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-5-3.mp3","type":"listening"},{"question_id":72724,"sub_questions":[{"title":"6.","answer":"","explanation":"<p>6.<br />(A) Words have been written on a whiteboard.<br />(B) A plant has been situated in a hallway.<br />(C) Monitors have been set up on the desks.<br />(D) The blinds have been shut in an office. </p><p>6.<br />(A) Những từ đã được viết lên bảng trắng.<br />(B) Một cây xanh đã được đặt trong hành lang.<br />(C) Các màn hình đã được thiết lập trên các bàn.<br />(D) Các rèm cửa đã được kéo xuống trong văn phòng.</p>","term_name":"Part 1","index":6,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 1.6","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72726" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-6-5.jpg" alt="" width="1600" height="1166" />","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p1-6-4.mp3","type":"listening"}],"term_audio":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/DIRECTION-PART-1.mp3","is_showed":false} |
---|---|---|---|
2 | Part 2 | 25 câu | {"term_id":120,"term_name":"Part 2","term_desc":"PART 2:<br /><br />Direction: You will hear a question or statement and three responses spoken in English. They will not be printed in your text book and will be spoken only one time. Select the best response to the question or statement and mark the letter (A), (B) or (C) on your answer sheet.","term_type":"listening","term_quantity":25,"term_questions":[72730,72735,72740,72739,72747,72751,72755,72759,72763,72767,72771,72777,72782,72786,72791,72795,72799,72803,72807,72811,72815,72819,72823,72827,72831],"questions":[{"question_id":72730,"sub_questions":[{"title":"7. ","answer":"","explanation":"<p>7. How do you feel about this article?<br />(A) To review the editorial.<br />(B) I think so too.<br />(C) It is extremely impressive.</p><p>7. Bạn cảm thấy thế nào về bài viết này?<br />(A) Để xem lại bài xã luận.<br />(B) Tôi cũng nghĩ như vậy.<br />(C) Nó thực sự ấn tượng.</p>","term_name":"Part 2","index":7,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.7","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"listening"},{"question_id":72735,"sub_questions":[{"title":"8.","answer":"","explanation":"<p>8. What movie are you going to see?<br />(A) At the cinema on Camus Drive.<br />(B) I bought the tickets already.<br />(C) The one starring Claire Holt.</p><p>8. Bạn định xem bộ phim nào?<br />(A) Tại rạp chiếu phim trên đường Camus.<br />(B) Tôi đã mua vé rồi.<br />(C) Bộ phim có sự tham gia của Claire Holt.</p>","term_name":"Part 2","index":8,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.8","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-8-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72740,"sub_questions":[{"title":"9.","answer":"","explanation":"<p>9. Have you read through the manual yet?<br />(A) I found out through my secretary.<br />(B) Yes, you can take it.<br />(C) It appears to be automatic.</p><p>9. Bạn đã đọc qua sách hướng dẫn chưa?<br />(A) Tôi đã tìm hiểu qua thư ký của tôi.<br />(B) Có, bạn có thể lấy nó.<br />(C) Nó có vẻ như là tự động.</p>","term_name":"Part 2","index":9,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.9","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-9-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72739,"sub_questions":[{"title":"10.","answer":"","explanation":"<p>10. Can we have our glasses of wine refilled?<br />(A) No, I don’t wear glasses.<br />(B) I didn’t see who spilled it.<br />(C) Sure, right away.</p><p>10. Chúng tôi có thể làm đầy lại các ly rượu của chúng tôi không?<br />(A) Không, tôi không đeo kính.<br />(B) Tôi không thấy ai làm đổ nó.<br />(C) Chắc chắn, ngay lập tức.</p>","term_name":"Part 2","index":10,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.10","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-10-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72747,"sub_questions":[{"title":"11.","answer":"","explanation":"<p>11. When did you last have a chance to communicate with Mr. Lin?<br />(A) Friday works for me too.<br />(B) I ran into him today.<br />(C) We discussed our workflow.</p><p>11. Khi nào bạn có cơ hội cuối cùng để liên lạc với ông Lin?<br />(A) Thứ Sáu cũng phù hợp với tôi.<br />(B) Tôi đã gặp ông ấy hôm nay.<br />(C) Chúng tôi đã thảo luận về quy trình làm việc của chúng tôi.</p>","term_name":"Part 2","index":11,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.11","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-11-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72751,"sub_questions":[{"title":"12.","answer":"","explanation":"<p>12. How can we increase our sales volume this quarter?<br />(A) Try to lower the seat.<br />(B) I agree. It’s very loud.<br />(C) By hiring more telemarketers.</p><p>12. Chúng ta có thể tăng doanh số bán hàng trong quý này như thế nào?<br />(A) Cố gắng hạ ghế xuống.<br />(B) Tôi đồng ý. Nó rất ồn ào.<br />(C) Bằng cách tuyển thêm nhân viên telemarketer.</p>","term_name":"Part 2","index":12,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.12","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-12-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72755,"sub_questions":[{"title":"13.","answer":"","explanation":"<p>13. Your café offers a vegetarian soup, doesn’t it?<br />(A) You must be thinking of another place.<br />(B) Could I have a cup of coffee?<br />(C) All soups are made fresh daily.</p><p>13. Quán cà phê của bạn có cung cấp súp chay không?<br />(A) Bạn có thể đang nghĩ đến một nơi khác.<br />(B) Tôi có thể lấy một cốc cà phê không?<br />(C) Tất cả các loại súp đều được làm mới hàng ngày.</p>","term_name":"Part 2","index":13,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.13","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-13-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72759,"sub_questions":[{"title":"14.","answer":"","explanation":"<p>14. There are several interns starting next Thursday.<br />(A) The Internet isn’t currently working.<br />(B) Please make sure their work areas are ready.<br />(C) Why is the inspection beginning so late?</p><p>14. Có vài thực tập sinh bắt đầu vào thứ Năm tới.<br />(A) Internet hiện tại không hoạt động.<br />(B) Hãy đảm bảo rằng khu vực làm việc của họ đã sẵn sàng.<br />(C) Tại sao cuộc kiểm tra lại bắt đầu muộn như vậy?</p>","term_name":"Part 2","index":14,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.14","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-14-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72763,"sub_questions":[{"title":"15.","answer":"","explanation":"<p>15. Are the safety measures clear, or should I further explain them?<br />(A) I understand them perfectly.<br />(B) Someone should clear out the lockers.<br />(C) I took the room’s measurements.</p><p>15. Các biện pháp an toàn có rõ ràng không, hay tôi nên giải thích thêm?<br />(A) Tôi hiểu chúng hoàn toàn.<br />(B) Ai đó nên dọn dẹp các tủ khóa.<br />(C) Tôi đã đo kích thước phòng.</p>","term_name":"Part 2","index":15,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.15","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-15-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72767,"sub_questions":[{"title":"16. ","answer":"","explanation":"<p>16. How about I drive you to the amusement park?<br />(A) Oh, about three or four times.<br />(B) Aren’t you riding with other friends?<br />(C) I thought it was a lot of fun.</p><p>16. Thế nào nếu tôi lái xe đưa bạn đến công viên giải trí?<br />(A) Ồ, khoảng ba hoặc bốn lần.<br />(B) Bạn không đi cùng những người bạn khác sao?<br />(C) Tôi nghĩ rằng nó rất vui.</p>","term_name":"Part 2","index":16,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.16","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-16-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72771,"sub_questions":[{"title":"17.","answer":"","explanation":"<p>17. What am I supposed to do with these packages?<br />(A) Yes, I suppose so.<br />(B) They belong in Sandy Dawson’s office.<br />(C) The parcel arrived yesterday.</p><p>17. Tôi nên làm gì với những gói hàng này?<br />(A) Vâng, tôi cho là vậy.<br />(B) Chúng thuộc về văn phòng của Sandy Dawson.<br />(C) Gói hàng đã đến ngày hôm qua.</p>","term_name":"Part 2","index":17,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.17","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-17-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72777,"sub_questions":[{"title":"18.","answer":"","explanation":"<p>18. Who should be put in charge of creating our spring collection?<br />(A) The fashion show is this coming summer.<br />(B) Most of the clothing is too big for me.<br />(C) I suggest bringing in an outside designer.</p><p>18. Ai nên được giao trách nhiệm tạo ra bộ sưu tập mùa xuân của chúng ta?<br />(A) Buổi trình diễn thời trang sẽ diễn ra vào mùa hè tới.<br />(B) Hầu hết các trang phục đều quá lớn với tôi.<br />(C) Tôi đề xuất mời một nhà thiết kế bên ngoài.</p>","term_name":"Part 2","index":18,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.18","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-18-5.mp3","type":"listening"},{"question_id":72782,"sub_questions":[{"title":"19.","answer":"","explanation":"<p>19. Won’t the staff be meeting later in the week?<br />(A) They’re slightly understaffed.<br />(B) Mr. Gimple didn’t make it.<br />(C) I’ll ask about that this afternoon.</p><p>19. Nhân viên sẽ gặp nhau vào cuối tuần này chứ?<br />(A) Họ hơi thiếu nhân viên.<br />(B) Ông Gimple không đến được.<br />(C) Tôi sẽ hỏi về việc đó vào chiều nay.</p>","term_name":"Part 2","index":19,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.19","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-19-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72786,"sub_questions":[{"title":"20.","answer":"","explanation":"<p>20. Won’t the staff be meeting later in the week?<br />(A) They’re slightly understaffed.<br />(B) Mr. Gimple didn’t make it.<br />(C) I’ll ask about that this afternoon.</p><p>20. Nhân viên sẽ gặp nhau vào cuối tuần này chứ?<br />(A) Họ hơi thiếu nhân viên.<br />(B) Ông Gimple không đến được.<br />(C) Tôi sẽ hỏi về việc đó vào chiều nay.</p>","term_name":"Part 2","index":20,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.20","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-20-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72791,"sub_questions":[{"title":"21.","answer":"","explanation":"<p>21. We’re getting many customer complaints lately.<br />(A) We’ve gone through customs.<br />(B) So I’ve heard.<br />(C) There wasn’t much rain today.</p><p>21. Gần đây chúng tôi nhận được nhiều phàn nàn từ khách hàng.<br />(A) Chúng tôi đã qua hải quan.<br />(B) Tôi cũng đã nghe như vậy.<br />(C) Hôm nay không có mưa nhiều.</p>","term_name":"Part 2","index":21,"question_id":14,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.21","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-21-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72795,"sub_questions":[{"title":"22.","answer":"","explanation":"<p>22. Do patients typically check in at the reception desk?<br />(A) We appreciate her patience.<br />(B) That desk is quite nice.<br />(C) Unless they’re instructed otherwise.</p><p>22. Các bệnh nhân thường kiểm tra tại bàn lễ tân chứ?<br />(A) Chúng tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của cô ấy.<br />(B) Bàn đó khá đẹp.<br />(C) Trừ khi họ được hướng dẫn khác.</p>","term_name":"Part 2","index":22,"question_id":15,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.22","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-22-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72799,"sub_questions":[{"title":"23.","answer":"","explanation":"<p>23. The modified surveys were e-mailed to consumers, weren’t they?<br />(A) That’s what I was told.<br />(B) Questions about the company.<br />(C) Here is my e-mail address.</p><p>23. Các khảo sát đã được gửi qua email cho người tiêu dùng, phải không?<br />(A) Đó là những gì tôi được biết.<br />(B) Câu hỏi về công ty.<br />(C) Đây là địa chỉ email của tôi.</p>","term_name":"Part 2","index":23,"question_id":16,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.23","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-23-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72803,"sub_questions":[{"title":"24.","answer":"","explanation":"<p>24. Who is the more qualified candidate, Jordan Fink or Erin Manifold?<br />(A) During the next interview.<br />(B) Their résumés are comparable.<br />(C) The quality of this item is poor.</p><p>24. Ai là ứng viên đủ điều kiện hơn, Jordan Fink hay Erin Manifold?<br />(A) Trong cuộc phỏng vấn tiếp theo.<br />(B) Hồ sơ của họ là tương đương.<br />(C) Chất lượng của món hàng này là kém.</p>","term_name":"Part 2","index":24,"question_id":17,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.24","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-24-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72807,"sub_questions":[{"title":"25.","answer":"","explanation":"<p>25. I’m confused about how to prepare for the product launch.<br />(A) Follow these directions.<br />(B) It was attended by the press.<br />(C) I don’t understand the novel either.</p><p>25. Tôi cảm thấy bối rối về cách chuẩn bị cho buổi ra mắt sản phẩm.<br />(A) Làm theo các hướng dẫn này.<br />(B) Nó đã được báo chí tham dự.<br />(C) Tôi cũng không hiểu cuốn tiểu thuyết này.</p>","term_name":"Part 2","index":25,"question_id":18,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.25","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-25-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72811,"sub_questions":[{"title":"26.","answer":"","explanation":"<p>26. Why did you ask Kurt to organize the building tour?<br />(A) You can register near the entrance.<br />(B) Guided tours are free.<br />(C) He’s led them in the past.</p><p>26. Tại sao bạn yêu cầu Kurt tổ chức tour tham quan tòa nhà?<br />(A) Bạn có thể đăng ký gần lối vào.<br />(B) Các tour hướng dẫn là miễn phí.<br />(C) Anh ấy đã dẫn các tour này trong quá khứ.</p>","term_name":"Part 2","index":26,"question_id":19,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.26","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-26-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72815,"sub_questions":[{"title":"27.","answer":"","explanation":"<p>27. Where does the firm intend to open another branch?<br />(A) It hasn’t been trimmed.<br />(B) A few possibilities are being considered.<br />(C) The president is from San Francisco.</p><p>27. Công ty dự định mở thêm một chi nhánh ở đâu?<br />(A) Nó chưa được cắt tỉa.<br />(B) Một vài khả năng đang được cân nhắc.<br />(C) Tổng thống đến từ San Francisco.</p>","term_name":"Part 2","index":27,"question_id":20,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.27","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-27-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72819,"sub_questions":[{"title":"28.","answer":"","explanation":"<p>28. One more person must be named to the executive council.<br />(A) I got great advice from my attorney.<br />(B) Can anyone be appointed?<br />(C) You must make the booking in advance.</p><p>28. Cần phải bổ sung thêm một người vào hội đồng điều hành.<br />(A) Tôi đã nhận được lời khuyên tuyệt vời từ luật sư của mình.<br />(B) Có thể bổ nhiệm ai đó không?<br />(C) Bạn phải đặt trước.</p>","term_name":"Part 2","index":28,"question_id":21,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.28","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-28-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72823,"sub_questions":[{"title":"29.","answer":"","explanation":"<p>29. Doesn’t your photography studio specialize in portraits?<br />(A) All of the pictures have been framed.<br />(B) We perform a wide array of services.<br />(C) Our studio is in Las Vegas.</p><p>29. Studio chụp ảnh của bạn có chuyên về chân dung không?<br />(A) Tất cả các bức tranh đã được đóng khung.<br />(B) Chúng tôi cung cấp nhiều loại dịch vụ.<br />(C) Studio của chúng tôi ở Las Vegas.</p>","term_name":"Part 2","index":29,"question_id":22,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.29","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-29-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72827,"sub_questions":[{"title":"30. ","answer":"","explanation":"<p>30. Why haven’t any of these posters been placed in the storefront?<br />(A) Beside the information booth.<br />(B) OK, but contact the store first.<br />(C) I was wondering the same thing.</p><p>30. Tại sao những áp phích này chưa được đặt ở cửa hàng?<br />(A) Bên cạnh quầy thông tin.<br />(B) OK, nhưng hãy liên hệ với cửa hàng trước.<br />(C) Tôi cũng đang tự hỏi điều đó.</p>","term_name":"Part 2","index":30,"question_id":23,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.30","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-30-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72831,"sub_questions":[{"title":"31. ","answer":"","explanation":"<p>31. Are you interested in going for a short walk before our lunch break ends?<br />(A) As long as we have enough time.<br />(B) No, I’ve been there once.<br />(C) A brief meal with coworkers.</p><p>31. Bạn có muốn đi dạo ngắn trước khi nghỉ trưa kết thúc không?<br />(A) Miễn là chúng ta có đủ thời gian.<br />(B) Không, tôi đã đến đó một lần rồi.<br />(C) Một bữa ăn ngắn với đồng nghiệp.</p>","term_name":"Part 2","index":31,"question_id":24,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 2.31","content":"","is_grouped":false,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p2-31-4.mp3","type":"listening"}],"term_audio":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/DIRECTION-PART-2.mp3","is_showed":false} |
3 | Part 3 | 39 câu | {"term_id":122,"term_name":"Part 3","term_desc":"PART 3: LISTENING<br /><br />Directions: You will hear some conversations between two or more people. You will be asked to answer three questions about what the speakers say in each conversation. Select the best response to each question and mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. The conversations will not be printed in your test book and will be spoken only one time.","term_type":"listening","term_quantity":39,"term_questions":[72836,72840,72844,72852,72856,72860,72864,72868,72872,72881,72886,72892,72896],"questions":[{"question_id":72836,"sub_questions":[{"title":"32. What is the conversation mainly about?","answer":"","explanation":"<p>32. Cuộc hội thoại chủ yếu về điều gì?<br />(A) Hệ thống điện thoại mới<br />(B) Vấn đề kỹ thuật<br />(C) Cuộc họp bộ phận<br />(D) Cải tạo tòa nhà</p>","term_name":"Part 3","index":32,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A new telephone system","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A technical issue","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"A departmental meeting","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A building renovation","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"33. What is Mr. Bradford's team doing?","answer":"","explanation":"<p>33. Nhóm của ông Bradford đang làm gì?<br />(A) Sửa hệ thống mạng nội bộ<br />(B) Đem thêm vật liệu<br />(C) Sửa chữa một số đường điện thoại<br />(D) Thiết lập kết nối không dây</p>","term_name":"Part 3","index":33,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Fixing an Intranet system","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Bringing in more materials","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Repairing some telephone lines","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Establishing a wireless connection","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"34. What does the woman suggest?","answer":"","explanation":"<p>34. Người phụ nữ gợi ý điều gì?<br />(A) Làm việc ở tầng khác<br />(B) Rút một máy móc khỏi tường<br />(C) Thông báo cho khách hàng về một lỗi<br />(D) Mua một thiết bị</p><p>32-34<br />M: (32) Selina, is your phone working? I just tried to make a call, but there’s a busy signal when I pick up my receiver.<br />W: I have the same problem. (33) I contacted Mr. Bradford, the technical manager, and he said that the entire fourth floor has been affected. His team is fixing the phone lines now, but it looks like we’ll have to rely on our mobile devices to call clients until the matter is resolved.<br />M: Hmm . . . That’s going to be an issue because I’m supposed to participate in a conference call in 15 minutes.<br />W: I see. (34) Well, maybe you should head to the third floor and use a phone in the meeting room there.</p><p>Lời dịch:<br />M: (32) Selina, điện thoại của bạn có hoạt động không? Tôi vừa thử gọi nhưng khi nhấc máy thì có tín hiệu bận.<br />W: Tôi cũng gặp vấn đề tương tự. (33) Tôi đã liên lạc với ông Bradford, quản lý kỹ thuật, và ông ấy nói rằng toàn bộ tầng 4 đều bị ảnh hưởng. Đội của ông ấy đang sửa chữa đường dây điện thoại, nhưng có vẻ chúng ta sẽ phải dựa vào điện thoại di động để gọi cho khách hàng cho đến khi vấn đề được giải quyết.<br />M: Hmm… Điều này sẽ là một vấn đề vì tôi cần tham gia một cuộc gọi hội nghị trong 15 phút nữa.<br />W: Tôi hiểu. (34) Ừm, có lẽ bạn nên xuống tầng 3 và sử dụng điện thoại trong phòng họp ở đó.</p><p>Tóm Tắt: Người đàn ông gặp vấn đề với tín hiệu điện thoại, và người phụ nữ đề nghị anh ấy xuống tầng 3 để sử dụng điện thoại cho cuộc gọi hội nghị.</p>","term_name":"Part 3","index":34,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Working on a different floor","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Unplugging a machine from the wall","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Notifying customers about an error","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Purchasing a piece of equipment","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.32-34","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-32-34-5.mp3","type":"listening"},{"question_id":72840,"sub_questions":[{"title":"35. What does the man's family plan to do?","answer":"","explanation":"<p>35. Gia đình của người đàn ông dự định làm gì?<br />(A) Đặt bàn tại một nhà hàng<br />(B) Tìm chỗ ở<br />(C) Đi du lịch sang một quốc gia khác<br />(D) Thăm quan điểm du lịch</p>","term_name":"Part 3","index":35,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Book a table at a restaurant","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Find some accommodations","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Travel to another country","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Visit a tourist attraction","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"36. What is provided for free to guests?","answer":"","explanation":"<p>36. Khách hàng được cung cấp miễn phí gì?<br />(A) Bữa ăn<br />(B) Truy cập internet<br />(C) Phương tiện di chuyển<br />(D) Sách hướng dẫn</p>","term_name":"Part 3","index":36,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Meals","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Internet access","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Transportation","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Guidebooks","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"37. Why does the woman ask the man to wait?","answer":"","explanation":"<p>37. Tại sao người phụ nữ yêu cầu người đàn ông đợi?<br />(A) Cô ấy cần giúp người khác<br />(B) Cô ấy cần xác minh điều gì đó<br />(C) Cô ấy muốn cung cấp một cuốn sách giới thiệu<br />(D) Cô ấy muốn in thẻ thông hành tới một địa điểm</p><p>35-37<br />M: (35) My family and I will be visiting the ruins of Tikal in a few hours for a guided tour. However, I forgot to arrange a ride to the site. I heard another guest talking about a shuttle service provided by the resort and would like to know more about it.<br />W: That’s right. (36) We have our own vehicles that take visitors to destinations in the area. Plus, there is no charge for the service for those staying at our accommodation.<br />M: Is it possible for us to take a shuttle at 1 P.M.? We need to be at the site around 1:30 P.M.<br />W: Hold on. (37) Let me just make sure that there is a shuttle departing at that time.</p><p>Lời dịch:<br />M: (35) Gia đình tôi và tôi sẽ đi thăm tàn tích của Tikal trong vài giờ tới cùng với một tour có hướng dẫn. Tuy nhiên, tôi quên sắp xếp phương tiện đến địa điểm. Tôi nghe một vị khách khác nói về dịch vụ đưa đón của khu nghỉ dưỡng và muốn biết thêm thông tin.<br />W: Đúng vậy. (36) Chúng tôi có các phương tiện riêng để đưa khách đến các điểm đến trong khu vực. Hơn nữa, dịch vụ này miễn phí cho những ai lưu trú tại khu nghỉ dưỡng của chúng tôi.<br />M: Có thể sắp xếp xe đưa đón vào lúc 1 giờ chiều không? Chúng tôi cần đến địa điểm vào khoảng 1 giờ 30 phút.<br />W: Chờ một chút. (37) Để tôi kiểm tra xem có xe đưa đón khởi hành vào lúc đó không.</p><p>Tóm Tắt: Người đàn ông cần sắp xếp xe đưa đón miễn phí của khu nghỉ dưỡng để đến tàn tích của Tikal, và người phụ nữ đang kiểm tra lịch trình xe.</p>","term_name":"Part 3","index":37,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She needs to help someone else.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"She needs to verify something.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"She wants to provide a brochure.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"She wants to print passes to a site","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.35-37","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-35-37-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72844,"sub_questions":[{"title":"38. Who most likely is the man?","answer":"","explanation":"<p>38. Người đàn ông có thể là ai?<br />(A) Một nghệ sĩ biểu diễn<br />(B) Một nhà tổ chức sự kiện<br />(C) Một giảng viên<br />(D) Một phát thanh viên</p>","term_name":"Part 3","index":38,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A performer","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"An event planner","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"An instructor","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A radio host","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"39. What is mentioned about the Carter Institute?","answer":"","explanation":"<p>39. Điều gì được đề cập về Viện Carter?<br />(A) Nó tổ chức các bài học cho nhạc sĩ<br />(B) Nó nhận được sự hỗ trợ từ thành phố<br />(C) Nó tổ chức các buổi biểu diễn cho trẻ em<br />(D) Nó cung cấp quỹ cho các nhóm địa phương</p>","term_name":"Part 3","index":39,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It organizes lessons for musicians.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It receives support from the city.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It holds performances for children.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It gives funds to local groups.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"40. What does the woman mean when she says, ''we have a special treat for listeners''?","answer":"","explanation":"<p>40. Người phụ nữ có ý gì khi nói, “chúng tôi có một điều bất ngờ dành cho thính giả”?<br />(A) Một vé sẽ được tặng<br />(B) Một khách mời đặc biệt sẽ được giới thiệu<br />(C) Một cuộc phỏng vấn sẽ được thực hiện<br />(D) Một bản nhạc sẽ được chơi</p><p>38-40<br />W: This is Classical Chat on 104.5 FM. (38) My guest today is Rupert Harvey, a cellist in the Fordham Symphony Orchestra. Welcome, Mr. Harvey.<br />M: Thank you. I’m a big fan of your show.<br />W: I’m glad to have you here. So, your orchestra is planning to hold a concert on March 20, correct?<br />M: Yes. (39) And the proceeds from this performance will go to the Carter Institute. Um, this organization provides financial support to a variety of groups in the city that offer music programs for children.<br />W: Great. We’ll get into that in more detail in a few minutes. (40) But first, we have a special treat for listeners! Mr. Harvey will give a live performance right now.</p><p>Lời dịch:<br />W: Đây là chương trình Classical Chat trên kênh 104.5 FM. (38) Khách mời của tôi hôm nay là Rupert Harvey, nghệ sĩ cello trong Dàn nhạc Giao hưởng Fordham. Chào mừng ông, Mr. Harvey.<br />M: Cảm ơn bạn. Tôi là một fan lớn của chương trình của bạn.<br />W: Rất vui được đón tiếp ông. Vậy, dàn nhạc của ông dự định tổ chức một buổi hòa nhạc vào ngày 20 tháng 3, đúng không?<br />M: Vâng. (39) Và toàn bộ số tiền thu được từ buổi biểu diễn này sẽ được gửi đến Viện Carter. Tổ chức này cung cấp hỗ trợ tài chính cho nhiều nhóm trong thành phố, những nhóm cung cấp các chương trình âm nhạc cho trẻ em.<br />W: Tuyệt vời. Chúng ta sẽ bàn sâu hơn về điều đó trong vài phút nữa. (40) Nhưng trước tiên, chúng tôi có một món quà đặc biệt cho thính giả! Mr. Harvey sẽ biểu diễn trực tiếp ngay bây giờ.</p><p>Tóm Tắt: Rupert Harvey, nghệ sĩ cello của Dàn nhạc Giao hưởng Fordham, chia sẻ rằng buổi hòa nhạc vào ngày 20 tháng 3 sẽ gây quỹ cho Viện Carter, và anh ấy sẽ biểu diễn trực tiếp trên chương trình.</p>","term_name":"Part 3","index":40,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A ticket will be given away.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A special guest will be introduced.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"An interview will be held.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A musical piece will be played.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.38-40","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-38-40-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72852,"sub_questions":[{"title":"41. What are the speakers mainly discussing?","answer":"","explanation":"<p>41. Các diễn giả chủ yếu đang thảo luận về điều gì?<br />(A) Một cuộc họp báo<br />(B) Vị trí kiến trúc sư<br />(C) Một buổi chụp ảnh<br />(D) Đăng ký tạp chí</p>","term_name":"Part 3","index":41,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A press conference","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"An architect position","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A photo shoot","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"A magazine subscription","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"42. What does the woman propose?","answer":"","explanation":"<p>42. Người phụ nữ đề xuất điều gì?<br />(A) Gặp tại công trường xây dựng<br />(B) Sắp xếp lại cuộc hẹn<br />(C) Liên lạc với chủ nhà hát<br />(D) Chỉnh sửa một bài báo</p>","term_name":"Part 3","index":42,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Meeting at a construction site","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Rescheduling an appointment","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Contacting a theater owner","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":" Revising an article","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"43. What does the man say the woman can do?","answer":"","explanation":"<p>43. Người đàn ông nói người phụ nữ có thể làm gì?<br />(A) Quay lại địa điểm vào ngày khác<br />(B) Mang một bản sao của ấn phẩm<br />(C) Triển lãm một số hình ảnh tại phòng trưng bày<br />(D) In một số bản thiết kế</p><p>41-43<br />W: Hi, Mr. Young. This is Fatima from Carolina Monthly. (41) I’ve been assigned to take your picture for the article we’re writing about you, and I’m wondering when you’d be free to meet with me.<br />M: I’ll be available tomorrow at 3 P.M., Fatima. Where do you want to get together?<br />W: Since the article focuses on your architectural work, (42) perhaps we could meet at the construction site of the latest building you designed, the Grand Theater. I’d like to photograph you in front of the partially finished structure.<br />M: That sounds good. (43) By the way, once the building is completed next month, I’ll be happy to bring you back and let you capture images of the interior as well.</p><p>Lời dịch:<br />W: Chào ông Young. Đây là Fatima từ tạp chí Carolina Monthly. (41) Tôi được giao nhiệm vụ chụp ảnh ông cho bài báo mà chúng tôi đang viết về ông, và tôi muốn biết khi nào ông có thể gặp tôi.<br />M: Tôi sẽ rảnh vào lúc 3 giờ chiều ngày mai, Fatima. Cô muốn gặp ở đâu?<br />W: Vì bài báo tập trung vào công việc kiến trúc của ông, (42) có lẽ chúng ta có thể gặp nhau tại công trường của tòa nhà mới nhất mà ông thiết kế, Nhà hát Grand. Tôi muốn chụp ảnh ông trước công trình đang xây dựng dở dang.<br />M: Nghe hay đấy. (43) Nhân tiện, sau khi tòa nhà hoàn thành vào tháng sau, tôi sẽ rất vui lòng mời cô quay lại để chụp thêm ảnh nội thất.</p><p>Tóm Tắt: Fatima lên lịch chụp ảnh ông Young tại công trường Nhà hát Grand, và ông đề nghị cô quay lại sau khi tòa nhà hoàn thành để chụp thêm ảnh nội thất.</p>","term_name":"Part 3","index":43,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Return to a venue at a later date","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Bring a copy of a publication","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Exhibit some images at a gallery","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Print out some blueprints","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.41-43","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-41-43-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72856,"sub_questions":[{"title":"44. According to the woman, what happened last Tuesday? ","answer":"","explanation":"<p>44. Theo người phụ nữ, điều gì đã xảy ra vào thứ Ba tuần trước?<br />(A) Một hợp đồng chuyên nghiệp đã hết hạn.<br />(B) Một lô hàng đã đến.<br />(C) Một khiếu nại đã được nộp trực tuyến.<br />(D) Một khách hàng đã đổi một mặt hàng.</p>","term_name":"Part 3","index":44,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A professional contract expired.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A shipment of goods arrived.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"A complaint was submitted online.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A customer exchanged an item.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"45. How does the man want to deal with the problem?","answer":"","explanation":"<p>45. Người đàn ông muốn giải quyết vấn đề như thế nào?<br />(A) Bằng cách gia hạn thỏa thuận<br />(B) Bằng cách yêu cầu hoàn tiền đầy đủ<br />(C) Bằng cách bắt đầu mối quan hệ kinh doanh mới<br />(D) Bằng cách yêu cầu giảm giá hội viên</p>","term_name":"Part 3","index":45,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"By renewing an agreement","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"By demanding a full refund","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"By starting a new business relationship","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"By asking for a membership discount","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"46. What does the woman request the man do?","answer":"","explanation":"<p>46. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông làm gì?<br />(A) Trưng bày một số biển hiệu<br />(B) Tổ chức khu vực lưu trữ<br />(C) Chỉnh sửa danh mục dịch vụ<br />(D) Giao một số hàng hóa</p><p>44-46<br />W: I’m dissatisfied with Gordon Distribution Services. Our retail outlet has received incorrect shipments of goods from them on multiple occasions over the previous six months. For instance, (44) just last Tuesday we received a dozen pairs of Eclipse basketball shoes, which is fewer than I requested. Plus, the company has yet to address my complaints.<br />M: Considering the ongoing troubles that we’re experiencing with that company, (45) I think it would be best for us to partner with another firm.<br />W: In that case, I’ll reach out to other reputable distributors that provide services in the Madison area. Ah . . . but before I do that, (46) can you help me hang up some signs about our membership program changes throughout the store?</p><p>Lời dịch:<br />W: Tôi không hài lòng với Gordon Distribution Services. Cửa hàng bán lẻ của chúng ta đã nhận được các lô hàng không đúng từ họ nhiều lần trong sáu tháng qua. Ví dụ, (44) chỉ riêng thứ Ba tuần trước, chúng ta đã nhận được một tá đôi giày bóng rổ Eclipse, ít hơn số lượng tôi yêu cầu. Hơn nữa, công ty vẫn chưa giải quyết các khiếu nại của tôi.<br />M: Xét đến những vấn đề đang tiếp diễn với công ty đó, (45) tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu chúng ta hợp tác với một công ty khác.<br />W: Trong trường hợp đó, tôi sẽ liên hệ với các nhà phân phối uy tín khác cung cấp dịch vụ tại khu vực Madison. À… nhưng trước khi tôi làm điều đó, (46) anh có thể giúp tôi treo một vài biển báo về những thay đổi trong chương trình thành viên khắp cửa hàng không?</p><p>Tóm Tắt: Người phụ nữ không hài lòng với dịch vụ của Gordon Distribution và sẽ liên hệ với nhà phân phối khác, nhưng trước đó cô nhờ người đàn ông giúp treo biển báo về chương trình thành viên.</p>","term_name":"Part 3","index":46,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Display some signs","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Organize a storage area","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Edit a service catalog","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Deliver some merchandise","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.44-46","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-44-46-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72860,"sub_questions":[{"title":"47. What is the conversation mainly about?","answer":"","explanation":"<p>47. Cuộc hội thoại chủ yếu nói về điều gì?<br />(A) Chi phí thiết kế bảng quảng cáo<br />(B) Thời gian của một chiến dịch tiếp thị<br />(C) Tài liệu cho một bài thuyết trình kinh doanh<br />(D) Kết quả của một đánh giá định kỳ</p>","term_name":"Part 3","index":47,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Expenses for a billboard design","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"The length of a marketing campaign","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Materials for a business presentation","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"The results of a periodic evaluation","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"48. What does the man suggest the woman do?","answer":"","explanation":"<p>48. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ làm gì?<br />(A) Thay thế một số hình ảnh<br />(B) Giao nhiệm vụ cho nhân viên<br />(C) Thực hiện nghiên cứu thị trường<br />(D) Thêm nhiều thông tin hơn</p>","term_name":"Part 3","index":48,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Replace some images","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Delegate duties to workers","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Perform market research","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Include more information","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"49. What will the woman emphasize?","answer":"","explanation":"<p>49. Người phụ nữ sẽ nhấn mạnh điều gì?<br />(A) Các loại sản phẩm được phát hành<br />(B) Phản ứng của mọi người với các màu sắc khác nhau<br />(C) Chi phí tổ chức một nhóm tập trung<br />(D) Thành công của một quảng cáo truyền hình</p><p>47-49<br />M: (47) I’ve taken a look at your slideshow for the marketing presentation we will give to Upturn Incorporated in November. I have some feedback on it that I would like to discuss with you.<br />W: Certainly. Let me just open the file on my computer quickly so that we can review it together. OK, what part do you want to talk about?<br />M: (48) I think you should add more content to the sixth slide about the results of our market research. Specifically, you can note that we’ve included rainforest images in the billboards because Upturn’s target market responds positively to images of nature.<br />W: Sure. (49) I’ll also put emphasis on how many people on our team responded more positively to red text than black text. That seems worth noting as well.</p><p>Lời dịch:<br />M: (47) Tôi đã xem qua bài thuyết trình slideshow của bạn cho buổi thuyết trình tiếp thị mà chúng ta sẽ thực hiện cho Upturn Incorporated vào tháng 11. Tôi có một số phản hồi và muốn thảo luận với bạn.<br />W: Chắc chắn rồi. Để tôi mở nhanh tệp trên máy tính của mình để chúng ta có thể cùng xem xét. OK, bạn muốn nói về phần nào?<br />M: (48) Tôi nghĩ bạn nên thêm nhiều nội dung hơn vào trang chiếu thứ sáu về kết quả nghiên cứu thị trường của chúng ta. Cụ thể, bạn có thể ghi chú rằng chúng ta đã thêm hình ảnh rừng nhiệt đới vào các bảng quảng cáo vì thị trường mục tiêu của Upturn phản ứng tích cực với hình ảnh thiên nhiên.<br />W: Chắc chắn rồi. (49) Tôi cũng sẽ nhấn mạnh việc nhiều người trong nhóm chúng ta phản ứng tích cực hơn với văn bản màu đỏ thay vì màu đen. Điều đó cũng đáng để đề cập.</p><p>Tóm Tắt: Người đàn ông đưa ra phản hồi về việc thêm nội dung vào trang chiếu thứ sáu liên quan đến nghiên cứu thị trường, và người phụ nữ đồng ý bổ sung thông tin cùng nhấn mạnh chi tiết về màu văn bản.</p>","term_name":"Part 3","index":49,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"The types of products being released","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"The reaction of people to different colors","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"The cost of organizing a focus group","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"The success of a television commercial","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.47-49","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-47-49-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72864,"sub_questions":[{"title":"50. Where do the speakers most likely work?","answer":"","explanation":"<p>50. Các diễn giả có khả năng làm việc ở đâu?<br />(A) Tại một tổ chức tài chính<br />(B) Tại một công ty tuyển dụng<br />(C) Tại một cửa hàng cung cấp văn phòng phẩm<br />(D) Tại một công ty thiết kế đồ họa</p>","term_name":"Part 3","index":50,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"At a financial institution","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"At a staffing agency","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"At an office supply store","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"At a graphic design firm","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"51. What did Tim and Laura do this morning?","answer":"","explanation":"<p>51. Tim và Laura đã làm gì vào sáng nay?<br />(A) Gặp gỡ một khách hàng tiềm năng<br />(B) Tham dự một cuộc họp nhân viên<br />(C) Sắp xếp chuyến đi<br />(D) Tiến hành phỏng vấn việc làm</p>","term_name":"Part 3","index":51,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Met with a potential client","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Attended a staff meeting","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Made travel arrangements","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Conducted job interviews","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"52. What do Tim and Laura recommend?","answer":"","explanation":"<p>52. Tim và Laura đề xuất điều gì?<br />(A) Xem lại một hợp đồng<br />(B) Thăm một số công ty<br />(C) Giải thích một số lợi ích<br />(D) Thay đổi một quy trình</p><p>50-52<br />W1: Tim, Laura . . . Have you had a chance to speak with Mr. Kang from Seaward Financial yet? (50) He needs help finding employees for the new office his company is opening in San Diego.<br />M: Oh, yes. (51) He stopped by this morning.<br />W2: Right. We explained how our firm can manage the recruiting process, and he seemed very interested.<br />W1: Great. So, he’s decided to hire us, then?<br />W2: Uh, not exactly. While the meeting went smoothly, he still hasn’t made up his mind. (52) I think we need to explain more clearly how much time and money he’ll save by paying us to do the work.<br />M: I agree. It’s the only way we’ll be able to convince him to become a client.</p><p>Lời dịch:<br />W1: Tim, Laura… Các bạn đã có cơ hội nói chuyện với ông Kang từ Seaward Financial chưa? (50) Ông ấy cần giúp đỡ trong việc tìm kiếm nhân viên cho văn phòng mới mà công ty của ông ấy đang mở ở San Diego.<br />M: Ồ, rồi. (51) Ông ấy đã ghé qua sáng nay.<br />W2: Đúng vậy. Chúng tôi đã giải thích cách công ty chúng ta có thể quản lý quy trình tuyển dụng, và ông ấy có vẻ rất hứng thú.<br />W1: Tuyệt vời. Vậy ông ấy đã quyết định thuê chúng ta rồi chứ?<br />W2: Ừm, không hẳn. Mặc dù buổi gặp diễn ra suôn sẻ, nhưng ông ấy vẫn chưa đưa ra quyết định. (52) Tôi nghĩ chúng ta cần giải thích rõ hơn về việc ông ấy sẽ tiết kiệm được bao nhiêu thời gian và tiền bạc nếu trả tiền cho chúng ta để làm công việc này.<br />M: Tôi đồng ý. Đó là cách duy nhất để chúng ta có thể thuyết phục ông ấy trở thành khách hàng.</p><p>Tóm Tắt: Nhóm đã gặp ông Kang và ông ấy quan tâm đến dịch vụ tuyển dụng, nhưng vẫn chưa đưa ra quyết định, và họ cần làm rõ lợi ích về thời gian và chi phí để thuyết phục ông ấy.</p>","term_name":"Part 3","index":52,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Reviewing a contract","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Visiting some companies","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Explaining some benefits","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Changing a process","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.50-52","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-50-52-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72868,"sub_questions":[{"title":"53. Who most likely is Joowon Kim?","answer":"","explanation":"<p>53. Joowon Kim có thể là ai?<br />(A) Một kỹ thuật viên<br />(B) Một nhà thiết kế web<br />(C) Một thực tập sinh của công ty<br />(D) Một kế toán viên</p>","term_name":"Part 3","index":53,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A technician","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"A web designer","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A company intern","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":" An accountant","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"54. Why does the man say, “He'll use it for the budget analysis project”?","answer":"","explanation":"<p>54. Tại sao người đàn ông nói, “Anh ấy sẽ sử dụng nó cho dự án phân tích ngân sách”?<br />(A) Để kéo dài thời hạn nhiệm vụ<br />(B) Để thông báo cho quản lý về sự thay đổi<br />(C) Để đề xuất thêm đào tạo<br />(D) Để nhấn mạnh sự cần thiết của nhiệm vụ</p>","term_name":"Part 3","index":54,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To extend an assignment deadline","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To inform a manager of a change","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To advocate for more training","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To emphasize the necessity of a task","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"55. What will the woman probably do next?","answer":"","explanation":"<p>55. Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo?<br />(A) Đăng nhập vào hệ thống<br />(B) Liên hệ với đội khác<br />(C) Đọc một báo cáo tài chính<br />(D) Chỉnh sửa một yêu cầu dịch vụ</p><p>53-55<br />M: Inez, did you hear that a new employee will start working for us next Monday? His name is Danny Williams.<br />W: I did. (53) A representative from the IT team—Joowon Kim—called this morning and said he will set up a computer for him tomorrow afternoon.<br />M: Great, but Danny will also need access to CashFind—our company’s online financial research application. (54) He’ll use it for the budget analysis project. You should make sure this is arranged before he starts.<br />W: Oh . . . I didn’t realize that. (55) I’ll e-mail the Web services team requesting a CashFind password now.</p><p>Lời dịch:<br />M: Inez, bạn có nghe nói rằng một nhân viên mới sẽ bắt đầu làm việc với chúng ta vào thứ Hai tới không? Tên anh ấy là Danny Williams.<br />W: Tôi có nghe. (53) Một đại diện từ đội IT—Joowon Kim—đã gọi sáng nay và nói rằng anh ấy sẽ thiết lập một máy tính cho Danny vào chiều mai.<br />M: Tuyệt, nhưng Danny cũng sẽ cần quyền truy cập vào CashFind—ứng dụng nghiên cứu tài chính trực tuyến của công ty chúng ta. (54) Anh ấy sẽ sử dụng nó cho dự án phân tích ngân sách. Bạn nên đảm bảo việc này được sắp xếp trước khi anh ấy bắt đầu.<br />W: Ồ… tôi không nhận ra điều đó. (55) Tôi sẽ gửi email cho đội dịch vụ web ngay bây giờ để yêu cầu một mật khẩu cho CashFind.</p><p>Tóm Tắt: Danny, nhân viên mới, cần quyền truy cập vào ứng dụng CashFind cho dự án phân tích ngân sách, và Inez sẽ sắp xếp để anh ấy có mật khẩu trước khi bắt đầu làm việc.</p>","term_name":"Part 3","index":55,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Log on to a system","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Contact another team","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Read a financial report","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Revise a service request","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.53-55","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-53-55-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72872,"sub_questions":[{"title":"56. What problem does the woman mention? ","answer":"","explanation":"<p>56. Vấn đề mà người phụ nữ đề cập là gì?<br />(A) Cô ấy quên cập nhật một ứng dụng.<br />(B) Một thiết bị ngừng hoạt động.<br />(C) Cô ấy không quen thuộc với một chương trình.<br />(D) Mức tồn kho quá thấp.</p>","term_name":"Part 3","index":56,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She forgot to update an application.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A machine stopped functioning.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She is unfamiliar with a program.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"An inventory level is too low.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"57. What does the man suggest? ","answer":"","explanation":"<p>57. Người đàn ông gợi ý điều gì?<br />(A) Tham khảo một cuốn sổ tay.<br />(B) Gửi email cho một số đồng nghiệp.<br />(C) Tham khảo ý kiến một cố vấn.<br />(D) Sao chép một số tài liệu.</p>","term_name":"Part 3","index":57,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Referring to a handbook.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"E-mailing some colleagues.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Consulting with an advisor.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Copying some manuals.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"58. According to the man, what should the woman talk to the manager about? ","answer":"","explanation":"<p>58. Theo người đàn ông, người phụ nữ nên thảo luận với quản lý về điều gì?<br />(A) Mua thêm linh kiện máy tính.<br />(B) Tùy chỉnh một số phần mềm mới.<br />(C) Lỗi trong một tập tin quan trọng.<br />(D) Các vấn đề phức tạp với hệ thống nhắn tin.</p><p>56-58<br />W: I just found out about the new inventory tracking software that was installed on our computers on Tuesday. (56) But its functions are a bit unusual, so I’m having some trouble. Have you figured out how to properly use it?<br />M: For the most part. (57) Reading the user manual has been helpful. I recommend you do the same. A digital copy of it was e-mailed to everyone a few days ago.<br />W: Oh, really? I never received the message. Can you forward it to me so I can look it over?<br />M: Certainly. However, it’s odd that you weren’t included in the original e-mail. (58) You should inform our manager about that to ensure you’re a part of future group messages and important announcements.</p><p>Lời dịch:<br />W: Tôi vừa biết về phần mềm theo dõi hàng tồn kho mới được cài đặt trên máy tính của chúng ta vào thứ Ba. (56) Nhưng các chức năng của nó hơi khác thường, vì vậy tôi gặp chút khó khăn. Bạn đã biết cách sử dụng nó đúng cách chưa?<br />M: Hầu hết là có. (57) Đọc hướng dẫn sử dụng đã giúp tôi rất nhiều. Tôi khuyên bạn cũng nên làm vậy. Một bản sao kỹ thuật số của nó đã được gửi qua email cho mọi người vài ngày trước.<br />W: Ồ, thật sao? Tôi chưa nhận được tin nhắn đó. Bạn có thể chuyển tiếp nó cho tôi để tôi xem qua được không?<br />M: Chắc chắn rồi. Tuy nhiên, thật lạ là bạn không có trong danh sách email ban đầu. (58) Bạn nên thông báo cho quản lý của chúng ta để đảm bảo bạn sẽ được thêm vào danh sách email nhóm và các thông báo quan trọng sau này.</p><p>Tóm Tắt: Người phụ nữ gặp khó khăn với phần mềm theo dõi hàng tồn kho và nhờ người đàn ông chuyển tiếp hướng dẫn sử dụng vì cô không nhận được email, anh ấy gợi ý cô thông báo cho quản lý để tránh bỏ lỡ thông tin quan trọng trong tương lai.</p>","term_name":"Part 3","index":58,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Acquiring additional computer parts.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Customizing some new software.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Errors in an important file.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Complications with a messaging system.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.56-58","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-56-58-5.mp3","type":"listening"},{"question_id":72881,"sub_questions":[{"title":"59. Why is the man calling the woman? ","answer":"","explanation":"<p>59. Tại sao người đàn ông gọi cho người phụ nữ?<br />(A) Để thảo luận về một sự không chính xác tiềm ẩn.<br />(B) Để báo cáo sự cố máy tính.<br />(C) Để thay đổi phương thức thanh toán.<br />(D) Để thông báo về việc thay thế nhân viên.</p>","term_name":"Part 3","index":59,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To discuss a potential inaccuracy.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"To report a computer glitch.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To switch a payment method.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To announce staff replacements.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"60. What does the woman say about Teresa Ford? ","answer":"","explanation":"<p>60. Người phụ nữ nói gì về Teresa Ford?<br />(A) Cô ấy đã được chuyển sang phòng ban khác.<br />(B) Cô ấy đã được giao thêm giờ làm.<br />(C) Cô ấy đang sử dụng sai bảng chấm công.<br />(D) Cô ấy cần nộp một số tài liệu.</p>","term_name":"Part 3","index":60,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She was transferred to another department.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"She has been assigned additional hours.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"She is using the wrong time sheets.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"She needs to submit some documents.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"61. What will the woman probably do next? ","answer":"","explanation":"<p>61. Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo?<br />(A) Nhận một cuộc gọi từ khách hàng.<br />(B) Cập nhật hồ sơ lương của nhân viên.<br />(C) Gửi yêu cầu đến một đồng nghiệp.<br />(D) Phân tích dữ liệu bán hàng.</p><p>59-61<br />M: Hello, Melanie. This is John Peters calling from the payroll department. (59) I want to let you know that I noticed an error on last month’s time sheets for one of your employees.<br />W: Is that so? I made sure to double-check all of the sheets against my team’s schedule before approving them. Which employee are you referring to?<br />M: Teresa Ford. Although she is a part-time employee, (60) she entered 120 hours for the month of January. That’s about 40 more hours than she normally works.<br />W: I actually increased her hours to 30 per week last month, and that situation will continue moving forward. (61) I already informed the head of human resources about it, but I’ll call him right now and ask him to update the information in your database today.</p><p>Lời dịch:<br />M: Xin chào, Melanie. Tôi là John Peters từ bộ phận lương. (59) Tôi muốn thông báo rằng tôi đã phát hiện một lỗi trên bảng chấm công của một nhân viên trong tháng trước.<br />W: Vậy sao? Tôi đã kiểm tra kỹ tất cả các bảng chấm công với lịch làm việc của đội trước khi phê duyệt chúng. Anh đang nói đến nhân viên nào?<br />M: Teresa Ford. Mặc dù cô ấy là nhân viên bán thời gian, (60) cô ấy đã ghi 120 giờ làm việc cho tháng 1. Đó là khoảng 40 giờ nhiều hơn so với số giờ cô ấy thường làm.<br />W: Thực ra tôi đã tăng giờ làm việc của cô ấy lên 30 giờ mỗi tuần vào tháng trước, và tình hình này sẽ tiếp tục. (61) Tôi đã thông báo cho trưởng bộ phận nhân sự về điều này, nhưng tôi sẽ gọi cho ông ấy ngay bây giờ và yêu cầu cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của anh trong hôm nay.</p><p>Tóm Tắt: John phát hiện lỗi về số giờ làm việc của Teresa Ford, nhưng Melanie giải thích rằng giờ làm việc của Teresa đã được tăng và sẽ thông báo cho nhân sự để cập nhật thông tin.</p>","term_name":"Part 3","index":61,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Take a call from a customer.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Update employee payroll records.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Submit a request to a coworker.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Analyze some sales data.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.59-61","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-59-61-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72886,"sub_questions":[{"title":"62. What did the man forget? ","answer":"","explanation":"<p>62. Người đàn ông đã quên điều gì?<br />(A) Mã kích hoạt.<br />(B) Tờ rơi sản phẩm.<br />(C) Thanh toán phí.<br />(D) Thời gian cuộc hẹn.</p>","term_name":"Part 3","index":62,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"An activation code.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A product pamphlet.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A fee payment.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A visit time.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"63. Look at the graphic. Which service is the man most interested in?","answer":"","explanation":"<p>63. Nhìn vào hình ảnh. Dịch vụ nào mà người đàn ông quan tâm nhất?<br />(A) Kênh Thể thao Cao cấp.<br />(B) Tải xuống Trò chơi.<br />(C) Kênh Phim Cao cấp.<br />(D) Ghi hình Video.</p>","term_name":"Part 3","index":63,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Premium Sports Channels.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Game Downloads.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Premium Movie Channels.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Video Recording.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"64. According to the woman, what is the man unable to receive? ","answer":"","explanation":"<p>64. Theo người phụ nữ, người đàn ông không thể nhận được gì?<br />(A) Quà tặng kèm khi mua hàng.<br />(B) Sổ giới thiệu của công ty.<br />(C) Một thiết bị.<br />(D) Giá giảm.</p><p>W: Eastside Cable. How may I help you?<br />M: Hi. This is Jeremy Monroe. (62) A worker is supposed to install a new cable box at my property today, but I can’t remember the appointment time.<br />W: Just a minute . . . Um, he’ll be there at 2 P.M.<br />M: Thanks. I also want to change my TV package. I’m viewing your online brochure now.<br />W: OK . . . Well, for this month only, (63) Package A is offered at a discount.<br />M: But that doesn’t include the service I’m most interested in. I prefer Package B.<br />W: I see. Well, (64) you’re certainly free to upgrade to that one, but you’ll have to pay the standard rate.</p><p>Lời dịch:<br />W: Eastside Cable. Tôi có thể giúp gì cho bạn?<br />M: Xin chào. Tôi là Jeremy Monroe. (62) Hôm nay sẽ có một nhân viên đến lắp đặt hộp cáp mới tại nhà tôi, nhưng tôi không nhớ thời gian hẹn.<br />W: Chờ một chút… Ừm, anh ấy sẽ đến lúc 2 giờ chiều.<br />M: Cảm ơn. Tôi cũng muốn thay đổi gói truyền hình của mình. Tôi đang xem tờ quảng cáo trực tuyến của các bạn.<br />W: OK… Tháng này, (63) Gói A đang được giảm giá.<br />M: Nhưng gói đó không bao gồm dịch vụ mà tôi quan tâm nhất. Tôi thích Gói B hơn.<br />W: Tôi hiểu. (64) Anh hoàn toàn có thể nâng cấp lên gói đó, nhưng anh sẽ phải trả mức giá tiêu chuẩn.</p><p>Tóm Tắt: Jeremy kiểm tra thời gian lắp đặt hộp cáp và quyết định nâng cấp lên Gói B, mặc dù sẽ phải trả mức giá tiêu chuẩn thay vì được giảm giá.</p>","term_name":"Part 3","index":64,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A gift with purchase.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A company brochure.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A piece of equipment.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A reduced price.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.62-64","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72889" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-62-64.jpg" alt="" width="1600" height="916" />","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-62-64-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72892,"sub_questions":[{"title":"65. Where does the conversation most likely take place?","answer":"","explanation":"<p>65. Cuộc trò chuyện có khả năng diễn ra ở đâu nhất?<br />(A) Trong phòng họp<br />(B) Trong phòng chờ nhân viên<br />(C) Trong cửa hàng nội thất<br />(D) Trong nhà kho</p>","term_name":"Part 3","index":65,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"In a meeting room","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"In an employee lounge","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"In a furniture store","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"In a warehouse","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"66. Look at the graphic. Which part is missing?","answer":"","explanation":"<p>66. Hãy nhìn vào hình. Phần nào đang bị thiếu?<br />(A) Phần A<br />(B) Phần B<br />(C) Phần C<br />(D) Phần D</p>","term_name":"Part 3","index":66,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Part A","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Part B","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Part C","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Part D","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"67. What will the man probably do during his lunch break?","answer":"","explanation":"<p>67. Người đàn ông có khả năng làm gì trong giờ nghỉ trưa?<br />(A) Gọi cho một doanh nghiệp<br />(B) Di chuyển một số bàn<br />(C) Xem qua sách hướng dẫn<br />(D) Tìm thêm công cụ</p><p>W: Hi, Billy. What are you doing?<br />M: (65) I ‘m trying to assemble this table. Um, our manager told me to set up another one in this conference room.<br />W: Is it very complicated?<br />M: The instructions are pretty straightforward. (66) I’ve used all the bolts to attach the legs to the tabletop. However, one of the remaining parts seems to be missing.<br />W: That must be frustrating. Have you contacted the company you ordered it from?<br />M: (67) I called them this morning, but their customer service department was busy dealing with other issues. I’m going to try them again during my lunch hour.</p><p>Lời dịch:</p><p>W: Chào Billy. Bạn đang làm gì vậy?<br />M: (65) Tôi đang cố gắng lắp ráp cái bàn này. Ừm, quản lý của tôi đã bảo tôi lắp thêm một cái nữa trong phòng họp này.<br />W: Có phức tạp lắm không?<br />M: Hướng dẫn khá đơn giản. (66) Tôi đã sử dụng tất cả các bu lông để gắn chân vào mặt bàn. Tuy nhiên, có vẻ như một trong các bộ phận còn lại đang bị thiếu.<br />W: Điều đó chắc là khó chịu lắm. Bạn đã liên hệ với công ty mà bạn đặt hàng chưa?<br />M: (67) Tôi đã gọi cho họ sáng nay, nhưng bộ phận chăm sóc khách hàng của họ đang bận xử lý các vấn đề khác. Tôi sẽ thử gọi lại trong giờ nghỉ trưa.</p><p>Tóm Tắt: Người đàn ông đang lắp ráp bàn nhưng thiếu một bộ phận và sẽ gọi lại cho công ty trong giờ nghỉ trưa để giải quyết.</p>","term_name":"Part 3","index":67,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Call a business","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Move some tables","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Look over a manual","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Find additional tools","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.65-67","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-72907" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-picture1.jpg" alt="" width="378" height="193" />","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-65-67-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72896,"sub_questions":[{"title":"68. Why did the woman miss the event?","answer":"","explanation":"<p>68. Tại sao người phụ nữ lại bỏ lỡ sự kiện?<br />(A) Cô ấy đang chào đón nhân viên mới.<br />(B) Cô ấy đang dẫn dắt một buổi hội thảo của phòng ban.<br />(C) Cô ấy đang nói chuyện với một giám đốc điều hành.<br />(D) Cô ấy đang gặp gỡ với một khách hàng.</p>","term_name":"Part 3","index":68,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She was welcoming new employees.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"She was leading a department workshop.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She was talking to an executive.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"She was meeting with a client.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"69. Look at the graphic. Which model will the woman give a presentation on?","answer":"","explanation":"<p>69. Nhìn vào biểu đồ. Người phụ nữ sẽ thuyết trình về mẫu nào?<br />(A) Quick Touch X<br />(B) Digital Range<br />(C) Ascend ST<br />(D) Countertop Pro</p>","term_name":"Part 3","index":69,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Quick Touch X","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Digital Range","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Ascend ST","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Countertop Pro","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"70. What does the man offer to do?","answer":"","explanation":"<p>70. Người đàn ông đề nghị làm gì?<br />(A) Tổ chức một sự kiện nhà đầu tư<br />(B) Thu thập một số thông tin<br />(C) Hỗ trợ một chiến dịch tiếp thị<br />(D) Chỉnh sửa một báo cáo bán hàng</p><p>68-70<br />W: (68) I’m sorry I couldn’t attend our product launch event, George. Speaking with our vice president took longer than expected.<br />M: That’s OK. What did Mr. Darner need to talk to you about?<br />W: He’s concerned about our most expensive oven model. (69) Sales have dropped for three consecutive months since a competitor put out a similar product.<br />M: Ah, you mean the one released by Saber Electronics in July?<br />W: Right. Mr. Darner wants me to present some ideas for increasing our model’s sales to the board of directors next Thursday.<br />M: That’s a big responsibility. (70) If you need any assistance with collecting data, I can help you out.</p><p>Lời dịch:<br />W: (68) Xin lỗi vì tôi không thể tham dự sự kiện ra mắt sản phẩm của chúng ta, George. Cuộc nói chuyện với phó chủ tịch của chúng ta kéo dài hơn dự kiến.<br />M: Không sao đâu. Ông Darner cần nói với bạn về vấn đề gì vậy?<br />W: Ông ấy lo lắng về mẫu lò nướng đắt tiền nhất của chúng ta. (69) Doanh số đã giảm trong ba tháng liên tiếp kể từ khi đối thủ cạnh tranh tung ra sản phẩm tương tự.<br />M: À, bạn có ý nói đến sản phẩm mà Saber Electronics ra mắt vào tháng 7?<br />W: Đúng rồi. Ông Darner muốn tôi trình bày một số ý tưởng để tăng doanh số bán hàng của mẫu này với hội đồng quản trị vào thứ Năm tuần tới.<br />M: Đó là một trách nhiệm lớn. (70) Nếu bạn cần bất kỳ sự trợ giúp nào trong việc thu thập dữ liệu, tôi có thể giúp bạn.</p><p>Tóm Tắt: Người phụ nữ đã không tham dự sự kiện vì phải gặp phó chủ tịch và được yêu cầu trình bày ý tưởng để tăng doanh số cho mẫu lò nướng của công ty.</p>","term_name":"Part 3","index":70,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Organize an investor event","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Gather some information","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Help with a marketing campaign","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Edit a sales report","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 3.68-70","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-picture2.jpg" alt="" width="371" height="234" class="aligncenter size-full wp-image-72904" />","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p3-68-70-4.mp3","type":"listening"}],"term_audio":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/DIRECTION-PART-3.mp3","is_showed":false} |
4 | Part 4 | 30 câu | {"term_id":146,"term_name":"Part 4","term_desc":"PART 4<br /><br />Directions: You will hear some talks given by a single speaker. You will be asked to answer three<br />questions about what the speaker says in each talk. Select the best response to each question and mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. The talks will not be printed in your test book and will be spoken only one time.","term_type":"listening","term_quantity":30,"term_questions":[72900,72911,72932,72980,72999,73017,73036,73048,73061,73073],"questions":[{"question_id":72900,"sub_questions":[{"title":"71. Who most likely is the speaker?","answer":"","explanation":"<p>71. Người nói có khả năng là ai?<br />(A) Một người giao hàng<br />(B) Một người lái xe kéo<br />(C) Một nhân viên bệnh viện<br />(D) Một công nhân thành phố</p>","term_name":"Part 4","index":71,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A delivery person","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A tow truck driver","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A hospital employee","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"A city worker","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"72. What does the speaker remind listeners to do?","answer":"","explanation":"<p>72. Người nói nhắc người nghe làm gì?<br />(A) Sử dụng lối ra vào được đánh dấu<br />(B) Tham khảo ý kiến của các quan chức y tế<br />(C) Liên hệ với nhân viên cấp cứu<br />(D) Tránh đậu xe ở một số khu vực nhất định</p>","term_name":"Part 4","index":72,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Use marked entrances and exits","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Consult with medical officials","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Contact emergency personnel","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Avoid parking in certain zones","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"73. According to the speaker, what should listeners look for?","answer":"","explanation":"<p>73. Theo người nói, người nghe nên tìm kiếm điều gì?<br />(A) Biển báo đường vòng<br />(B) Các vạch màu<br />(C) Bảng hiệu có đèn<br />(D) Các nón giao thông</p><p>71-73<br />May I have your attention, please? (71) There is a red Jupiter four-door sedan in parking lot 4D that is currently blocking the hospital’s east exit. Its license plate number is DTG103. We ask the owner to please move the car immediately. (72) Also, as a reminder, vehicles should never be left in the hospital’s emergency areas. (73) To identify these, look for red and yellow stripes on the pavement. Anyone who parks their vehicle in one of these areas will be subject to a fine of up to $500 in accordance with state laws. We appreciate your cooperation.</p><p>Lời dịch:<br />Xin vui lòng chú ý!<br />(71) Hiện có một chiếc xe sedan bốn cửa màu đỏ hiệu Jupiter ở bãi đậu xe 4D đang chặn lối ra phía đông của bệnh viện. Biển số xe là DTG103. Chúng tôi yêu cầu chủ xe di chuyển xe ngay lập tức. (72) Ngoài ra, xin nhắc lại, các phương tiện không bao giờ được đỗ trong khu vực cấp cứu của bệnh viện.<br />(73) Để nhận biết những khu vực này, hãy tìm các vạch kẻ đỏ và vàng trên mặt đường. Bất kỳ ai đỗ xe trong những khu vực này sẽ phải chịu phạt lên đến 500 đô la theo luật tiểu bang. Chúng tôi cảm ơn sự hợp tác của quý vị.</p><p>Tóm Tắt: Một thông báo yêu cầu chủ xe di chuyển xe đang chặn lối ra của bệnh viện và nhắc nhở không được đỗ xe trong khu vực cấp cứu.</p>","term_name":"Part 4","index":73,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Detour signs","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Colored lines","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Lighted displays","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Traffic cones","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 4.71-73","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-71-73-6.mp3","type":"listening"},{"question_id":72911,"sub_questions":[{"title":"74. Why does the speaker say, “there’s a massive snowstorm here”?","answer":"","explanation":"<p>74. Tại sao người nói nói rằng “ở đây có một cơn bão tuyết lớn”?<br />(A) Để bày tỏ sự lo ngại về việc giao hàng<br />(B) Để yêu cầu giúp đỡ đặt chuyến bay<br />(C) Để chỉ ra sự không chắc chắn về một quyết định<br />(D) Để đưa ra lý do cho sự chậm trễ</p>","term_name":"Part 4","index":74,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To express concern about a delivery","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To request help with booking a flight","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To indicate uncertainty about a decision","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To provide the reason for a delay","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"75. According to the speaker, what did the listener do last year?","answer":"","explanation":"<p>75. Theo người nói, người nghe đã làm gì vào năm ngoái?<br />(A) Anh ấy giúp phát triển một chương trình.<br />(B) Anh ấy đã thuê một lập trình viên.<br />(C) Anh ấy đã thuyết trình cho một khách hàng.<br />(D) Anh ấy đã chuyển sang một chi nhánh khác.</p>","term_name":"Part 4","index":75,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He helped develop a program.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"He hired a programmer.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"He gave a presentation to a client.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He transferred to another branch.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"76. What does the speaker suggest the listener do?","answer":"","explanation":"<p>76. Người nói đề nghị người nghe làm gì?<br />(A) Sắp xếp lại một cuộc họp<br />(B) Nói chuyện với một trợ lý<br />(C) Hủy bỏ một chuyến đi<br />(D) Gửi email một tập tin</p><p>74-76<br />Hi, Minho. This is Katy. I just finished giving the presentation to our client in Philadelphia. (74) It went well, but there’s a massive snowstorm here, so my return flight to Houston will depart much later than scheduled. This means that I won’t get back this evening. Would you mind making the presentation to Techworth at 3 P.M. today? (75) You helped create the application they’re interested in last year, so the presentation’s contents should be very familiar to you. I e-mailed you the necessary files a few minutes ago. Could you confirm that you received them and can cover for me? (76) If you need any help with this assignment, contact my assistant, Beth Richards. She can be reached at extension 345. Thanks.</p><p>Lời dịch:<br />Chào Minho, đây là Katy. Tôi vừa hoàn thành bài thuyết trình cho khách hàng của chúng ta ở Philadelphia. (74) Mọi thứ diễn ra tốt đẹp, nhưng có một cơn bão tuyết lớn ở đây, vì vậy chuyến bay trở về Houston của tôi sẽ khởi hành muộn hơn nhiều so với dự kiến. Điều này có nghĩa là tôi sẽ không thể về kịp trong tối nay. Bạn có thể thay tôi làm bài thuyết trình cho Techworth lúc 3 giờ chiều nay được không? (75) Bạn đã giúp tạo ra ứng dụng mà họ quan tâm vào năm ngoái, vì vậy nội dung của bài thuyết trình chắc hẳn rất quen thuộc với bạn. Tôi đã gửi email cho bạn các tệp cần thiết vài phút trước. Bạn có thể xác nhận rằng bạn đã nhận được chúng và có thể thay tôi được không?<br />(76) Nếu bạn cần bất kỳ sự trợ giúp nào cho nhiệm vụ này, hãy liên hệ với trợ lý của tôi, Beth Richards. Bạn có thể gọi cho cô ấy qua số máy lẻ 345. Cảm ơn bạn.</p><p>Tóm Tắt: Katy yêu cầu Minho thay cô làm bài thuyết trình vì chuyến bay của cô bị hoãn do bão tuyết.</p>","term_name":"Part 4","index":76,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Reschedule a meeting","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Speak with an assistant","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Cancel a trip","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"E-mail a file","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 4.74-76","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-74-76-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72932,"sub_questions":[{"title":"77. According to the speaker, what will happen in August?","answer":"","explanation":"<p>77. Theo người nói, điều gì sẽ xảy ra vào tháng 8?<br />(A) Một số máy tính sẽ được mua.<br />(B) Một bộ phận sẽ được mở rộng.<br />(C) Một tòa nhà sẽ được cải tạo.<br />(D) Một số công nhân sẽ được đào tạo.</p>","term_name":"Part 4","index":77,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Some computers will be purchased.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A division will be expanded.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A building will be renovated.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Some workers will be trained.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"78. What is located on the fourth floor?","answer":"","explanation":"<p>78. Cái gì nằm ở tầng bốn?<br />(A) Các trạm làm việc tạm thời<br />(B) Văn phòng điều hành<br />(C) Dụng cụ xây dựng<br />(D) Phòng họp mới</p>","term_name":"Part 4","index":78,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Temporary workstations","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Executive offices","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Construction tools","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"New conference rooms","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"79. What will most likely be done toward the end of this month?","answer":"","explanation":"<p>79. Điều gì có khả năng sẽ được thực hiện vào cuối tháng này?<br />(A) Bàn sẽ được sắp xếp.<br />(B) Thiết bị sẽ được di chuyển.<br />(C) Nhân viên sẽ nghỉ phép.<br />(D) Thợ sơn sẽ hoàn thành công việc.</p><p>77-79<br />(77) Over the month of August, we will be painting and remodeling parts of our office. This work will take place on the third floor, and it may be a bit noisy. (78) That’s why personnel from our division are going to use temporary workstations on the fourth floor. Since the construction is scheduled to begin in a couple of weeks, preparations have already been made, with desks having been set up on the designated floor. (79) However, staff members’ work computers won’t be relocated until the final week of this month. I understand that these temporary changes will be an inconvenience, but I trust that everyone will try to make the best of the situation.</p><p>Lời dịch:<br />(77) Trong suốt tháng 8, chúng tôi sẽ sơn và tu sửa một số phần của văn phòng. Công việc này sẽ diễn ra trên tầng ba và có thể sẽ hơi ồn. (78) Đó là lý do tại sao nhân viên của bộ phận chúng tôi sẽ sử dụng các trạm làm việc tạm thời trên tầng bốn. Vì việc thi công dự kiến sẽ bắt đầu trong vài tuần nữa, nên các công tác chuẩn bị đã được thực hiện, bao gồm việc sắp xếp bàn làm việc trên tầng đã chỉ định. (79) Tuy nhiên, máy tính làm việc của các nhân viên sẽ không được di chuyển cho đến tuần cuối cùng của tháng này. Tôi hiểu rằng những thay đổi tạm thời này sẽ gây ra sự bất tiện, nhưng tôi tin rằng mọi người sẽ cố gắng vượt qua tình huống này một cách tốt nhất.</p><p>Tóm Tắt: Văn phòng sẽ được sơn và tu sửa vào tháng 8, nhân viên sẽ làm việc tạm thời trên tầng bốn cho đến khi hoàn tất.</p>","term_name":"Part 4","index":79,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Desks will be set up.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Equipment will be moved.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Staff will go on leave.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Painters will finish a job.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 4.77-79","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-77-79-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72980,"sub_questions":[{"title":"80. Where most likely does the speaker work?","answer":"","explanation":"<p>80. Người nói có khả năng làm việc ở đâu?<br />(A) Tại một công ty bất động sản<br />(B) Tại một cửa hàng bán lẻ<br />(C) Tại một công ty du lịch<br />(D) Tại một công ty giao hàng</p>","term_name":"Part 4","index":80,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"At a real estate firm","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"At a retail outlet","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"At a travel agency","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"At a delivery company","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"81. What does the speaker instruct the listener to do?","answer":"","explanation":"<p>81. Người nói chỉ dẫn người nghe làm gì?<br />(A) Cung cấp chữ ký điện tử<br />(B) Trả lại một bưu kiện<br />(C) Thăm một cơ sở<br />(D) Xác nhận một địa chỉ</p>","term_name":"Part 4","index":81,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Provide an electronic signature","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Return a parcel","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Visit a facility","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Confirm an address","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"82. What does the speaker say might happen after seven days?","answer":"","explanation":"<p>82. Người nói nói rằng điều gì có thể xảy ra sau bảy ngày?<br />(A) Một tin nhắn sẽ được gửi đi.<br />(B) Một yêu cầu sẽ được xử lý.<br />(C) Một số theo dõi sẽ hết hạn.<br />(D) Một gói hàng sẽ được gửi lại.</p><p>80-82<br />Hello, Ms. Olsen. (80) I’m calling from Vine Express to let you know that we’re holding a package for you. One of our employees tried to deliver the item to your house three times, but you were not home on any of those occasions. (81) Because the parcel needs to be signed for, you’ll have to pick it up at our sorting facility at 896 West Pine Drive between 9 A.M. and 5 P.M. (82) If you don’t retrieve the package within seven days, it will be returned to the sender. For more information about the item, please feel free to call us at 555-9172. Thank you.</p><p>Lời dịch:<br />Chào cô Olsen, (80) Tôi gọi từ Vine Express để thông báo rằng chúng tôi đang giữ một gói hàng cho cô. Một trong những nhân viên của chúng tôi đã cố gắng giao hàng đến nhà cô ba lần, nhưng cô không có nhà vào bất kỳ lần nào. (81) Vì gói hàng này cần được ký nhận, cô sẽ phải đến nhận nó tại cơ sở phân loại của chúng tôi ở 896 West Pine Drive, trong khoảng thời gian từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều. (82) Nếu cô không nhận gói hàng trong vòng bảy ngày, nó sẽ được gửi trả lại cho người gửi. Để biết thêm thông tin về gói hàng, vui lòng gọi cho chúng tôi theo số 555-9172. Cảm ơn cô.</p><p>Tóm Tắt: Vine Express thông báo rằng gói hàng của cô Olsen cần được cô tự đến nhận tại cơ sở phân loại do không có người ở nhà để ký nhận.</p>","term_name":"Part 4","index":82,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A message will be sent out.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A request will be processed.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A tracking number will expire.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A package will be shipped back.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 4.80-82","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-80-82-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":72999,"sub_questions":[{"title":"83. What is the speaker mainly discussing? ","answer":"","explanation":"<p>83. Diễn giả đang thảo luận chủ yếu về vấn đề gì?<br />(A) Mở rộng công ty<br />(B) Khuyến khích hiệu suất<br />(C) Khuyến mãi sắp tới<br />(D) Tăng ngân sách</p>","term_name":"Part 4","index":83,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A company expansion","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A performance incentive","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"An upcoming promotion","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A budget increase","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"84. Who is the speaker most likely addressing? ","answer":"","explanation":"<p>84. Diễn giả có khả năng đang nói với ai nhất?<br />(A) Giám đốc điều hành doanh nghiệp<br />(B) Người tổ chức sự kiện<br />(C) Nhân viên khách sạn<br />(D) Chuyên viên bán hàng</p>","term_name":"Part 4","index":84,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Corporate executives","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Event organizers","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Hotel personnel","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Sales professionals","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"85. What does the speaker mean when she says, “that still wasn’t good enough”? ","answer":"","explanation":"<p>85. Diễn giả có ý gì khi nói rằng, “vẫn chưa đủ tốt”?<br />(A) Một nhân viên đã đạt được kết quả tốt hơn.<br />(B) Nhiệm vụ không hoàn thành đúng hạn.<br />(C) Hợp đồng sẽ phải được sửa đổi.<br />(D) Một đội phải tham gia một chương trình.</p><p>83-85<br />As we discussed in our last meeting, (83) the employee who will receive the gift certificate for having the most sales will be announced today. But before I do this, (84) I’d like to congratulate everyone on the sales team. After calculating your sales from last month and comparing them to those from the previous month, we found that they’d all increased. (85) Several of you boosted your sales by more than 50 percent, but, um . . . that still wasn’t good enough. Our winner actually doubled her monthly sales by signing a service contract with a hotel chain. I’d like to now ask Christine McKesson to come up and accept her reward.</p><p>Lời dịch:<br />Như chúng ta đã thảo luận trong cuộc họp lần trước, (83) nhân viên sẽ nhận được phiếu quà tặng vì có doanh số bán hàng cao nhất sẽ được công bố hôm nay. Nhưng trước khi tôi làm điều này, (84) tôi muốn chúc mừng tất cả mọi người trong đội ngũ bán hàng. Sau khi tính toán doanh số bán hàng của các bạn từ tháng trước và so sánh với tháng trước đó, chúng tôi nhận thấy rằng tất cả đều tăng lên. (85) Một số người trong số các bạn đã tăng doanh số bán hàng hơn 50%, nhưng, ừm… điều đó vẫn chưa đủ. Người chiến thắng của chúng ta thực tế đã tăng gấp đôi doanh số bán hàng hàng tháng của cô ấy bằng cách ký hợp đồng dịch vụ với một chuỗi khách sạn. Tôi xin mời Christine McKesson lên nhận phần thưởng của mình.</p><p>Tóm Tắt: Người phát biểu chúc mừng đội ngũ bán hàng vì doanh số tăng, và Christine McKesson được vinh danh vì đã tăng gấp đôi doanh số và nhận phần thưởng.</p>","term_name":"Part 4","index":85,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"An employee achieved better results.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"A task was not completed on schedule.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A contract will have to be revised.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A team must participate in a program.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 4.83-85","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-83-85-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":73017,"sub_questions":[{"title":"86. What type of business most likely is Digital Solutions? ","answer":"","explanation":"<p>86. Loại hình kinh doanh nào có khả năng là của Digital Solutions?<br />(A) Nhà bán lẻ trực tuyến<br />(B) Nhà phát triển phần mềm<br />(C) Công ty thiết kế đồ họa<br />(D) Phòng thu âm</p>","term_name":"Part 4","index":86,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"An online retailer","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A software developer","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"A graphic design company","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A recording studio","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"87. Why has the firm's stock value risen? ","answer":"","explanation":"<p>87. Tại sao giá trị cổ phiếu của công ty đã tăng lên?<br />(A) Sản phẩm của công ty rất thành công.<br />(B) Hoạt động của công ty đã chuyển ra nước ngoài.<br />(C) Công ty đã giành được hợp đồng lớn.<br />(D) Công ty đã hợp tác với một doanh nghiệp khác.</p>","term_name":"Part 4","index":87,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Its product has been very successful.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Its operations have moved overseas.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It was awarded a major contract.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It has teamed up with another business.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"88. What does the speaker say will happen next month? ","answer":"","explanation":"<p>88. Diễn giả nói rằng điều gì sẽ xảy ra vào tháng tới?<br />(A) Một thiết bị sẽ được phân phối đến các cửa hàng.<br />(B) Một cuộc sáp nhập sẽ được chính thức hóa.<br />(C) Một ứng dụng sẽ được phát hành.<br />(D) Một chiếc điện thoại di động sẽ được đánh giá.</p><p>86-88<br />In business news, (86) local firm Digital Solutions has announced plans to release the latest version of its mobile phone application, SpeakVid. The application allows users to record, edit, and share short video messages. (87) It has become hugely popular, resulting in a sharp rise in the developer’s stock prices. The upgrade is anticipated among consumers and investors alike. The general public is excited for the application’s updated interface, while business analysts predict that the upgrade will expand the firm’s market base. SpeakVid has attracted national media coverage already, and (88) experts believe that interest will increase next month when the new version of the application comes out.</p><p>Lời dịch:<br />Trong tin tức kinh doanh, (86) công ty địa phương Digital Solutions đã công bố kế hoạch phát hành phiên bản mới nhất của ứng dụng điện thoại di động của họ, SpeakVid. Ứng dụng này cho phép người dùng ghi âm, chỉnh sửa và chia sẻ các tin nhắn video ngắn. (87) Nó đã trở nên cực kỳ phổ biến, dẫn đến giá cổ phiếu của nhà phát triển tăng mạnh. Bản nâng cấp được người tiêu dùng và các nhà đầu tư mong đợi. Công chúng rất háo hức với giao diện mới của ứng dụng, trong khi các nhà phân tích kinh doanh dự đoán rằng bản nâng cấp sẽ mở rộng cơ sở thị trường của công ty. SpeakVid đã thu hút sự chú ý của truyền thông quốc gia, và (88) các chuyên gia tin rằng sự quan tâm sẽ tăng lên vào tháng sau khi phiên bản mới của ứng dụng ra mắt.</p><p>Tóm Tắt: Digital Solutions sắp phát hành bản nâng cấp của ứng dụng SpeakVid, dự đoán sẽ mở rộng thị trường và tiếp tục thu hút sự quan tâm của công chúng và nhà đầu tư.</p>","term_name":"Part 4","index":88,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A device will be distributed to stores.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A merger will be formalized.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"An application will be released.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"A cell phone will be reviewed.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 4.86-88","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-86-88-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":73036,"sub_questions":[{"title":"89. According to the speaker, what did the company recently do? ","answer":"","explanation":"<p>89. Theo diễn giả, công ty gần đây đã làm gì?<br />(A) Ra mắt một dịch vụ mới<br />(B) Đóng cửa một số văn phòng<br />(C) Kết hợp với một công ty khác<br />(D) Thay đổi một số chính sách</p>","term_name":"Part 4","index":89,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Launched a new service","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Closed some offices","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Joined with another firm","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Changed some policies","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"90. What will probably happen in October? ","answer":"","explanation":"<p>90. Điều gì có thể sẽ xảy ra vào tháng 10?<br />(A) Nhân sự sẽ bắt đầu làm việc.<br />(B) Một nhóm sẽ được thành lập.<br />(C) Một phòng ban sẽ bị đóng cửa.<br />(D) Nhân viên sẽ tạo cơ sở dữ liệu.</p>","term_name":"Part 4","index":90,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Personnel will begin working.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"A team will be assembled.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"A department will be shut down.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Employees will create a database.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"91. What does the speaker imply when he says, “The marketing team isn’t able to access some records”? ","answer":"","explanation":"<p>91. Diễn giả ngụ ý điều gì khi nói, “Nhóm tiếp thị không thể truy cập một số hồ sơ”?<br />(A) Nhiệm vụ sẽ được giao lại.<br />(B) Công việc không nên bị hoãn.<br />(C) Một giám sát viên nên được thông báo.<br />(D) Một dự án sẽ bị hủy bỏ.</p><p>89-91<br />I’ve got an announcement for all IT staff members. I know you’ve had many requests for technical assistance from other departments. (89) There were more problems than expected following our recent merger with Fairfield Financial. I’m happy to inform you, though, that (90) new staff members have been hired for our team . . . um, five in total. Once they start working in October, your workload should be significantly reduced. But keep in mind that we still need to update the customer database software this month. (91) The marketing team isn’t able to access some records, so it needs to be done as soon as possible. This means that you’ll be working long hours over the next few weeks, but the end is in sight.</p><p>Lời dịch:<br />Tôi có một thông báo cho tất cả các nhân viên IT. Tôi biết rằng các bạn đã nhận được nhiều yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật từ các phòng ban khác. (89) Có nhiều vấn đề hơn dự kiến sau khi chúng ta sáp nhập với Fairfield Financial gần đây. Tuy nhiên, tôi vui mừng thông báo rằng (90) đã có những nhân viên mới được tuyển vào đội của chúng ta… tổng cộng là năm người. Khi họ bắt đầu làm việc vào tháng 10, khối lượng công việc của các bạn sẽ được giảm đáng kể. Nhưng hãy nhớ rằng chúng ta vẫn cần cập nhật phần mềm cơ sở dữ liệu khách hàng trong tháng này. (91) Đội tiếp thị không thể truy cập một số hồ sơ, vì vậy việc này cần phải hoàn thành càng sớm càng tốt. Điều này có nghĩa là các bạn sẽ phải làm việc nhiều giờ trong vài tuần tới, nhưng kết quả sẽ sớm đạt được.</p><p>Tóm Tắt: Đội IT sẽ sớm được giảm tải công việc khi có thêm nhân viên mới vào tháng 10, nhưng trước đó họ cần cập nhật phần mềm cơ sở dữ liệu khách hàng để giải quyết vấn đề của đội tiếp thị.</p>","term_name":"Part 4","index":91,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A task will be reassigned.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A job should not be postponed.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"A supervisor should be notified.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A project will be canceled.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 4.89-91","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-89-91-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":73048,"sub_questions":[{"title":"92. Why is the speaker calling? ","answer":"","explanation":"<p>92. Tại sao người nói đang gọi?<br />(A) Để hỏi về hóa đơn sai<br />(B) Để thay đổi một đơn hàng trước đó<br />(C) Để cảm ơn một công ty về dịch vụ của họ<br />(D) Để lấy thông tin về một diễn giả</p>","term_name":"Part 4","index":92,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To ask about an incorrect invoice","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To change an earlier order","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"To thank a company for its services","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To get information about a speaker","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"93. What does Music Central need? ","answer":"","explanation":"<p>93. Music Central cần gì?<br />(A) Micro bổ sung<br />(B) Hoàn tiền một phần<br />(C) Loa bổ sung<br />(D) Bảo hành mở rộng</p>","term_name":"Part 4","index":93,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Extra microphones","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A partial refund","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Additional speakers","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"An extended warranty","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"94. What is the listener asked to do this afternoon? ","answer":"","explanation":"<p>94. Người nghe được yêu cầu làm gì vào buổi chiều nay?<br />(A) Gửi một báo cáo sửa đổi<br />(B) In một danh mục của công ty<br />(C) Điền vào một mẫu đăng ký<br />(D) Gửi một sản phẩm mẫu</p><p>92-94<br />I’m calling on behalf of Music Central in Newark, New Jersey. (92) I apologize for this last-minute change, but I need to update the order that my store put in yesterday for a bulk shipment of electronics. As of now, the order is for 20 portable Kentmoore speakers, 25 wireless Conquest microphones, and 25 Pure Sound noise-canceling headphones. (93) However, we need 10 more Kentmoore speakers than were originally requested. If it’s not too late to add items to our order, please do so and bill us for the additional costs. (94) Also, I’d appreciate it if you could e-mail me an updated invoice at purchasing@soundequip.com this afternoon.</p><p>Lời dịch:<br />Tôi gọi đại diện cho Music Central ở Newark, New Jersey. (92) Tôi xin lỗi vì sự thay đổi vào phút cuối này, nhưng tôi cần cập nhật đơn hàng mà cửa hàng của tôi đã đặt ngày hôm qua cho lô hàng điện tử. Hiện tại, đơn hàng bao gồm 20 loa Kentmoore di động, 25 micro không dây Conquest, và 25 tai nghe chống ồn Pure Sound. (93) Tuy nhiên, chúng tôi cần thêm 10 loa Kentmoore so với yêu cầu ban đầu. Nếu chưa quá muộn để thêm các mục vào đơn hàng của chúng tôi, xin vui lòng thực hiện và tính thêm chi phí cho chúng tôi. (94) Ngoài ra, tôi cũng đánh giá cao nếu bạn có thể gửi cho tôi hóa đơn cập nhật qua email tại purchasing@soundequip.com vào chiều nay.</p><p>Tóm Tắt: Người gọi yêu cầu thêm 10 loa Kentmoore vào đơn hàng và nhờ gửi hóa đơn cập nhật qua email trong chiều nay.</p>","term_name":"Part 4","index":94,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Send a revised statement","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Print a company catalog","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Fill out a registration form","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Ship a sample product","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 4.92-94","content":"","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-92-94-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":73061,"sub_questions":[{"title":"95. Why is Greg Henderson unavailable?","answer":"","explanation":"<p>95. Tại sao Greg Henderson không có mặt?<br />(A) Anh ấy đang tham gia một nhóm thảo luận.<br />(B) Anh ấy đang tham dự một hội nghị thiết kế.<br />(C) Anh ấy đang thăm một nhà máy sản xuất.<br />(D) Anh ấy đang kiểm tra một cơ sở nghiên cứu.</p>","term_name":"Part 4","index":95,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He is participating in a focus group.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"He is attending a design conference.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"He is visiting a production plant.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"He is inspecting a research facility.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"96. Look at the graphic. What type of device is the Flow S60?","answer":"","explanation":"<p>96. Nhìn vào biểu đồ. Thiết bị Flow S60 là loại thiết bị nào?<br />(A) Máy điều hòa không khí<br />(B) Máy lọc không khí<br />(C) Quạt điện<br />(D) Máy sưởi</p>","term_name":"Part 4","index":96,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"An air conditioner","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"An air purifier","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"An electric fan","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"A space heater","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"97. What will the speaker distribute?","answer":"","explanation":"<p>97. Diễn giả sẽ phân phát gì?<br />(A) Sách hướng dẫn<br />(B) Đơn xin việc<br />(C) Tờ quảng cáo<br />(D) Bảng câu hỏi</p><p>95-97<br />Thank you for participating in this focus group. (95) The designer of the product . . . uh, Greg Henderson . . . wanted to welcome you personally, but he’s dealing with a problem at our factory. Anyway, the goal today is to get your feedback on our newest product, the Flow S60. We are confident that there is a strong demand for it. In a recent survey about upcoming purchases, a large percentage of respondents indicated that they plan to buy this type of device soon. (96) Next to air conditioners, it was the most popular choice. However, we’re concerned that our model may be difficult to operate. (97) So to start, please give your opinion about the most recent draft of the user instructions. I’ll hand this document out now. </p><p>Lời dịch:<br />Cảm ơn các bạn đã tham gia nhóm khảo sát này. (95) Nhà thiết kế sản phẩm… ừm, Greg Henderson… muốn chào đón các bạn một cách cá nhân, nhưng anh ấy đang phải giải quyết một vấn đề tại nhà máy của chúng tôi. Dù sao, mục tiêu hôm nay là thu thập ý kiến của các bạn về sản phẩm mới nhất của chúng tôi, Flow S60. Chúng tôi tự tin rằng có một nhu cầu mạnh mẽ đối với nó. Trong một cuộc khảo sát gần đây về các dự định mua sắm sắp tới, một tỷ lệ lớn người tham gia cho biết họ dự định sẽ mua loại thiết bị này sớm. (96) Bên cạnh điều hòa không khí, nó là sự lựa chọn phổ biến nhất. Tuy nhiên, chúng tôi lo ngại rằng mô hình của chúng tôi có thể khó sử dụng. (97) Vì vậy, để bắt đầu, xin vui lòng cho ý kiến của bạn về bản nháp gần đây nhất của hướng dẫn sử dụng. Tôi sẽ phát tài liệu này ngay bây giờ.</p><p>Tóm Tắt: Mục tiêu của nhóm khảo sát là thu thập ý kiến về hướng dẫn sử dụng sản phẩm Flow S60, vì lo ngại sản phẩm có thể khó sử dụng mặc dù nó được dự đoán là rất được ưa chuộng.</p>","term_name":"Part 4","index":97,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Manuals","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Application forms","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Promotional brochures","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Questionnaires","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 4.95-97","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73071" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-picture3.jpg" alt="" width="263" height="133" />","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-95-97-4.mp3","type":"listening"},{"question_id":73073,"sub_questions":[{"title":"98. What does the speaker mention about the information booth?","answer":"","explanation":"<p>98. Diễn giả nói gì về quầy thông tin?<br />(A) Nó mở cửa cách đây năm năm.<br />(B) Nó sẽ bắt đầu bán quà lưu niệm.<br />(C) Nó có ít nhân viên.<br />(D) Nó nằm trong một khách sạn.</p>","term_name":"Part 4","index":98,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It opened five years ago.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It will begin selling souvenirs.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It has few employees.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It is located in a hotel.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"99. Which month will the company offer a discount?","answer":"","explanation":"<p>99. Tháng nào công ty sẽ giảm giá?<br />(A) Tháng 4<br />(B) Tháng 5<br />(C) Tháng 6<br />(D) Tháng 7</p>","term_name":"Part 4","index":99,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"April","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"May","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"June","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"July","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"100. Look at the graphic. Which stop will be temporarily inaccessible?","answer":"","explanation":"<p>100. Nhìn vào biểu đồ. Trạm nào sẽ tạm thời không thể tiếp cận?<br />(A) Trạm 1<br />(B) Trạm 2<br />(C) Trạm 3<br />(D) Trạm 4</p><p>98-100<br />Looking for a quick and affordable way to see the sights in Boston? Then hop on the Bean Bus! Our bus stops at historical sites throughout the city. (98) To purchase a ticket, drop by our company’s information booth in the lobby of the Stanford Hotel. Tickets usually cost $20, (99) but we will be offering a 10 percent discount during the month of May to celebrate our company’s fifth anniversary. For route information, visit www.beanbus.com. (100) Please note that the bus will not stop at the site between Boston Harbor and Bunker Hill from June 25 until July 15 due to ongoing road construction in the area. Explore Boston with the Bean Bus today!</p><p>Lời dịch:<br />Bạn đang tìm cách nhanh chóng và tiết kiệm để tham quan Boston? Hãy lên chuyến xe Bean Bus! Xe của chúng tôi dừng lại ở các địa điểm lịch sử trên khắp thành phố. (98) Để mua vé, hãy ghé qua quầy thông tin của công ty chúng tôi tại sảnh của khách sạn Stanford. Vé thường có giá $20, (99) nhưng chúng tôi sẽ cung cấp giảm giá 10% trong tháng Năm để kỷ niệm năm thứ năm của công ty. Để biết thông tin về tuyến đường, hãy truy cập www.beanbus.com. (100) Xin lưu ý rằng xe buýt sẽ không dừng lại tại khu vực giữa Boston Harbor và Bunker Hill từ ngày 25 tháng Sáu đến 15 tháng Bảy do đang có xây dựng đường ở khu vực đó. Khám phá Boston cùng Bean Bus ngay hôm nay!</p><p>Tóm Tắt: Bean Bus cung cấp dịch vụ tham quan Boston với giảm giá 10% trong tháng Năm và lưu ý rằng xe sẽ không dừng ở một số điểm do xây dựng đường từ cuối tháng Sáu đến giữa tháng Bảy.</p>","term_name":"Part 4","index":100,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Stop 1","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Stop 2","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Stop 3","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Stop 4","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 4.98-100","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73075" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-picture4.jpg" alt="" width="230" height="248" />","is_grouped":true,"audio_url":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-p4-98-100-4.mp3","type":"listening"}],"term_audio":"https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2022/08/DIRECTION-PART-4.mp3","is_showed":false} |
reading
1 | Part 5 | 30 câu | {"term_id":183,"term_name":"Part 5","term_desc":"READING TEST<br />In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts, and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as possible within the time allowed.<br />You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in your test book.<br /><br />PART 5<br />Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answer choices are given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.<br />","term_type":"reading","term_quantity":30,"term_questions":[73081,73086,73092,73111,73116,73121,73127,73133,73138,73140,73142,73144,73146,73149,73155,73162,73165,73167,73173,73178,73180,73186,73190,73195,73201,73203,73207,73222,73225,73230],"questions":[{"question_id":73081,"sub_questions":[{"title":"101. Meals at Moonlight Grill consist of various dishes __ for guests of all ages.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “enjoyable” là từ phù hợp nhất vì nó là tính từ có nghĩa là “thú vị” hoặc “được ưa thích.” Câu này mô tả rằng các món ăn tại Moonlight Grill có nhiều món khác nhau, và các món ăn này là thú vị cho khách hàng ở mọi lứa tuổi. “Enjoyable” dùng để mô tả tính chất của các món ăn.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) enjoys (v.): “enjoys” là động từ ở ngôi thứ ba số ít, không phù hợp trong ngữ cảnh này vì câu cần một tính từ để mô tả các món ăn.</p><p>(B) enjoy (v.): “enjoy” là động từ, không phù hợp vì câu cần một tính từ để mô tả tính chất của các món ăn.</p><p>(D) enjoying (v-ing): “enjoying” là dạng danh động từ hoặc hiện tại phân từ của động từ “enjoy,” không phù hợp trong ngữ cảnh cần một tính từ để mô tả các món ăn.</p><p>Dịch nghĩa: “Các bữa ăn tại Moonlight Grill bao gồm nhiều món ăn thú vị cho khách hàng ở mọi lứa tuổi.”</p>","term_name":"Part 5","index":101,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"enjoys","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"enjoy","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"enjoyable","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"enjoying","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.101","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73086,"sub_questions":[{"title":"102. Mayberry Research Institute offers staff __ which include dental coverage and a pension plan.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “benefits” là từ phù hợp nhất vì nó là danh từ có nghĩa là “lợi ích” hoặc “phúc lợi.” Câu này cho thấy Mayberry Research Institute cung cấp cho nhân viên các lợi ích, bao gồm bảo hiểm răng miệng và kế hoạch lương hưu. “Benefits” là từ cần thiết để chỉ các phúc lợi mà nhân viên nhận được.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) benefitted (v-ed): “benefitted” là dạng quá khứ của động từ “benefit,” không phù hợp trong ngữ cảnh vì câu cần một danh từ để chỉ các lợi ích.</p><p>(B) beneficially (adv.): “beneficially” là trạng từ có nghĩa là “một cách có lợi,” không phù hợp vì câu cần một danh từ để chỉ các lợi ích.</p><p>(D) beneficial (adj.): “beneficial” là tính từ có nghĩa là “có lợi,” không phù hợp vì câu cần một danh từ để mô tả các lợi ích mà nhân viên nhận được.</p><p>Dịch nghĩa: “Viện Nghiên cứu Mayberry cung cấp cho nhân viên các phúc lợi bao gồm bảo hiểm răng miệng và kế hoạch lương hưu.”</p>","term_name":"Part 5","index":102,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"benefitted","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"beneficially","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"benefits","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"beneficial","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.102","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73092,"sub_questions":[{"title":"103. Arranging an appointment to see Dr. Menard one month in advance is __ due to her busy schedule.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “necessary” là từ phù hợp nhất vì nó có nghĩa là “cần thiết” hoặc “bắt buộc.” Câu này cho thấy việc sắp xếp một cuộc hẹn để gặp Dr. Menard trước một tháng là cần thiết do lịch trình bận rộn của bà ấy. “Necessary” miêu tả sự cần thiết phải thực hiện hành động đó.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) grateful (adj.): “grateful” có nghĩa là “biết ơn,” không phù hợp với ngữ cảnh vì câu cần một từ để chỉ sự cần thiết.</p><p>(B) conclusive (adj.): “conclusive” có nghĩa là “quyết định” hoặc “kết luận,” không phù hợp với ngữ cảnh chỉ sự cần thiết trong việc sắp xếp cuộc hẹn.</p><p>(C) precise (adj.): “precise” có nghĩa là “chính xác,” không phù hợp vì câu cần một từ để miêu tả sự cần thiết trong việc sắp xếp cuộc hẹn.</p><p>Dịch nghĩa: “Việc sắp xếp một cuộc hẹn để gặp Dr. Menard trước một tháng là cần thiết do lịch trình bận rộn của bà ấy.”</p>","term_name":"Part 5","index":103,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"grateful","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"conclusive","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"precise","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":" necessary","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.103","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73111,"sub_questions":[{"title":"104. Patrons who had their vehicles parked waited by the Canton Theater entrance while __ retrieved their cars.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “attendants” là từ phù hợp nhất vì nó là danh từ có nghĩa là “người phục vụ” hoặc “người giữ xe.” Câu này cho thấy rằng khách hàng đã đỗ xe của họ và đang chờ tại lối vào của rạp hát Canton trong khi những người phục vụ xe đang lấy lại xe của họ. “Attendants” mô tả những người đang thực hiện hành động lấy xe.<strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</strong></strong></p><p>(A) attending (v-ing): “attending” là dạng danh động từ hoặc hiện tại phân từ của động từ “attend,” không phù hợp vì câu cần một danh từ để chỉ người phục vụ.</p><p>(B) attends (v.): “attends” là động từ ở ngôi thứ ba số ít, không phù hợp vì câu cần một danh từ để chỉ người làm nhiệm vụ lấy xe.</p><p>(D) attendance (n.): “attendance” có nghĩa là “sự có mặt” hoặc “sự tham dự,” không phù hợp vì câu cần một danh từ chỉ người phục vụ xe.</p><p>Dịch nghĩa: “Những khách hàng đã đỗ xe của họ chờ tại lối vào rạp hát Canton trong khi các nhân viên phục vụ xe lấy xe của họ.”</p>","term_name":"Part 5","index":104,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"attending","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"attends","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"attendants","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"attendance","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.104","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73116,"sub_questions":[{"title":"105. __ all the entrepreneurs in Florida are in favor of the government’s plan to cut taxes, though a small minority is opposed.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “nearly” là từ phù hợp nhất vì nó có nghĩa là “hầu như” hoặc “gần như.” Câu này cho thấy rằng hầu hết các doanh nhân ở Florida đều ủng hộ kế hoạch cắt giảm thuế của chính phủ, mặc dù vẫn có một số ít người phản đối. “Nearly” diễn tả rằng sự ủng hộ gần như là hoàn toàn nhưng không hoàn toàn tuyệt đối.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) Solely (adv.): “Solely” có nghĩa là “chỉ” hoặc “hoàn toàn,” không phù hợp vì câu không muốn nhấn mạnh rằng chỉ có tất cả doanh nhân mà không có ai khác.</p><p>(B) Certainly (adv.): “Certainly” có nghĩa là “chắc chắn,” không phù hợp vì câu cần một từ để chỉ mức độ gần như toàn bộ.</p><p>(C) Unusually (adv.): “Unusually” có nghĩa là “không bình thường,” không phù hợp vì câu cần một từ để miêu tả mức độ gần như tất cả.</p><p>Dịch nghĩa: “Hầu như tất cả các doanh nhân ở Florida đều ủng hộ kế hoạch cắt giảm thuế của chính phủ, mặc dù một số ít người phản đối.”</p>","term_name":"Part 5","index":105,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Solely","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Certainly","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":" Unusually","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Nearly","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.105","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73121,"sub_questions":[{"title":"106. AEG Co. is looking for sales associates who demonstrate excellent communication skills and an ability to work in a __ manner.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “cooperative” là tính từ phù hợp vì nó miêu tả cách thức làm việc của các nhân viên bán hàng. Tính từ “cooperative” mô tả rằng các nhân viên nên làm việc theo cách hợp tác, tức là sẵn sàng làm việc cùng nhau một cách phối hợp. Vì câu yêu cầu một tính từ để miêu tả đặc điểm của nhân viên bán hàng, “cooperative” là lựa chọn đúng.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(B) cooperation (n.): “Cooperation” là danh từ có nghĩa là “sự hợp tác,” không phù hợp vì câu cần một tính từ để mô tả cách thức làm việc.</p><p>(C) cooperatively (adv.): “Cooperatively” là trạng từ có nghĩa là “theo cách hợp tác,” không phù hợp vì câu cần một tính từ để mô tả cách thức làm việc.</p><p>(D) cooperate (v.): “Cooperate” là động từ có nghĩa là “hợp tác,” không phù hợp vì câu cần một tính từ để mô tả cách thức làm việc.</p><p>Dịch nghĩa: “AEG Co. đang tìm kiếm các nhân viên bán hàng có kỹ năng giao tiếp xuất sắc và khả năng làm việc theo cách hợp tác.”</p>","term_name":"Part 5","index":106,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"cooperative","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"cooperation","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":" cooperatively","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"cooperate","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.106","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73127,"sub_questions":[{"title":"107. The unnecessary extra work on Sackler Department Store’s new building could have been __ if the design plans had been followed precisely.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “avoided” là từ phù hợp nhất vì nó là dạng quá khứ phân từ của động từ “avoid,” có nghĩa là “tránh” hoặc “ngăn chặn.” Câu này cho thấy rằng công việc thừa không cần thiết trong việc xây dựng cửa hàng Sackler có thể đã được tránh nếu các kế hoạch thiết kế được tuân theo chính xác. “Avoided” miêu tả việc ngăn chặn hoặc giảm thiểu công việc không cần thiết.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(B) proposed (v-ed): “proposed” là dạng quá khứ phân từ của động từ “propose,” có nghĩa là “đề xuất.” Không phù hợp vì câu cần một từ để miêu tả việc ngăn chặn công việc thừa.</p><p>(C) cautioned (v-ed): “cautioned” là dạng quá khứ phân từ của động từ “caution,” có nghĩa là “cảnh báo.” Không phù hợp vì câu cần một từ để miêu tả việc ngăn chặn công việc thừa.</p><p>(D) cultivated (v-ed): “cultivated” là dạng quá khứ phân từ của động từ “cultivate,” có nghĩa là “canh tác” hoặc “nuôi dưỡng.” Không phù hợp vì câu cần một từ để miêu tả việc ngăn chặn công việc thừa.</p><p>Dịch nghĩa: “Công việc thừa không cần thiết trong việc xây dựng cửa hàng Sackler có thể đã được tránh nếu các kế hoạch thiết kế được tuân theo chính xác.”</p>","term_name":"Part 5","index":107,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":" avoided","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"proposed","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"cautioned","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"cultivated","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.107","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73133,"sub_questions":[{"title":"108. Ms. Herrera could not sit in an aisle seat during her international flight because there were __ available.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “none” là từ phù hợp nhất vì nó có nghĩa là “không có cái nào.” Câu này cho thấy Ms. Herrera không thể ngồi ở chỗ gần lối đi vì không có chỗ nào còn trống. “None” chỉ ra rằng tất cả các chỗ gần lối đi đều đã được chiếm hết.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) hardly (adv.): “hardly” có nghĩa là “khó mà,” không phù hợp trong ngữ cảnh này vì câu cần một từ để chỉ sự không có chỗ nào còn trống.</p><p>(B) any (det./pron.): “any” có thể có nghĩa là “bất kỳ cái nào” hoặc “một số,” nhưng trong ngữ cảnh của câu này, “none” là sự lựa chọn phù hợp hơn để nhấn mạnh rằng không có chỗ nào còn trống.</p><p>(C) mainly (adv.): “mainly” có nghĩa là “chủ yếu,” không phù hợp vì câu cần một từ để miêu tả sự vắng mặt hoàn toàn của chỗ ngồi gần lối đi.</p><p>Dịch nghĩa: “Ms. Herrera không thể ngồi ở chỗ gần lối đi trong chuyến bay quốc tế của mình vì không còn chỗ nào trống.”</p>","term_name":"Part 5","index":108,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"hardly","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"any","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"mainly","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"none","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.108","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73138,"sub_questions":[{"title":"109. Mr. Holt’s acceptance of the financial executive position is __ his satisfaction with the salary offer.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “dependent on” là cụm từ phù hợp nhất vì nó có nghĩa là “dựa vào” hoặc “phụ thuộc vào.” Câu này cho thấy sự chấp nhận vị trí giám đốc tài chính của Mr. Holt phụ thuộc vào sự hài lòng của ông với đề nghị lương. “Dependent on” miêu tả mối quan hệ phụ thuộc giữa sự chấp nhận công việc và mức độ hài lòng với mức lương.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) in contrast to (prep. phrase): “In contrast to” có nghĩa là “trái ngược với,” không phù hợp vì câu cần miêu tả sự phụ thuộc.</p><p>(C) as opposed to (prep. phrase): “As opposed to” có nghĩa là “so với,” không phù hợp vì câu cần miêu tả mối quan hệ phụ thuộc.</p><p>(D) on condition that (prep. phrase): “On condition that” có nghĩa là “với điều kiện là,” có thể phù hợp nếu câu nhấn mạnh một điều kiện, nhưng trong trường hợp này, “dependent on” là sự lựa chọn tốt hơn để chỉ sự phụ thuộc trực tiếp vào sự hài lòng.</p><p>Dịch nghĩa: “Sự chấp nhận vị trí giám đốc tài chính của Mr. Holt phụ thuộc vào sự hài lòng của ông với đề nghị lương.”</p>","term_name":"Part 5","index":109,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"in contrast to","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"dependent on","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"as opposed to","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"on condition that","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.109","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73140,"sub_questions":[{"title":"110. Transport officials are still unsure of __ caused Train 580 to break down earlier this morning.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “what” là từ phù hợp nhất vì nó dùng để hỏi về điều gì đã gây ra sự cố. Câu này cho thấy các quan chức giao thông vẫn chưa chắc chắn về nguyên nhân gây ra sự cố cho tàu 580. “What” là từ cần thiết để hỏi về cái gì đã gây ra sự việc.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) each (det./pron.): “Each” có nghĩa là “mỗi,” không phù hợp vì câu cần một từ để hỏi về nguyên nhân gây ra sự cố.</p><p>(B) those (pron.): “Those” có nghĩa là “những cái đó,” không phù hợp vì câu cần một từ để hỏi về nguyên nhân.</p><p>D) why (adv.): “Why” có nghĩa là “tại sao,” thường dùng trong câu hỏi để tìm hiểu lý do, nhưng trong câu này, cần một từ để giới thiệu câu hỏi về nguyên nhân cụ thể.</p><p>Dịch nghĩa: “Các quan chức giao thông vẫn chưa chắc chắn về nguyên nhân gây ra sự cố cho tàu 580 vào sáng nay.”</p>","term_name":"Part 5","index":110,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"each","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"those","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"what","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"why","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.110","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73142,"sub_questions":[{"title":"111. The Project Green report argues that __ the best way to save endangered species is by placing them in protected wildlife areas.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “persuasively” là trạng từ phù hợp vì nó miêu tả cách mà báo cáo trình bày lập luận của mình. Câu này cần một trạng từ để chỉ cách thức mà báo cáo thuyết phục người khác về cách tốt nhất để cứu các loài bị đe dọa. “Persuasively” cho thấy rằng báo cáo lập luận một cách thuyết phục.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) persuasive (adj.): “Persuasive” là tính từ có nghĩa là “có sức thuyết phục,” không phù hợp vì câu cần một trạng từ để mô tả cách thức trình bày lập luận của báo cáo.</p><p>(B) persuade (v.): “Persuade” là động từ có nghĩa là “thuyết phục,” không phù hợp vì câu cần một trạng từ để mô tả cách thức trình bày lập luận.</p><p>(C) persuasion (n.): “Persuasion” là danh từ có nghĩa là “sự thuyết phục,” không phù hợp vì câu cần một trạng từ để mô tả cách thức trình bày lập luận của báo cáo.</p><p>Dịch nghĩa: “Báo cáo Project Green lập luận rằng cách tốt nhất để cứu các loài bị đe dọa là bằng cách đặt chúng vào các khu vực bảo vệ một cách thuyết phục.”</p>","term_name":"Part 5","index":111,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"persuasive","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"persuade","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"persuasion","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"persuasively","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.111","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73144,"sub_questions":[{"title":"112. The guide told visitors touring the High Point Library that the facility __ by the renowned architect Albert Grand.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “was designed” là dạng quá khứ bị động của động từ “design,” phù hợp với ngữ cảnh vì nó cho biết rằng thư viện High Point đã được thiết kế bởi kiến trúc sư nổi tiếng Albert Grand trong quá khứ. Câu này đang mô tả một hành động đã hoàn thành, và “was designed” miêu tả điều đó đúng cách.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) designs (v.): “Designs” là dạng hiện tại đơn của động từ “design,” không phù hợp vì câu đang nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.</p><p>(C) designing (v.-ing): “Designing” là dạng hiện tại phân từ của động từ “design,” không phù hợp vì câu cần một dạng bị động để chỉ hành động đã xảy ra.</p><p>(D) will be designed (v.): “Will be designed” là dạng bị động tương lai của động từ “design,” không phù hợp vì câu đang nói về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.</p><p>Dịch nghĩa: “Hướng dẫn viên đã nói với du khách tham quan Thư viện High Point rằng cơ sở này được thiết kế bởi kiến trúc sư nổi tiếng Albert Grand.”</p>","term_name":"Part 5","index":112,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"designs","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"was designed","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"designing","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"will be designed","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.112","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73146,"sub_questions":[{"title":"113. Sundersen Technologies __ 10 percent from Mr. Garrison’s bill since he was eligible for a bulk purchase discount.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “deducted” là động từ phù hợp nhất vì nó có nghĩa là “trừ đi” hoặc “khấu trừ.” Câu này cho thấy Sundersen Technologies đã trừ 10% từ hóa đơn của ông Garrison vì ông đủ điều kiện nhận được giảm giá mua số lượng lớn. “Deducted” mô tả hành động giảm số tiền hóa đơn dựa trên chính sách giảm giá.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(B) substituted (v.): “Substituted” có nghĩa là “thay thế,” không phù hợp vì câu cần một từ để mô tả hành động giảm số tiền hóa đơn.</p><p>(C) deposited (v.): “Deposited” có nghĩa là “gửi tiền vào,” không phù hợp vì câu đang nói về việc giảm giá hóa đơn, không phải gửi tiền.</p><p>(D) submitted (v.): “Submitted” có nghĩa là “nộp” hoặc “gửi,” không phù hợp vì câu cần một từ để mô tả hành động giảm số tiền hóa đơn.</p><p>Dịch nghĩa: “Sundersen Technologies đã trừ 10% từ hóa đơn của ông Garrison vì ông đủ điều kiện nhận được giảm giá mua số lượng lớn.”</p>","term_name":"Part 5","index":113,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"deducted","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"substituted","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"deposited","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"submitted","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.113","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73149,"sub_questions":[{"title":"114. __ the recent economic upturn, unemployment is on the decline as more and more businesses are hiring full-time employees.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “As a result of” là cụm từ phù hợp nhất vì nó có nghĩa là “kết quả của” hoặc “do.” Câu này cho thấy tỷ lệ thất nghiệp đang giảm do sự cải thiện trong nền kinh tế gần đây. “As a result of” dùng để chỉ sự liên quan nguyên nhân-kết quả giữa sự cải thiện kinh tế và sự giảm tỷ lệ thất nghiệp.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) In order that (prep. phrase): “In order that” có nghĩa là “để,” thường được dùng để chỉ mục đích hoặc lý do hành động. Không phù hợp trong ngữ cảnh này vì câu đang nói về mối quan hệ nguyên nhân-kết quả, không phải mục đích.</p><p>(C) Despite (prep.): “Despite” có nghĩa là “mặc dù,” không phù hợp vì câu cần một cụm từ để chỉ kết quả của sự cải thiện kinh tế, không phải để chỉ sự tương phản.</p><p>(D) Provided that (prep. phrase): “Provided that” có nghĩa là “với điều kiện là,” thường được dùng để chỉ điều kiện cần thiết cho một hành động. Không phù hợp vì câu không nói về điều kiện, mà về kết quả của sự cải thiện kinh tế.</p><p>Dịch nghĩa: “Do sự cải thiện gần đây trong nền kinh tế, tỷ lệ thất nghiệp đang giảm khi ngày càng nhiều doanh nghiệp tuyển dụng nhân viên toàn thời gian.”</p>","term_name":"Part 5","index":114,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"In order that","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"As a result of","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Despite","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Provided that","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.114","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73155,"sub_questions":[{"title":"115. Passengers __ to fill in their arrival forms during the flight for quicker processing at the immigration checkpoint.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “are reminded” là dạng bị động của động từ “remind,” phù hợp nhất vì nó chỉ việc hành khách được nhắc nhở để điền vào các mẫu đơn đến trong chuyến bay. “Are reminded” thể hiện rằng việc nhắc nhở đang được thực hiện đối với hành khách trong một tình huống cụ thể.<strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) remind (v.): “Remind” có nghĩa là “nhắc nhở,” nhưng không phải dạng bị động, nên không phù hợp vì câu cần một dạng bị động để chỉ hành động được thực hiện đối với hành khách.</p><p>(B) have reminded (v.): “Have reminded” là thì hiện tại hoàn thành, nghĩa là “đã nhắc nhở,” không phù hợp vì câu cần một dạng bị động để chỉ việc nhắc nhở đang được thực hiện đối với hành khách.</p><p>(C) reminding (v.-ing): “Reminding” là dạng hiện tại phân từ của động từ “remind,” không phù hợp vì câu cần một dạng bị động để mô tả hành động nhắc nhở.</p><p>Dịch nghĩa: “Hành khách được nhắc nhở điền vào các mẫu đơn đến trong suốt chuyến bay để việc xử lý tại trạm kiểm soát nhập cảnh được nhanh hơn.”</p>","term_name":"Part 5","index":115,"question_id":14,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"remind","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"have reminded","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"reminding","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"are reminded","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.115","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73162,"sub_questions":[{"title":"116. Overdrive is a low-budget action film that has no __ to actor Sam Horton’s autobiography, which has the same title.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “relation” là danh từ phù hợp vì nó miêu tả mối quan hệ hoặc sự liên kết giữa bộ phim và cuốn tự truyện của diễn viên Sam Horton. Câu này cần một danh từ để chỉ mối liên hệ giữa hai đối tượng, nên “relation” là lựa chọn chính xác.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) relates (v.): “Relates” là động từ có nghĩa là “liên quan,” không phù hợp vì câu cần một danh từ để mô tả mối liên hệ giữa bộ phim và cuốn sách.</p><p>(B) related (adj.): “Related” là tính từ có nghĩa là “liên quan,” không phù hợp vì câu cần một danh từ, không phải tính từ.</p><p>(C) relate (v.): “Relate” là động từ có nghĩa là “liên quan,” không phù hợp vì câu cần một danh từ để mô tả mối liên hệ.</p><p>Dịch nghĩa: “Overdrive là một bộ phim hành động với ngân sách thấp không có mối liên hệ nào với cuốn tự truyện của diễn viên Sam Horton, vốn có cùng tiêu đề.”</p>","term_name":"Part 5","index":116,"question_id":15,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"relates","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"related","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"relate","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"relation","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.116","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73165,"sub_questions":[{"title":"117. Without exception, __ employees must undergo on-the-job training to enhance their skills.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “all” là từ phù hợp nhất vì nó chỉ rằng mọi nhân viên, không có ngoại lệ nào, đều phải trải qua đào tạo tại chỗ để nâng cao kỹ năng của họ. “All” thể hiện rằng không có ai bị loại trừ khỏi yêu cầu này.<strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) every: “Every” có nghĩa là “mỗi” và thường được sử dụng với danh từ số ít. Trong câu này, “all” được sử dụng với danh từ số nhiều “employees” để chỉ toàn bộ nhóm nhân viên, và là lựa chọn chính xác hơn.</p><p>(C) a lot: “A lot” có nghĩa là “nhiều” và không phù hợp trong ngữ cảnh này vì nó không thể thay thế cho khái niệm về tổng thể nhân viên.</p><p>(D) few: “Few” có nghĩa là “ít” và không phù hợp vì nó ngụ ý rằng chỉ một số ít nhân viên cần đào tạo, điều này mâu thuẫn với ý nghĩa của câu.</p><p>Dịch nghĩa: “Không có ngoại lệ nào, tất cả nhân viên đều phải trải qua đào tạo tại chỗ để nâng cao kỹ năng của họ.”</p>","term_name":"Part 5","index":117,"question_id":16,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"every","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"all","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"a lot","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"few","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.117","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73167,"sub_questions":[{"title":"118. The client was never in his office __ many times Ms. Baxter tried to call him.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “however” là từ phù hợp vì nó được sử dụng để chỉ sự đối lập giữa hai mệnh đề. Câu này có ý muốn nói rằng mặc dù Ms. Baxter đã thử gọi nhiều lần, nhưng khách hàng vẫn không có mặt ở văn phòng của mình. “However” kết nối hai mệnh đề và cho thấy sự trái ngược giữa sự cố gắng của Ms. Baxter và sự vắng mặt của khách hàng.<strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) otherwise: “Otherwise” có nghĩa là “nếu không thì,” không phù hợp vì nó không diễn tả sự đối lập giữa hai mệnh đề trong câu.</p><p>(C) hence: “Hence” có nghĩa là “do đó” hoặc “vì vậy,” không phù hợp vì nó thường được sử dụng để chỉ kết quả hoặc lý do, không phải sự đối lập.</p><p>(D) somehow: “Somehow” có nghĩa là “bằng cách nào đó,” không phù hợp vì nó không diễn tả sự đối lập giữa hai mệnh đề.</p><p>Dịch nghĩa: “Khách hàng không bao giờ có mặt ở văn phòng của mình, dù nhiều lần Ms. Baxter đã cố gắng gọi điện cho anh ta.”</p>","term_name":"Part 5","index":118,"question_id":17,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"otherwise","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"however","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"hence","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"somehow","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.118","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73173,"sub_questions":[{"title":"119. LocerTech’s primary goal is to be as __ as possible to customer inquiries.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “responsive” là tính từ phù hợp vì nó miêu tả khả năng của LocerTech trong việc phản hồi nhanh chóng và hiệu quả đối với các yêu cầu của khách hàng. “Responsive” có nghĩa là “nhanh chóng đáp ứng” hoặc “phản hồi,” điều này phù hợp với mục tiêu của công ty là đáp ứng yêu cầu của khách hàng một cách nhanh nhất có thể.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) shortened (adj.): “Shortened” có nghĩa là “được rút ngắn,” không phù hợp vì nó không miêu tả khả năng phản hồi nhanh chóng đối với khách hàng.</p><p>(B) accelerated (adj.): “Accelerated” có nghĩa là “được tăng tốc,” thường được dùng để mô tả quá trình tăng tốc, không phù hợp trong ngữ cảnh của việc phản hồi yêu cầu khách hàng.</p><p>(D) intentional (adj.): “Intentional” có nghĩa là “có chủ đích” hoặc “cố ý,” không phù hợp vì nó không liên quan đến việc đáp ứng nhanh chóng đối với yêu cầu của khách hàng.</p><p>Dịch nghĩa: “Mục tiêu chính của LocerTech là trở nên càng phản hồi nhanh chóng càng tốt đối với các yêu cầu của khách hàng.”</p>","term_name":"Part 5","index":119,"question_id":18,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"shortened","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"accelerated","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"responsive","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":" intentional","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.119","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73178,"sub_questions":[{"title":"120. Rodgers Industrial celebrated the __ of its 50th anniversary by hosting a banquet for clients from around the world.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “occasion” là danh từ phù hợp vì nó miêu tả một sự kiện đặc biệt hoặc dịp kỷ niệm. “Occasion” có nghĩa là “dịp” hoặc “sự kiện,” và nó phù hợp với ngữ cảnh của việc tổ chức một bữa tiệc để kỷ niệm 50 năm thành lập của Rodgers Industrial.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) impression (n.): “Impression” có nghĩa là “ấn tượng,” không phù hợp vì nó không miêu tả sự kiện hoặc dịp kỷ niệm.</p><p>(B) integration (n.): “Integration” có nghĩa là “sự tích hợp,” không phù hợp vì nó không liên quan đến việc tổ chức một sự kiện kỷ niệm.</p><p>(D) gratitude (n.): “Gratitude” có nghĩa là “lòng biết ơn,” không phù hợp vì nó không miêu tả sự kiện hoặc dịp kỷ niệm.</p><p>Dịch nghĩa: “Rodgers Industrial đã kỷ niệm dịp kỷ niệm 50 năm của mình bằng cách tổ chức một bữa tiệc cho các khách hàng từ khắp nơi trên thế giới.”</p>","term_name":"Part 5","index":120,"question_id":19,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"impression","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"integration","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"occasion","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"gratitude","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.120","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73180,"sub_questions":[{"title":"121. Gilbot Grounds had to work __ to get the landscaping project finished by the deadline.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, cần một trạng từ để mô tả cách thức mà “Gilbot Grounds” phải làm việc để hoàn thành dự án đúng hạn. “Intensely” là trạng từ có nghĩa là “một cách mãnh liệt” hoặc “một cách cật lực,” phù hợp để diễn tả sự nỗ lực làm việc chăm chỉ để kịp tiến độ.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) intense (adj.): “Intense” là tính từ, có nghĩa là “mãnh liệt” hoặc “căng thẳng,” không phù hợp vì câu này cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “work.”</p><p>(C) intensive (adj.): “Intensive” là tính từ, có nghĩa là “chuyên sâu” hoặc “mạnh mẽ,” không phù hợp vì câu này yêu cầu một trạng từ.</p><p>(D) intensity (n.): “Intensity” là danh từ, có nghĩa là “cường độ” hoặc “sự mãnh liệt,” không phù hợp vì câu này cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “work.”</p><p>Dịch nghĩa: “Gilbot Grounds đã phải làm việc cật lực để hoàn thành dự án cảnh quan đúng hạn.”</p>","term_name":"Part 5","index":121,"question_id":20,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"intense","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"intensely ","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"intensive","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"intensity","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.121","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73186,"sub_questions":[{"title":"122. Under the finance minister’s leadership, corporations recovered quickly from last year’s losses and then began making substantial __.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “corporations” (các tập đoàn) phục hồi nhanh chóng từ những thiệt hại năm ngoái và bắt đầu tạo ra lợi nhuận lớn. “Earnings” là danh từ số nhiều có nghĩa là “thu nhập” hoặc “lợi nhuận,” phù hợp với ngữ cảnh khi nói về kết quả tài chính tích cực của các công ty sau khi phục hồi.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) regulations (n.): “Regulations” có nghĩa là “quy định,” không phù hợp vì nó không liên quan đến việc tạo ra thu nhập hoặc lợi nhuận.</p><p>(C) entrants (n.): “Entrants” có nghĩa là “người tham gia” hoặc “đối thủ mới,” không phù hợp vì không liên quan đến lợi nhuận tài chính.</p><p>(D) estimations (n.): “Estimations” có nghĩa là “ước tính,” không phù hợp vì nó không diễn tả kết quả tài chính tích cực mà các công ty đạt được.</p><p>Dịch nghĩa: “Dưới sự lãnh đạo của bộ trưởng tài chính, các tập đoàn đã phục hồi nhanh chóng từ những thiệt hại của năm ngoái và sau đó bắt đầu tạo ra lợi nhuận đáng kể.”</p>","term_name":"Part 5","index":122,"question_id":21,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"regulations","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"earnings","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":" entrants","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"estimations","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.122","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73190,"sub_questions":[{"title":"123. The provision of additional government grants for college tuition will make education __ to more people from around the country.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, việc cung cấp thêm các khoản trợ cấp của chính phủ cho học phí đại học sẽ làm cho giáo dục trở nên “accessible” (có thể tiếp cận được) với nhiều người hơn trên khắp đất nước. “Accessible” là tính từ có nghĩa là “có thể tiếp cận,” phù hợp với ngữ cảnh vì các khoản trợ cấp giúp giảm chi phí và tạo điều kiện để nhiều người có thể tiếp cận giáo dục hơn.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) exclusive (adj.): “Exclusive” có nghĩa là “độc quyền” hoặc “dành riêng,” không phù hợp vì nó mang nghĩa đối lập với việc làm cho giáo dục trở nên phổ biến hơn.</p><p>(B) plentiful (adj.): “Plentiful” có nghĩa là “phong phú” hoặc “dồi dào,” không phù hợp vì nó không diễn tả khả năng tiếp cận giáo dục.</p><p>(C) confidential (adj.): “Confidential” có nghĩa là “bí mật,” không phù hợp vì không liên quan đến việc giáo dục trở nên dễ tiếp cận hơn.</p><p>Dịch nghĩa: “Việc cung cấp thêm các khoản trợ cấp của chính phủ cho học phí đại học sẽ làm cho giáo dục trở nên dễ tiếp cận hơn với nhiều người trên khắp đất nước.”</p>","term_name":"Part 5","index":123,"question_id":22,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"exclusive","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":" plentiful","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"confidential","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"accessible","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.123","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73195,"sub_questions":[{"title":"124. The current edition of the employee handbook __ detailed guidelines for employee performance reviews.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, chủ ngữ “The current edition of the employee handbook” là danh từ số ít, nên cần một động từ ở dạng ngôi thứ ba số ít. “Contains” là động từ ngôi thứ ba số ít của “contain” (chứa đựng), phù hợp với ngữ pháp của câu và ý nghĩa rằng phiên bản hiện tại của sổ tay nhân viên có chứa các hướng dẫn chi tiết về đánh giá hiệu suất nhân viên.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) contain (v.): “Contain” là động từ nguyên mẫu, không phù hợp vì câu cần một động từ chia ở thì hiện tại đơn ngôi thứ ba số ít.</p><p>(B) was contained (v.): “Was contained” là dạng bị động quá khứ của “contain,” không phù hợp vì câu cần một động từ chủ động để chỉ ra rằng sổ tay nhân viên có chứa các hướng dẫn.</p><p>(D) containing (v-ing): “Containing” là dạng hiện tại phân từ, không phù hợp vì không thể đứng độc lập làm động từ chính trong câu này.</p><p>Dịch nghĩa: “Phiên bản hiện tại của sổ tay nhân viên có chứa các hướng dẫn chi tiết về đánh giá hiệu suất nhân viên.”</p>","term_name":"Part 5","index":124,"question_id":23,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"contain","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"was contained","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"contains","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"containing","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.124","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73201,"sub_questions":[{"title":"125. Shoppers looking for high-quality electronics at low prices will find a __ selection at the new NorvelTech store.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: “Greater” (adj.) là dạng so sánh của “great,” có nghĩa là “lớn hơn, tốt hơn.” Trong câu này, “a greater selection” có nghĩa là “một sự lựa chọn phong phú hơn,” diễn tả rằng cửa hàng NorvelTech có sự lựa chọn đa dạng và tốt hơn so với các cửa hàng khác. Đây là từ phù hợp nhất để làm nổi bật sự phong phú của sự lựa chọn.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) greatest (adj.): “Greatest” là dạng so sánh nhất của “great,” có nghĩa là “tốt nhất.” Dùng “greatest” không phù hợp vì câu này cần một dạng so sánh hơn, không phải so sánh nhất.</p><p>(B) greatly (adv.): “Greatly” là trạng từ, có nghĩa là “rất nhiều” hoặc “một cách lớn lao,” không phù hợp với ngữ cảnh vì cần một tính từ để mô tả “selection.”</p><p>(C) greaten (v.): “Greaten” là một động từ không phổ biến và không chính xác trong ngữ cảnh này.</p><p>Dịch nghĩa: “Những người mua sắm tìm kiếm thiết bị điện tử chất lượng cao với giá thấp sẽ tìm thấy một sự lựa chọn phong phú hơn tại cửa hàng NorvelTech mới.”</p>","term_name":"Part 5","index":125,"question_id":24,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"greatest","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"greatly","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"greaten","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"greater","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.125","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73203,"sub_questions":[{"title":"126. Although Southmoore Records has been actively seeking a new CEO for three months, they have __ to find a suitable candidate.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: Trong câu này, “yet” được dùng để diễn tả một việc gì đó chưa xảy ra nhưng vẫn có thể xảy ra trong tương lai. Câu này nói rằng công ty Southmoore Records đã tìm kiếm một CEO mới trong ba tháng nhưng đến nay vẫn chưa tìm được ứng viên phù hợp. “Yet” phù hợp với ngữ pháp và ý nghĩa của câu này.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(B) never (adv.): “Never” nghĩa là “không bao giờ,” không phù hợp trong ngữ cảnh này vì câu chỉ rằng việc tìm kiếm vẫn đang diễn ra, không phải là việc sẽ không bao giờ xảy ra.</p><p>(C) seldom (adv.): “Seldom” có nghĩa là “hiếm khi,” không phù hợp vì câu cần từ chỉ sự phủ định hoàn toàn (chưa tìm thấy) chứ không phải một tần suất thấp.</p><p>(D) seemed (v.): “Seemed” là động từ quá khứ của “seem,” không phù hợp về mặt ngữ pháp vì động từ chính đã có trong câu (“have”).</p><p>Dịch nghĩa: “Mặc dù Southmoore Records đã tích cực tìm kiếm một CEO mới trong ba tháng, họ vẫn chưa tìm được ứng viên phù hợp.”</p>","term_name":"Part 5","index":126,"question_id":25,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"yet","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"never","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"seldom","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"seemed","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.126","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73207,"sub_questions":[{"title":"127. Many office workers frequent Stan’s Bistro because of its __ to the business district.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: “Proximity” (n.) có nghĩa là “sự gần gũi, khoảng cách gần.” Trong câu này, “proximity to the business district” diễn tả việc Stan’s Bistro gần với khu kinh doanh, do đó thu hút nhiều nhân viên văn phòng đến ăn uống.<strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(B) closure (n.): “Closure” có nghĩa là “sự đóng cửa,” không phù hợp vì câu này đang nói về lý do thu hút khách, không phải đóng cửa.<br />(C) simplicity (n.): “Simplicity” có nghĩa là “sự đơn giản,” không phù hợp với ngữ cảnh cần mô tả khoảng cách địa lý.<br />(D) scheme (n.): “Scheme” có nghĩa là “kế hoạch” hoặc “đề án,” không liên quan đến lý do thu hút khách do vị trí địa lý.</p><p>Dịch nghĩa: “Nhiều nhân viên văn phòng thường xuyên đến Stan’s Bistro vì nó gần khu kinh doanh.”</p>","term_name":"Part 5","index":127,"question_id":26,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"proximity","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"closure","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"simplicity","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"scheme","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.127","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73222,"sub_questions":[{"title":"128. The temperature this morning is cool and pleasant, but it is expected to increase steadily __ the day.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: “Throughout” (prep.) có nghĩa là “trong suốt, xuyên suốt.” Trong câu này, “increase steadily throughout the day” diễn tả nhiệt độ sẽ tăng dần đều trong suốt cả ngày. Đây là từ phù hợp nhất để diễn đạt ý nghĩa của câu.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) between (prep.): “Between” có nghĩa là “giữa” (thường dùng để chỉ khoảng không gian hoặc thời gian giữa hai điểm), không phù hợp với ngữ cảnh của câu này.</p><p>(B) above (prep.): “Above” có nghĩa là “trên,” không phù hợp với việc diễn tả sự tăng nhiệt độ trong thời gian.</p><p>(C) next to (prep.): “Next to” có nghĩa là “bên cạnh,” không phù hợp với việc diễn tả sự thay đổi nhiệt độ trong ngày.</p><p>Dịch nghĩa: “Nhiệt độ sáng nay mát mẻ và dễ chịu, nhưng dự kiến sẽ tăng dần trong suốt cả ngày.”</p>","term_name":"Part 5","index":128,"question_id":27,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"between","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"above","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"next to","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"throughout","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.128","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73225,"sub_questions":[{"title":"129. Now that the city has hired additional workers, it can __ with the construction of the new civic center.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: “Proceed” (v.) có nghĩa là “tiếp tục, tiến hành.” Trong câu này, “proceed with the construction” diễn tả việc thành phố có thể tiếp tục hoặc tiến hành việc xây dựng trung tâm dân sự mới sau khi đã thuê thêm nhân viên. Đây là từ phù hợp nhất với ngữ cảnh của câu.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) enhance (v.): “Enhance” có nghĩa là “nâng cao, cải thiện,” không phù hợp với việc tiếp tục một công việc đã bắt đầu.</p><p>(B) concern (v.): “Concern” có nghĩa là “liên quan đến,” không phù hợp với ngữ cảnh câu này.</p><p>(C) replace (v.): “Replace” có nghĩa là “thay thế,” không phù hợp với ý nghĩa “tiếp tục tiến hành” việc xây dựng.</p><p>Dịch nghĩa: “Giờ đây thành phố đã thuê thêm nhân viên, họ có thể tiếp tục việc xây dựng trung tâm dân sự mới.”</p>","term_name":"Part 5","index":129,"question_id":28,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"enhance","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"concern","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"replace","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"proceed","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.129","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73230,"sub_questions":[{"title":"130. — to be the best in the city, the Melise Restaurant is booked for the next six months.","answer":"","explanation":"<p><strong>Giải thích: “Reported” là dạng quá khứ phân từ (past participle), thường được dùng trong mệnh đề bị động để diễn tả một hành động đã xảy ra theo thông tin được báo cáo hoặc tường thuật lại. Trong câu này, “Reported to be the best in the city” có nghĩa là “được báo cáo là tốt nhất trong thành phố,” chỉ ra rằng Melise Restaurant đã được cho biết là nhà hàng tốt nhất và do đó đã được đặt trước trong sáu tháng tới.</strong></p><p>Giải thích các đáp án còn lại:</p><p>(A) Reporting (v.): “Reporting” là dạng hiện tại phân từ (present participle), không phù hợp với cấu trúc ngữ pháp của câu.</p><p>(B) Report (v./n.): “Report” là dạng động từ nguyên thể hoặc danh từ, không phù hợp trong ngữ cảnh câu này vì cần một dạng quá khứ phân từ để hoàn chỉnh mệnh đề.</p><p>(D) Reportable (adj.): “Reportable” có nghĩa là “có thể báo cáo được,” không phù hợp với ngữ cảnh của câu.</p><p>Dịch nghĩa: “Được báo cáo là nhà hàng tốt nhất trong thành phố, Melise Restaurant đã được đặt kín trong sáu tháng tới.”</p>","term_name":"Part 5","index":130,"question_id":29,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Reporting","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Report","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Reported","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Reportable","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":false}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 5.130","content":"","is_grouped":false,"audio_url":false,"type":"reading"}],"term_audio":false,"is_showed":false} |
---|---|---|---|
2 | Part 6 | 16 câu | {"term_id":184,"term_name":"Part 6","term_desc":"PART 6<br />Directions: Read the texts that follow. A word, phrase, or sentence is missing in parts of each text.<br />Four answer choices for each question are given below the text. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.<br />","term_type":"reading","term_quantity":16,"term_questions":[73265,73267,73269,73271],"questions":[{"question_id":73265,"sub_questions":[{"title":"131. ","answer":"","explanation":"<p>131. Giải thích: was disconnected (V-ed): đã bị ngắt kết nối. Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để mô tả một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, phù hợp với ngữ cảnh mô tả sự cố của máy chủ.</p><p>(A) disconnecting (V-ing): đang ngắt kết nối<br />(C) has been disconnected (V): đã bị ngắt kết nối (hiện tại hoàn thành)<br />(D) has disconnected (V): đã ngắt kết nối (có chủ thể)</p>","term_name":"Part 6","index":131,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"disconnecting","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"was disconnected","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"has been disconnected","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"has disconnected","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"132. ","answer":"","explanation":"<p>132. Giải thích: If (conj): nếu. Từ này phù hợp với ngữ cảnh vì nó đề cập đến một tình huống giả định (nếu máy chủ lại gặp sự cố).<br />(A) Before (conj): trước khi<br />(B) But (conj): nhưng<br />(D) So (conj): vì vậy</p>","term_name":"Part 6","index":132,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Before","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"But","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"If","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"So","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"133. ","answer":"","explanation":"<p>133. Giải thích: vulnerable (ADJ): dễ bị tổn thương. Từ này phù hợp nhất với ngữ cảnh vì nó mô tả hệ thống có khả năng bị sự cố.<br />(B) flexible (ADJ): linh hoạt<br />(C) dangerous (ADJ): nguy hiểm<br />(D) faulty (ADJ): có lỗi, hỏng</p>","term_name":"Part 6","index":133,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"vulnerable","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"flexible","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"dangerous","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":" faulty","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"134. ","answer":"","explanation":"<p>Giải thích: Đáp án B bổ sung thông tin về máy chủ mới, cho thấy máy chủ mới sẽ có dung lượng bộ nhớ lớn hơn và bảo mật tốt hơn, điều này liên quan trực tiếp đến việc cải thiện hệ thống máy chủ.<br />(A) Sự cố được kỳ vọng sẽ được sửa chữa trong vài ngày tới.<br />(C) Tuy nhiên, giải pháp này không thực tế vì nó quá đắt.<br />(D) Một số công ty trong khu vực bị ảnh hưởng đã báo cáo các sự cố tương tự.</p><p>Dịch: </p><p>Gửi tới: Tất cả nhân viên<br />Từ: Greg Birch, CTO<br />Chủ đề: Phục vụ<br />Ngày: 2 tháng 3</p><p>Như bạn đã biết, máy chủ của công ty chúng ta đã bị ngắt kết nối. Mặc dù sự cố chỉ là tạm thời và máy chủ hiện tại đang hoạt động, tôi đang xem xét việc chuyển sang một hệ thống khác. Nếu máy chủ lại gặp sự cố, điều đó có thể tạo ra một vấn đề nghiêm trọng. Vì chúng tôi muốn ngăn chặn điều đó xảy ra, tôi đã nói chuyện với Jason, trưởng nhóm IT của chúng tôi. Ông ấy có thể cài đặt một máy chủ mới ít dễ bị sự cố hơn. Thêm vào đó, máy chủ mới sẽ có dung lượng bộ nhớ lớn hơn và bảo mật tốt hơn. May mắn thay, chúng tôi sẽ có thể chuyển các tập tin từ máy chủ cũ sang máy chủ mới mà không gặp khó khăn nào.</p><p>Tôi sẽ tiếp tục gửi cho bạn những cập nhật khi tôi nhận được thêm thông tin từ Jason.</p>","term_name":"Part 6","index":134,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"The breakdown is expected to be repaired over the next few days.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"In addition, it will have a greater memory capacity and better security.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"However, this solution is impractical as it is much too costly.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Several companies in the affected area reported similar outages.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 6.131-134","content":"","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73267,"sub_questions":[{"title":"135. ","answer":"","explanation":"<p>135. Giải thích: Accordingly (ADV): do đó, vì vậy. Từ này phù hợp để nối tiếp ý trước đó và chỉ ra hành động tiếp theo. Trong trường hợp này, việc gửi thẻ thành viên là một hành động hợp lý sau khi xác nhận tư cách thành viên.<br />(A) Instead (ADV): thay vào đó<br />(C) Ever since (ADV): kể từ khi<br />(D) Unfortunately (ADV): không may</p>","term_name":"Part 6","index":135,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Instead","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Accordingly","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Ever since","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Unfortunately","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"136. ","answer":"","explanation":"<p>136. Giải thích: exist (V): tồn tại. Trong ngữ cảnh này, từ này được sử dụng để nhấn mạnh rằng sự tồn tại và hoạt động của hợp tác xã phụ thuộc vào sự hỗ trợ tích cực của tất cả các thành viên.<br />(A) explore (V): khám phá<br />(C) unveil (V): tiết lộ<br />(D) resume (V): tiếp tục</p>","term_name":"Part 6","index":136,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"explore","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"exist","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"unveil","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"resume","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"137. ","answer":"","explanation":"<p>137. Giải thích: Câu D cung cấp một giải pháp cho những người không thể làm việc tình nguyện, điều này liên quan đến yêu cầu của hợp tác xã về giờ làm việc tình nguyện.<br />(A) Chúng tôi buộc phải tăng phí thành viên vì lý do này.<br />(B) Chúng tôi rất vui mừng rằng bạn đã đóng góp nhiều thời gian như vậy.<br />(C) Hợp tác xã vẫn đang nhận các đề xuất từ các nhà cung cấp thực phẩm địa phương.</p>","term_name":"Part 6","index":137,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"We are forced to increase membership fees for this reason.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"We are delighted that you have contributed so much of your time.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"The cooperative is still accepting bids from local food suppliers.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"You can pay a monthly surcharge of $20 if you are unable to do so.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"138. ","answer":"","explanation":"<p>138. Giải thích: growing (ADJ): đang gia tăng. Từ này phù hợp để mô tả sự gia tăng liên tục của chi phí thực phẩm, bổ nghĩa cho danh từ phía sau<br />(A) growingly (ADV): không phải là một từ chính xác<br />(B) grown (V-ed): đã phát triển<br />(D) grows (V): phát triển (thì hiện tại đơn)</p><p>Dịch: </p><p>Nicole Freemont<br />1452 Reservoir Road NW<br />Washington, D.C. 20057</p><p>Kính gửi bà Freemont,</p><p>Tôi rất vui được xác nhận tư cách thành viên của bạn tại Hợp tác xã Thực phẩm Georgetown. Do đó, chúng tôi đã gửi kèm thẻ thành viên của bạn. Bằng cách hỗ trợ chúng tôi, bạn đang giúp làm cho thực phẩm trở nên hợp lý hơn cho cộng đồng. Điều này là do chúng tôi mua sản phẩm từ các doanh nghiệp địa phương với chi phí vận chuyển và sản xuất thấp hơn.</p><p>Tuy nhiên, chúng tôi chỉ có thể tồn tại với sự hỗ trợ tích cực của tất cả các thành viên. Đó là lý do tại sao chúng tôi yêu cầu mỗi thành viên cung cấp bốn giờ làm việc tình nguyện tại cửa hàng của chúng tôi mỗi tháng. Bạn có thể trả thêm phí hàng tháng là 20 đô la nếu bạn không thể làm việc tình nguyện. Hơn nữa, chúng tôi khuyến khích bạn ghé thăm và làm quen với các vấn đề liên quan đến chi phí thực phẩm đang gia tăng và tìm hiểu các cách khác mà bạn có thể giúp đỡ.</p><p>Chúc bạn mọi điều tốt đẹp,</p><p>Edwin Krueger<br />Điều phối viên thành viên, Hợp tác xã Thực phẩm Georgetown</p>","term_name":"Part 6","index":138,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"growingly","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"grown","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"growing","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"grows","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 6.135-138","content":"","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73269,"sub_questions":[{"title":"139. ","answer":"","explanation":"<p>139. Giải thích: satisfaction (N): sự hài lòng. Từ này phù hợp vì câu này nói về tỷ lệ hài lòng của khách hàng, tạo thành cụm danh từ ghép.<br />(A) satisfying (ADJ): làm hài lòng<br />(B) satisfactorily (ADV): một cách hài lòng<br />C) to satisfy (V): để làm hài lòng</p>","term_name":"Part 6","index":139,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"satisfying","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"satisfactorily","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"to satisfy","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"satisfaction","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"140. ","answer":"","explanation":"<p>140. Giải thích: (A) Sự phổ biến của nó sau đó đã lan rộng ra các quốc gia lân cận. Đây là lựa chọn phù hợp vì nó mô tả sự phát triển tự nhiên của thương hiệu từ Đan Mạch sang các quốc gia lân cận.<br />(B) Vì vậy, công ty chỉ còn một cửa hàng ở quốc gia đó.<br />(C) Tuy nhiên, đỉnh cao của sự nổi tiếng của nó đã đạt được ở Anh vào năm ngoái.<br />(D) Điều này đã có tác động tiêu cực đến thương hiệu trong những năm tiếp theo.</p>","term_name":"Part 6","index":140,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Its popularity subsequently spread to neighboring nations.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Therefore, the company has only one store left in the country.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Nevertheless, the peak of its fame was reached in Britain last year.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"This had a negative effect on the brand in the years that followed.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"141. ","answer":"","explanation":"<p>141. Giải thích: lucrative (ADJ): sinh lợi. Từ này phù hợp nhất để mô tả thị trường UK với ý nghĩa là thị trường có tiềm năng lợi nhuận cao.<br />(A) multiple (ADJ): nhiều<br />(C) duplicate (ADJ): trùng lặp<br />(D) diligent (ADJ): siêng năng</p>","term_name":"Part 6","index":141,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"multiple","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"lucrative","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"duplicate","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"diligent","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"142. ","answer":"","explanation":"<p>142. Giải thích: durable (ADJ): bền. Từ này phù hợp để mô tả sản phẩm có chất lượng lâu dài, điều này giúp sản phẩm trở nên phổ biến.<br />(A) disposable (ADJ): dùng một lần<br />(B) attentive (ADJ): chăm sóc, chú ý<br />(C) collective (ADJ): tập thể</p><p>Dịch:</p><p>New Territory for Aarhus Clothing</p><p>Công chúng Anh rất hào hứng về việc khai trương cửa hàng đầu tiên của Aarhus Clothing tại Vương quốc Anh. Công ty Đan Mạch đã nổi tiếng với việc đạt được tỷ lệ sự hài lòng của khách hàng cao một cách nhất quán. Sự phổ biến của nó sau đó đã lan rộng ra các quốc gia lân cận.</p><p>Aarhus Clothing đã khai trương cửa hàng đầu tiên tại Đức hai năm trước, sau đó công ty nhanh chóng mở rộng sang Bỉ và Hà Lan. Với việc khai trương cửa hàng chính tại Oxford Street ở London vào tháng tới, công ty hy vọng sẽ nổi bật trong thị trường UK sinh lợi.</p><p>Nhà thiết kế Mads Jensen cho biết, “Sản phẩm của chúng tôi đã được ưa chuộng ở châu Âu trong nhiều năm vì chúng đơn giản và bền bỉ. Vì chúng cơ bản và lâu dài, chúng tôi hy vọng chúng sẽ được yêu thích ở Vương quốc Anh.”</p>","term_name":"Part 6","index":142,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"disposable","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"attentive","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"collective","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"durable","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 6.139-142","content":"","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73271,"sub_questions":[{"title":"143. ","answer":"","explanation":"<p>143. Giải thích: instruction (N): sự hướng dẫn. Trong ngữ cảnh này, từ “instruction” là phù hợp vì không cần có sự hướng dẫn trước khi tham gia khóa học, vì khóa học sẽ cung cấp tất cả các kỹ thuật cơ bản.<br />(A) negotiation (N): thương lượng<br />(B) compensation (N): đền bù<br />(D) registration (N): đăng ký</p>","term_name":"Part 6","index":143,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"negotiation","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"compensation","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"instruction","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"registration","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"144. ","answer":"","explanation":"<p>144. Giải thích: (A) Một số tiêu chí nhất định phải được đáp ứng trước khi tham gia khóa học. Đây là lựa chọn phù hợp vì nó cung cấp thông tin về các yêu cầu cần thiết trước khi bắt đầu khóa học.<br />(B) Các thợ lặn đã nêu rõ rằng họ đồng ý với quy định mới.<br />(C) Những thách thức như vậy không dễ dàng vượt qua.<br />(D) Các ứng viên cho vị trí huấn luyện viên lặn sẽ được liên lạc sớm.</p>","term_name":"Part 6","index":144,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Certain criteria must be met before taking the course.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Divers have stated that they agree with the new rule.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Such challenges are not easily overcome.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Diving instructor applicants will be contacted shortly.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"145. ","answer":"","explanation":"<p>145. Giải thích: either: bất kỳ. Từ này phù hợp để chỉ ra rằng bất kỳ yêu cầu nào trong số các yêu cầu nêu ra đều phải được đáp ứng.<br />(B) whatever (det/pron): bất cứ điều gì<br />(C) extra (ADJ): thêm<br />(D) couple (N): một vài</p>","term_name":"Part 6","index":145,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"either","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"whatever","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"extra","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"couple","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"146. ","answer":"","explanation":"<p>146. Giải thích: consecutive (ADJ): liên tiếp. Từ này phù hợp để mô tả các buổi học sẽ diễn ra liên tục trong cùng một ngày.<br />(A) coincidental (ADJ): tình cờ<br />(B) inadequate (ADJ): không đủ<br />(C) remote (ADJ): xa</p><p>Dịch: </p><p>Turn Your Scuba Diving Dreams into a Reality!</p><p>Các khóa học chứng chỉ mùa hè của Trung tâm Lặn Estrella sẽ bắt đầu tại cơ sở Playa Del Carmen của chúng tôi vào ngày 2 tháng 6. Không cần có đăng ký trước vì các huấn luyện viên của chúng tôi sẽ dạy tất cả các kỹ thuật cơ bản cho học viên mới bắt đầu. Một số tiêu chí nhất định phải được đáp ứng trước khi tham gia khóa học. Như thường lệ, các học viên phải không có tình trạng y tế hiện tại và ít nhất 13 tuổi. Những người không thể đáp ứng bất kỳ yêu cầu nào trong số những yêu cầu này sẽ không thể đăng ký.</p><p>Tất cả thiết bị sẽ được cung cấp, và việc đào tạo sẽ được thực hiện trong ba buổi học liên tiếp. Tổ chức vào cùng một ngày, mỗi bài học sẽ kéo dài một giờ với các khoảng nghỉ ngắn ở giữa. Đăng ký mở vào thứ Hai, ngày 3 tháng 5.</p>","term_name":"Part 6","index":146,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"coincidental","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"inadequate","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"remote","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":" consecutive","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 6.143-146","content":"","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"}],"term_audio":false,"is_showed":false} |
3 | Part 7 | 54 câu | {"term_id":185,"term_name":"Part 7","term_desc":"PART 7<br />Directions: In this part you will read a selection of texts, such as magazine and newspaper articles, e-mails, and instant messages. Each text or set of texts is followed by several questions. Select the best answer for each question and mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.<br />","term_type":"reading","term_quantity":54,"term_questions":[73273,73276,73279,73282,73285,73288,73291,73296,73299,73302,73305,73310,73314,73321,73326],"questions":[{"question_id":73273,"sub_questions":[{"title":"147. What type of event is the invitation for?","answer":"","explanation":"<p>147. Sự kiện trong lời mời là loại sự kiện nào?<br />(A) Hội chợ quảng bá du lịch của thành phố<br />(B) Hội nghị về các ngôn ngữ quốc tế<br />(C) Lễ trao giải thưởng cho sinh viên của một tổ chức<br />(D) Triển lãm về giáo dục ở nước ngoài</p>","term_name":"Part 7","index":147,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A city’s tourism promotion fair","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"A conference on international languages","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"An organization’s student awards ceremony","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"An exposition for overseas education","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"148. How can the invitation’s recipient attend the event?","answer":"","explanation":"<p>148. Làm thế nào để người nhận lời mời tham dự sự kiện?<br />(A) Bằng cách xuất trình thẻ gần lối vào hội trường<br />(B) Bằng cách quyên góp cho một tổ chức học thuật<br />(C) Bằng cách cung cấp xác nhận trước cho ủy ban<br />(D) Bằng cách trình thẻ căn cước tại bàn đăng ký</p><p>Bản dịch: </p><p> Ủy ban Phát triển Giáo dục Thế giới<br /> Trân trọng mời bạn tham dự<br /> Hội chợ Du học Portland lần thứ 20</p><p> Từ ngày 10 đến ngày 14 tháng 1, từ 10 giờ sáng đến 4 giờ chiều<br /> Tại Hội trường Triển lãm Barring, 475 đường Wharton,<br /> Portland, Oregon</p><p>Ủy ban Phát triển Giáo dục Thế giới rất tự hào tổ chức sự kiện này tại trung tâm thành phố Portland. Hội chợ sẽ có sự tham gia của hơn 2.000 đại diện từ các trường đại học, cao đẳng, trường ngoại ngữ và các cơ sở học thuật khác trên toàn cầu.</p><p>Hãy tham gia với chúng tôi vào bất kỳ ngày nào của hội chợ bằng cách xuất trình thư mời này tại bàn đăng ký gần lối vào chính của hội trường triển lãm. Thư mời này cho phép người nhận mang theo một khách mời bổ sung.</p><p>Vocab:<br />Committee (n): ủy ban<br />Invite (v): mời<br />Annual (adj): hằng năm<br />Exhibition hall (n): hội trường triển lãm<br />Institution (n): tổ chức<br />Host (v): tổ chức, chủ trì<br />Representative (n): đại diện<br />Entitle (v): cho phép</p>","term_name":"Part 7","index":148,"question_id":0,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"By presenting the card near a hall entrance","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"By making a donation to a scholastic institution","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"By providing the committee with confirmation in advance","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"By showing an identity card at the registration desk","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.147-148","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73274" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-147-148-5.jpg" alt="" width="1197" height="1180" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73276,"sub_questions":[{"title":"149. What is the notice mainly about?","answer":"","explanation":"<p>149. Thông báo chủ yếu nói về điều gì?<br />(A) Các triển lãm lớn trong tháng<br />(B) Việc đóng cửa tạm thời các cơ sở<br />(C) Các chương trình nghiên cứu khoa học<br />(D) Các sự kiện của quỹ bảo tàng</p>","term_name":"Part 7","index":149,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Major exhibitions for the month","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Temporary facility closures","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Scientific research programs","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Museum foundation events","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"150. What is stated about the museum?","answer":"","explanation":"<p>150. Điều gì được đề cập về bảo tàng?<br />(A) Công việc thiết kế nội thất của bảo tàng sẽ kéo dài một tháng.<br />(B) Vị trí lối vào của bảo tàng sẽ tạm thời thay đổi.<br />(C) Một số địa điểm của bảo tàng sẽ mở cửa cho công chúng trong thời gian xây dựng.<br />(D) Bảo tàng đã hoãn triển lãm “Các mặt trăng của sao Thổ.”</p><p>Bản dịch: </p><p>Bảo tàng Khoa học Vũ trụ</p><p>Thông báo đến khách tham quan</p><p>Xin lưu ý rằng tòa nhà chính của Bảo tàng Khoa học Vũ trụ tại số 290 đường Chamomile sẽ đóng cửa từ ngày 4 tháng 6 đến ngày 8 tháng 6 để thực hiện công việc phục hồi theo kế hoạch.</p><p>Công việc này sẽ cải thiện nền móng và thiết kế nội thất của một số phòng triển lãm nhằm nâng cao trải nghiệm của khách tham quan. Nhà thiên văn học của bảo tàng cũng sẽ đóng cửa, vì nhân viên sẽ lắp đặt thiết bị mới và nâng cấp ghế ngồi.</p><p>Tuy nhiên, các tòa nhà phụ của bảo tàng vẫn mở cửa trong thời gian này. Khách có vé tham dự buổi triển lãm đặc biệt, “Các mặt trăng của Sao Thổ”, vẫn có thể vào tham quan tại Hội trường Quỹ đạo. Tương tự, những ai muốn tham quan khu trưng bày vận chuyển vũ trụ của chúng tôi có thể đến Hội trường Vệ tinh.</p><p>Tất cả các cơ sở của bảo tàng sẽ chính thức mở cửa trở lại vào Thứ Năm, ngày 9 tháng 6. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này.</p><p>Vocab:<br />Restoration (n): sự phục hồi<br />Foundation (n): nền móng<br />Interior design (n): thiết kế nội thất<br />Exhibition hall (n): phòng triển lãm<br />Planetarium (n): nhà thiên văn học<br />Auxiliary building (n): tòa nhà phụ<br />Space transport display (n): khu trưng bày vận chuyển vũ trụ<br />Special exhibition (n): triển lãm đặc biệt</p>","term_name":"Part 7","index":150,"question_id":1,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Its interior design work will last for a month.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Its entrance locations will be temporarily changed.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Some of its venues will be open to the public during construction.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"It postponed The Moons of Saturn exhibition.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.149-150","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-149-150-4.jpg" alt="" width="1505" height="1302" class="aligncenter size-full wp-image-73277" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73279,"sub_questions":[{"title":"151. According to Ms. Sharpe, what does Romano’s Groceries plan to do?","answer":"","explanation":"<p>151. Theo bà Sharpe, Romano’s Groceries dự định làm gì?<br />(A) Tiếp quản hoạt động của Burton Farms<br />(B) Mở thêm các trung tâm phân phối ở khu vực Trung Tây<br />(C) Tổ chức các buổi đào tạo cho nhân viên của mình<br />(D) Tham gia vào thỏa thuận cung cấp với một công ty sữa</p>","term_name":"Part 7","index":151,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Take over the operation of Burton Farms","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Open further distribution centers in the Midwest","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Hold training sessions for its staff members","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Enter into a supply arrangement with a dairy","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"152. What has Mr. Hillier’s team NOT been asked to do?","answer":"","explanation":"<p>152. Đội của ông Hillier đã không được yêu cầu làm gì?<br />(A) Hoàn thành một bài thuyết trình cho cuộc họp<br />(B) Thực hiện một số nghiên cứu thị trường<br />(C) Liệt kê các sản phẩm sữa để bán<br />(D) Phát triển các ý tưởng cho việc trưng bày sản phẩm</p><p>Bản dịch:</p><p>Gửi: Joseph Hillier<br />Từ: Marilyn Sharpe<br />Chủ đề: Trang trại Burton<br />Ngày: 21 tháng 10<br />Tệp đính kèm: Danh sách sản phẩm</p><p>Joseph,</p><p>Như bạn đã biết, chúng ta đang trong quá trình đàm phán một thỏa thuận với Trang trại Burton để bán một số sản phẩm từ sữa của họ tại tất cả các siêu thị của chúng ta ở khu vực Trung Tây. Tùy thuộc vào việc các sản phẩm này bán tốt như thế nào, chúng ta có thể phân phối chúng đến các cửa hàng khác trên khắp cả nước sau này.</p><p>Liên quan đến điều này, tôi muốn nhóm của bạn hoàn thành một bài thuyết trình kịp thời cho cuộc họp với Trang trại Burton vào ngày 11 tháng sau. Bạn sẽ cần thực hiện một số nghiên cứu về vị trí thương hiệu và thị trường mục tiêu của họ. Sau đó, bạn sẽ phải đưa ra các ý tưởng về cách sắp xếp sản phẩm lên kệ và quảng bá chúng đến khách hàng của chúng ta. Tôi đã đính kèm danh sách sản phẩm của Trang trại Burton và đánh dấu các mặt hàng mà chúng ta dự định bán. Tôi sẽ có mặt ở văn phòng suốt tuần nếu bạn muốn thảo luận thêm về việc này.</p><p>Cảm ơn!<br />Marilyn Sharpe<br />Phó chủ tịch marketing<br />Romano’s Groceries</p><p>Vocab:<br />Negotiation (n): đàm phán<br />Agreement (n): thỏa thuận<br />Dairy product (n): sản phẩm từ sữa<br />Brand positioning (n): vị trí thương hiệu<br />Target market (n): thị trường mục tiêu<br />Presentation (n): bài thuyết trình<br />Promote (v): quảng bá<br />Attach (v): đính kèm</p>","term_name":"Part 7","index":152,"question_id":2,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Finish a presentation for a meeting","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Perform some market studies","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"List dairy items to be sold","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Develop concepts for product displays","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.151-152","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-151-152-4.jpg" alt="" width="1600" height="1218" class="aligncenter size-full wp-image-73280" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73282,"sub_questions":[{"title":"153. What is the purpose of the announcement?","answer":"","explanation":"<p>153. Mục đích của thông báo là gì?<br />(A) Quảng bá một sự kiện địa phương<br />(B) Giới thiệu một dịch vụ công cộng<br />(C) Khuyến khích tiết kiệm nước<br />(D) Thông báo cho cư dân về một sự thay đổi</p>","term_name":"Part 7","index":153,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To publicize a local event","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"To introduce a public service","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To promote water conservation","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To inform residents about a change","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"154. What is NOT indicated about the Millsboro Water Department?","answer":"","explanation":"<p>154. Điều gì KHÔNG được đề cập về Phòng Nước Millsboro?<br />(A) Phòng yêu cầu các bài dự thi có kích thước cụ thể.<br />(B) Phòng sẽ không chấp nhận các bài dự thi được tạo trên máy tính.<br />(C) Phòng đã phát hành một loạt áp phích về việc sử dụng nước năm ngoái.<br />(D) Phòng đồng tài trợ một sự kiện với Trung tâm Mua sắm Millsboro.</p>","term_name":"Part 7","index":154,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It requires entries to have specific measurements.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It will not accept submissions produced on a computer.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It released a series of posters on water usage last year.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"It is cosponsoring an event with Millsboro Shopping Center.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"155. What will the Millsboro Water Department do the next year?","answer":"","explanation":"<p>155. Phòng Nước Millsboro sẽ làm gì vào năm sau?<br />(A) Tài trợ cho các triển lãm nghệ thuật học sinh tại các trường trong khu vực<br />(B) Bán một số tác phẩm nghệ thuật để gây quỹ từ thiện<br />(C) Mở rộng dịch vụ sang các địa điểm khác<br />(D) Phát lịch có tranh vẽ của học sinh cho khách hàng</p><p>Bản dịch:</p><p>Sở Nước Millsboro kêu gọi tất cả học sinh trong khu vực tham gia cuộc thi mỹ thuật thường niên lần thứ ba. Chủ đề của cuộc thi năm nay là “Nước cho tất cả mọi người”.</p><p>Cuộc thi mở ra cho các học sinh từ lớp 4 đến lớp 12 tại Millsboro. Quy định yêu cầu các tác phẩm nghệ thuật gốc phải được nộp trên bảng poster hoặc giấy có kích thước 75 cm x 110 cm, với đường viền 3 cm ở tất cả các cạnh. Thí sinh có thể sử dụng bất kỳ chất liệu truyền thống nào mà họ muốn, chẳng hạn như phấn màu, bút chì màu, sơn màu nước, giấy cắt hoặc vải. Tuy nhiên, các tác phẩm tạo ra bằng máy tính và nhiếp ảnh sẽ không được chấp nhận. Học sinh có thể nhận hướng dẫn từ phụ huynh, giáo viên hoặc người giám hộ, nhưng phải tự thực hiện toàn bộ tác phẩm.</p><p>Người chiến thắng giải thưởng lớn ở mỗi cấp lớp sẽ nhận được 300 đô la tiền mặt và một thẻ quà tặng trị giá 200 đô la từ nhà tài trợ Millsboro Shopping Center. Ngoài ra, ba thí sinh khác sẽ được trao thẻ quà tặng trị giá 100 đô la, cũng do trung tâm mua sắm tài trợ. Cùng với các tác phẩm khác, các tác phẩm chiến thắng sẽ được đưa vào lịch nghệ thuật học sinh năm tới, sẽ được phát miễn phí cho khách hàng của Sở Nước Millsboro vào đầu năm tới.</p><p>Hạn chót để nộp bài thi là ngày 30 tháng 4. Để biết thêm thông tin, vui lòng truy cập www.mwd.com/art_contest.</p><p>Vocab:<br />Annual (adj): thường niên<br />Contest (n): cuộc thi<br />Original (adj): gốc, nguyên bản<br />Traditional medium (n): chất liệu truyền thống<br />Guidance (n): sự hướng dẫn<br />Grand prize (n): giải thưởng lớn<br />Furnish (v): cung cấp<br />Distribute (v): phân phát</p>","term_name":"Part 7","index":155,"question_id":3,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Sponsor student art exhibits at area schools","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Sell some artworks to raise funds for charity","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Expand its services to other locations","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Hand out calendars with student art to its clients","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.153-155","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-153-155-1.jpg" alt="" width="1600" height="1006" class="aligncenter size-full wp-image-73283" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73285,"sub_questions":[{"title":"156. What is true about Ms. Konrad?","answer":"","explanation":"<p>156. Điều gì đúng về bà Konrad?<br />(A) Bà ấy sẽ tham dự một hội nghị tiếp thị.<br />(B) Bà ấy sẽ được giao một dự án mới.<br />(C) Bà ấy sẽ làm thêm giờ vào ngày mai.<br />(D) Bà ấy sẽ nhờ bà Jackson giúp đỡ.</p>","term_name":"Part 7","index":156,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She will attend a marketing conference.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"She will be assigned to a new project.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She will be working extra hours tomorrow.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"She will ask Ms. Jackson for help.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"157. At 4:54 P.M., what does Ms. Sung most likely mean when she writes, “I’d try ' Mr. Stewart”?","answer":"","explanation":"<p>157. Lúc 4:54 chiều, bà Sung có khả năng muốn nói gì khi viết: “Tôi sẽ thử liên hệ ông Stewart”?<br />(A) Bà ấy tin rằng ông ấy có thể đề xuất một người thay thế.<br />(B) Bà ấy đã cố gắng liên hệ với ông Martin.<br />(C) Bà ấy nghĩ rằng ông ấy có trình độ cao hơn ông Martin.<br />(D) Bà ấy không quen biết nhiều về Percy Lambert.</p><p>Bản dịch:</p><p>Dawn Konrad (4:48 P.M.):<br />Yoon-Hee, bạn có bận ngày mai không? Cô Jackson đã gửi tin nhắn nói rằng chúng ta cần gấp rút hoàn thành dự án Lambert. Mình sẽ làm thêm giờ vào tối mai và có thể cần sự giúp đỡ của bạn.</p><p>Yoon-Hee Sung (4:51 P.M.):<br />Mình sẽ tham dự hội nghị marketing vào ngày mai, bạn nhớ chứ? Mình sẽ đi xa trong hai ngày.</p><p>Dawn Konrad (4:52 P.M.):<br />Ồ, đúng rồi. Mình hoàn toàn quên mất. Mình nên hỏi anh Martin chứ?</p><p>Yoon-Hee Sung (4:54 P.M.):<br />Mình nghĩ bạn nên thử hỏi anh Stewart. Anh ấy đã làm việc lâu hơn với dự án và biết Percy Lambert rất rõ.</p><p>Dawn Konrad (5:00 P.M.):<br />Mình sẽ làm vậy. Cảm ơn nhé, và chúc bạn có chuyến đi vui vẻ!</p><p>Vocab:<br />Rush (v): gấp rút, thúc giục<br />Overtime (n): làm thêm giờ<br />Conference (n): hội nghị<br />Slipped my mind (idiom): quên mất<br />Project (n): dự án<br />Ask (v): hỏi<br />Try (v): thử<br />Really well (adv): rất rõ, rất tốt</p>","term_name":"Part 7","index":157,"question_id":4,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She believes he can suggest a replacement.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"She has already tried to contact Mr. Martin.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She thinks he is more qualified than Mr. Martin.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"She is not well acquainted with Percy Lambert.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.156-157","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73286" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-156-157-1.jpg" alt="" width="1227" height="1420" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73288,"sub_questions":[{"title":"158. The word “performance” in paragraph 1, line 3, is closest in meaning to","answer":"","explanation":"<p>158. Từ “performance” trong đoạn 1, dòng 3, gần nghĩa nhất với từ nào?<br />(A) Sản xuất<br />(B) Khả năng<br />(C) Triển lãm<br />(D) Hoàn thành</p>","term_name":"Part 7","index":158,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"production","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"ability","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"exhibition","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"exhibition","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"159. What does the advertisement mention about the Lynx sneaker?","answer":"","explanation":"<p>159. Quảng cáo đề cập điều gì về giày thể thao Lynx?<br />(A) Nó bảo vệ các khớp trong khi sử dụng.<br />(B) Nó là đôi giày tập luyện rẻ nhất có sẵn.<br />(C) Nó cung cấp thêm độ ấm vào mùa đông.<br />(D) Nó được bán với nhiều màu sắc khác nhau.</p>","term_name":"Part 7","index":159,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It protects the joints while in use.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"It is the cheapest training shoe available.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It supplies additional warmth in winter.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It is sold in a wide variety of colors.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"160. ","answer":"","explanation":"<p>160. Khách hàng có thể mua sản phẩm được quảng cáo ở đâu?<br />(A) Ở một số cơ sở phòng gym<br />(B) Tại một sự kiện sắp tới<br />(C) Trên trang web của nhà sản xuất<br />(D) Tại cửa hàng đồ thể thao</p><p>Bản dịch: </p><p>Đưa bản thân bạn lên một tầm cao mới</p><p>Cho dù bạn là một vận động viên chuyên nghiệp hay chỉ là một người nghiệp dư đam mê, việc chọn đúng đôi giày là điều cực kỳ quan trọng để cải thiện hiệu suất của bạn. Giày thể thao Lynx là kết quả của 25 năm nghiên cứu và thử nghiệm để tạo ra đôi giày thể thao hoàn hảo. Công ty Jet Shoe đã làm việc với các nhà khoa học thể thao hàng đầu và thực hiện các thử nghiệm với những vận động viên hàng đầu thế giới để phát triển giày Lynx. Và nỗ lực này được thể hiện qua mọi hoạt động bạn thực hiện khi mang chúng.</p><p>Công nghệ Absorbex đã được cấp bằng sáng chế giúp bảo vệ khớp của bạn khỏi những va chạm khi chạy, đồng thời cung cấp một bề mặt vững chắc để bạn có thể bật nhảy. Phần cổ giày được thiết kế đặc biệt để mang lại sự ổn định cho mắt cá chân, giảm nguy cơ bị bong gân. Giày Lynx được sử dụng bởi các vận động viên hàng đầu như vận động viên chạy nước rút Dwayne Harrison và cầu thủ bóng rổ Andrew Singer. Huấn luyện viên hàng đầu Dennis Potts của đội bóng bầu dục Baltimore Crabs khuyên tất cả các cầu thủ của ông nên mang loại giày sử dụng công nghệ này khi tập luyện trong phòng gym.</p><p>Giày Lynx có sẵn tại hầu hết các nhà bán lẻ thể thao tổng hợp. Để tìm cửa hàng gần nhất, hãy truy cập trang web của chúng tôi tại www.jetshoe.com.</p><p>Vocab:<br />Amateur (n): người nghiệp dư<br />Performance (n): hiệu suất<br />Research (n): nghiên cứu<br />Experimentation (n): thử nghiệm<br />Develop (v): phát triển<br />Cushion (v): bảo vệ<br />Joint (n): khớp (trong cơ thể)<br />Stability (n): sự ổn định</p>","term_name":"Part 7","index":160,"question_id":5,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"In some gym facilities","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"At an upcoming event","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"On the manufacturer’s Web site","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"At athletic goods shop","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.158-160","content":"<img src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-158-160-3.jpg" alt="" width="1312" height="1472" class="aligncenter size-full wp-image-73289" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73291,"sub_questions":[{"title":"161. Why did Mr. Mansbridge most likely send a letter on November 12?","answer":"","explanation":"<p>161. Vì sao ông Mansbridge rất có khả năng đã gửi một lá thư vào ngày 12 tháng 11?<br />(A) Để xác nhận chi tiết đặt chỗ<br />(B) Để hỏi về một phòng bổ sung<br />(C) Để hỏi về một chương trình du lịch<br />(D) Để khiếu nại về kỳ nghỉ</p>","term_name":"Part 7","index":161,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To confirm booking details","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To inquire about an extra room","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To ask about a travel program","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":" To make a complaint about a stay","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"162. What is true about Mr. Mansbridge?","answer":"","explanation":"<p>162. Điều gì đúng về ông Mansbridge?<br />(A) Ông ấy đã bị tính thêm phí vì yêu cầu một giường phụ.<br />(B) Điểm thành viên của ông ấy đã không được cộng chính xác.<br />(C) Ông ấy sẽ nhận được hoàn tiền toàn bộ cho kỳ nghỉ của mình.<br />(D) Ông ấy đã nhận được phiếu thưởng cho kỳ nghỉ khách sạn.</p>","term_name":"Part 7","index":162,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He was charged extra for requesting an additional bed.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"His membership points were not credited correctly.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"He will receive a complete refund for his stay.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He was given vouchers for a hotel stay","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"163. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong? “As a result, you were forced to share a room with your traveling companion.”","answer":"","explanation":"<p>163. Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3] và [4]?<br />“Do đó, bạn đã phải chia sẻ phòng với bạn đồng hành của mình.”<br />(A) [1]<br />(B) [2]<br />(C) [3]<br />(D) [4]</p><p>Bản dịch: </p><p> Khách sạn Winspear<br /> 3498 Đại lộ Ada, Edmonton AB T6A 2C1<br /> Ngày 14 tháng 1</p><p>Paul Mansbridge<br />2405 Cottonwood Lane<br />Windsor, ON N9B 3P4</p><p>Kính gửi ông Mansbridge,</p><p>Cảm ơn ông vì lá thư ngày 12 tháng 11 liên quan đến thời gian lưu trú của ông tại Khách sạn Winspear ở Edmonton. — [1] —. Tôi hiểu rằng ông và một đồng nghiệp đã là khách của chúng tôi từ ngày 8 đến ngày 10 tháng 11 nhưng đã gặp một số vấn đề trong chuyến thăm.</p><p>Quản lý ca trực, cô Melanie Dupuis, đã thông báo cho tôi rằng một trong các phòng mà ông đặt đã bị đặt trùng. — [2] —.Thật không may, chúng tôi không thể sửa chữa sai sót này sau khi ông đến vì khách sạn đã kín phòng. Chúng tôi rất lấy làm tiếc và gửi kèm hai phiếu lưu trú một đêm miễn phí tại bất kỳ Khách sạn Winspear nào trên toàn quốc—một cho ông và một cho đồng nghiệp của ông, David Solomon.</p><p>Ông cũng nói rằng ông nghĩ bữa sáng buffet của chúng tôi là miễn phí. Về vấn đề này, bữa sáng chỉ miễn phí cho những khách lưu trú trong các phòng cao cấp của chúng tôi. — [3] —.Vì ông và ông Solomon đã lưu trú ở một phòng tiêu chuẩn, chúng tôi buộc phải tính phí bữa sáng của các ông. Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự hiểu lầm nào. — [4] —.</p><p>Chúng tôi rất trân trọng sự ủng hộ liên tục của các khách hàng và hy vọng những phiếu tặng này sẽ bù đắp cho mọi sự bất tiện.</p><p>Trân trọng,<br />Kimberley Bell<br />Quản lý chung, Khách sạn Winspear<br />Edmonton</p><p>Vocab:<br />Double-booked (v): đặt trùng<br />Complimentary (adj): miễn phí<br />Voucher (n): phiếu giảm giá, phiếu lưu trú<br />Occupancy (n): công suất phòng (số lượng phòng có khách)<br />Premium accommodations (n): chỗ ở cao cấp<br />Patronage (n): sự ủng hộ (của khách hàng)<br />Misunderstanding (n): sự hiểu lầm<br />Inconvenience (n): sự bất tiện</p>","term_name":"Part 7","index":163,"question_id":6,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":" [1]","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"[2]","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"[3]","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"[4]","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.161-163","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73294" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-161-163-4.jpg" alt="" width="1600" height="1363" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73296,"sub_questions":[{"title":"164. Why was the letter written?","answer":"","explanation":"<p>164. Tại sao lá thư được viết?<br />(A) Để đặt hàng vitamin<br />(B) Để nhận chứng nhận hữu cơ<br />(C) Để hỏi về một quảng cáo<br />(D) Để phản hồi một yêu cầu trước đó</p>","term_name":"Part 7","index":164,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To place a vitamin order","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"To obtain organic certification","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To inquire about an advertisement","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To respond to a prior inquiry","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"165. What does Ms. Mills say about Pure Mix’s products?","answer":"","explanation":"<p>165. Bà Mills nói gì về các sản phẩm của Pure Mix?<br />(A) Tất cả đều có thành phần là dâu tây.<br />(B) Chúng không chứa bất kỳ chất liệu động vật nào.<br />(C) Chúng hoàn toàn hữu cơ.<br />(D) Chúng chưa được tung ra thị trường.</p>","term_name":"Part 7","index":165,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"They all have strawberries as ingredients.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"They do not contain any animal materials.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"They are all completely organic.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"They have yet to be released on the market","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"166. Why should Mr. McCall avoid drinking Pure Mix’s energy drinks?","answer":"","explanation":"<p>166. Tại sao ông McCall nên tránh uống nước tăng lực của Pure Mix?<br />(A) Chúng sẽ khiến ông bị dị ứng.<br />(B) Chúng có một thành phần mà ông không thể tiêu thụ.<br />(C) Chúng bị cấm đối với người bị tiểu đường.<br />(D) Chúng sẽ gây ra vấn đề về tiêu hóa cho ông.</p>","term_name":"Part 7","index":166,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"They will cause him to have an allergic reaction.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"They have an ingredient he cannot consume.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"They are prohibited for diabetics.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"They will give him digestion issues.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"167. What does Ms. Mills suggest Mr. McCall do?","answer":"","explanation":"<p>167. Bà Mills đề xuất ông McCall nên làm gì?<br />(A) Nghiên cứu lợi ích của các loại thuốc tự nhiên<br />(B) Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thực phẩm bổ sung<br />(C) Đặt hàng vitamin từ trang web của nhà sản xuất<br />(D) Giữ lại bao bì sản phẩm sau khi mở nó</p><p>Bản dịch: </p><p>Pure Mix<br />Hộp thư số 12525<br />Thành phố Oregon, OR 97045</p><p>Paul McCall<br />898 đường Manatee<br />Madison, WI 53716</p><p>Kính gửi ông McCall,</p><p>Chúng tôi đã nhận được câu hỏi của ông về sản phẩm bổ sung vitamin hàng ngày tự nhiên của chúng tôi. Ông đã hỏi liệu sản phẩm của chúng tôi có chứa bất kỳ hóa chất hay thành phần không hữu cơ nào không. Ông cũng đã hỏi về một số thành phần được sử dụng để làm bột vitamin, vì ông bị dị ứng với dâu tây và không thể tiêu thụ bưởi vì lý do y tế.</p><p>Như đã quảng cáo, chúng tôi là nhà cung cấp các sản phẩm hữu cơ được chứng nhận, vì vậy không có hóa chất hay thành phần không tự nhiên nào trong sản phẩm của chúng tôi. Các thành phần hữu cơ của chúng tôi có chất lượng cao nhất, được làm từ trái cây, thực vật và động vật được nuôi tự nhiên.</p><p>Như đã nêu, sản phẩm của chúng tôi có chứa trái cây. Tuy nhiên, sản phẩm bổ sung vitamin hàng ngày không chứa dâu tây hoặc bưởi. Ông có thể sử dụng an toàn mà không lo ngại về phản ứng dị ứng với dâu tây hoặc tương tác thuốc với bưởi. Tuy nhiên, một số sản phẩm khác của chúng tôi có thể chứa một trong hai thành phần này. Ví dụ, đồ uống năng lượng Pure Mix có chứa hạt bưởi.</p><p>Tôi hy vọng tôi đã cung cấp những câu trả lời thỏa đáng cho các câu hỏi của ông. Kèm theo đây là một cuốn tài liệu thông tin về các sản phẩm phổ biến nhất của chúng tôi. Như mọi khi, nếu ông có kế hoạch bắt đầu một chế độ bổ sung vitamin thường xuyên, chúng tôi khuyến nghị ông nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước tiên.</p><p>Trân trọng,<br />Linda Mills<br />Quản lý quan hệ khách hàng</p><p>Vocab:<br />Inquiry (n): câu hỏi, yêu cầu<br />Supplement (n): sản phẩm bổ sung<br />Allergic (adj): dị ứng<br />Certified (adj): được chứng nhận<br />Organic (adj): hữu cơ<br />Ingest (v): tiêu thụ<br />Reaction (n): phản ứng<br />Brochure (n): cuốn tài liệu</p>","term_name":"Part 7","index":167,"question_id":7,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Research the benefits of natural medications","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Speak to a doctor before taking dietary supplements","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Order vitamins from a manufacturer’s Web site","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Keep the product’s package after opening it","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.164-167","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73297" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-164-167-2.jpg" alt="" width="1600" height="1257" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73299,"sub_questions":[{"title":"168. What is the article mainly about?","answer":"","explanation":"<p>168. Bài báo chủ yếu nói về điều gì?<br />(A) Việc thành lập một công ty<br />(B) Việc khai trương một vườn cây ăn trái<br />(C) Việc quản lý đất công<br />(D) Công việc của một tổ chức</p>","term_name":"Part 7","index":168,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"The establishment of a firm","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"The opening of a fruit orchard","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"The management of public land","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"The work of an organization","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"169. What does Fresh From The Tree do with the fruit it collects?","answer":"","explanation":"<p>169. Fresh From The Tree làm gì với số trái cây mà họ thu hoạch?<br />(A) Bán cho các nhà hàng địa phương<br />(B) Chế biến thành đồ ăn nhẹ<br />(C) Quyên góp cho một tổ chức từ thiện<br />(D) Vận chuyển đến Tòa thị chính<br />170. </p>","term_name":"Part 7","index":169,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Sells it to local restaurantsSells it to local restaurants","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Turns it into snacks","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Donates it to a charity","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Transports it to City Hall","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"170. According to the article, what do homeowners receive from Fresh From The Tree?","answer":"","explanation":"<p>170. Theo bài báo, chủ nhà nhận được gì từ Fresh From The Tree?<br />(A) Một khoản thanh toán nhỏ cho thực phẩm<br />(B) Một phần sản phẩm thu hoạch<br />(C) Sự công nhận tại một sự kiện công cộng<br />(D) Các món nướng miễn phí</p>","term_name":"Part 7","index":170,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"A small payment for the food","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Some of the collected produce","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Recognition at a public event","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Free baked goods","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"171. In which of the positions marked [1], [2], [3], and [4] does the following sentence best belong? ''Most of the residents accept the offer with pleasure.”","answer":"","explanation":"<p>171. Câu sau đây nên được đặt ở vị trí nào trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]?<br />“Hầu hết cư dân chấp nhận lời đề nghị với niềm vui.”<br />(A) [1]<br />(B) [2]<br />(C) [3]<br />(D) [4]</p><p>Bản dịch: </p><p>Một ý tưởng đầy trái cây</p><p>Các thành phố của chúng ta đầy những cây xanh, và phần lớn trong số đó cho ra những loại quả ăn được. — [1] —.Tuy nhiên, không có ai thu hoạch và chế biến chúng, hầu hết quả chỉ rơi xuống đất và thối rữa, lãng phí một nguồn dinh dưỡng tiềm năng tuyệt vời.</p><p>Một tổ chức mới muốn thay đổi điều đó. — [2] —.Fresh From The Tree là một nhóm phi lợi nhuận với mục tiêu thu thập càng nhiều trái cây từ những cây trong thành phố càng tốt, sau đó biến chúng thành những món ăn nhẹ ngon lành có thể bán với giá thấp cho cư dân địa phương.</p><p>“Chúng tôi đã thực hiện một cuộc khảo sát về vị trí của tất cả các cây ăn quả trong thị trấn,” đồng sáng lập Michaela Anderson nói. “Khi chúng tôi xác định được một cây hứa hẹn, chúng tôi liên hệ với chủ nhà và hỏi xem liệu chúng tôi có thể hái quả cho họ hay không. — [3] —.Thông thường, họ không có thời gian để tự mình quản lý việc đó.”</p><p>Sau khi các tình nguyện viên thu thập trái cây, họ đưa một nửa số quả cho chủ nhà và giữ một nửa còn lại để làm bánh trái cây, mứt, kem, và các món tráng miệng ngon miệng nhưng tốt cho sức khỏe khác. Nhóm này hiện chỉ có một số ít tình nguyện viên, nhưng họ hy vọng sẽ tuyển thêm trong những tháng tới. — [4] —. Họ cũng đang đàm phán với thành phố để thu thập trái cây từ các cây trên đất công.</p><p>Vocab:<br />Edible (adj): ăn được<br />Rot (v): thối rữa<br />Nutrition (n): dinh dưỡng<br />Non-profit (adj): phi lợi nhuận<br />Survey (n): khảo sát<br />Promising (adj): hứa hẹn<br />Volunteer (n): tình nguyện viên<br />Negotiate (v): đàm phán</p>","term_name":"Part 7","index":171,"question_id":8,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"[1]","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"[2]","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"[3]","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"[4]","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.168-171","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73300" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-168-171-2.jpg" alt="" width="1235" height="1422" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73302,"sub_questions":[{"title":"172. What is suggested about the presentation?","answer":"","explanation":"<p>172. Điều gì được gợi ý về bài thuyết trình?<br />(A) Nó nhắm đến một công ty có trụ sở tại Chicago.<br />(B) Nó được lên lịch vào sáng mai.<br />(C) Nó sẽ được tải lên một trang web.<br />(D) Nó nhằm mục đích đảm bảo một hợp đồng.</p>","term_name":"Part 7","index":172,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It targets a company based in Chicago.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It is scheduled for tomorrow morning.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It is going to be uploaded to a Web site.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It is aimed at securing a contract.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"173. What can be inferred about Harper Telecom?","answer":"","explanation":"<p>173. Điều gì có thể suy ra về Harper Telecom?<br />(A) Họ không hài lòng với một bài thuyết trình.<br />(B) Họ đang xem xét các đề xuất từ nhiều doanh nghiệp.<br />(C) Họ muốn ông Baker tham gia vào bài thuyết trình.<br />(D) Họ sẽ không có mặt vào một thời gian khác.</p>","term_name":"Part 7","index":173,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"They are unsatisfied with a presentation.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"They are considering offers from several businesses.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"They want Mr. Baker to participate in the presentation.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"They will not be available at a different time.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"174. What is mentioned about Mr. Baker?","answer":"","explanation":"<p>174. Điều gì được đề cập về ông Baker?<br />(A) Ông ấy đang chuẩn bị đi Chicago công tác.<br />(B) Ông ấy thành thạo trong các vấn đề kỹ thuật.<br />(C) Ông ấy từng làm việc tại Harper Telecom.<br />(D) Ông ấy đã sản xuất tất cả các tài liệu thuyết trình.</p>","term_name":"Part 7","index":174,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He is preparing to go to Chicago on business.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"He is proficient in technical matters.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"He previously worked at Harper Telecom.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He produced all of the presentation materials.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"175. At 3:59, what does Ms. stone mean when she writes, i’m on it”?","answer":"","explanation":"<p>175. Lúc 3:59, bà Stone muốn nói gì khi viết “I’m on it”?<br />(A) Bà ấy sẽ gọi cho Harper Telecom.<br />(B) Bà ấy sẽ thuyết trình vào ngày mai.<br />(C) Bà ấy sẽ đợi chuyến bay của ông Baker đến.<br />(D) Bà ấy sẽ liên lạc với đồng nghiệp vắng mặt.</p><p>Bản dịch: </p><p>Cheryl Stone [3:48]:<br />Tôi vừa nhận được tin nhắn từ ông Baker nói rằng chuyến bay của ông ấy đã bị hoãn đến 9 giờ tối. Thời tiết ở Chicago rất tệ.</p><p>Allan Franklin [3:50]:<br />Thật sao? Nhưng ông ấy phải thuyết trình cho các giám đốc từ Harper Telecom hôm nay mà!</p><p>Maurice Wood [3:51]:<br />Tôi đã chuẩn bị tất cả các hình ảnh minh họa sẵn sàng. Nhưng sẽ gặp vấn đề nếu chúng ta không có người thuyết trình.</p><p>Allan Franklin [3:52]:<br />Đúng vậy. Chúng ta cần có hợp đồng này. Nếu không, có thể chúng ta sẽ không đạt được mục tiêu doanh số cho năm nay.</p><p>Cheryl Stone [3:54]:<br />Chúng ta có thể tự thuyết trình không?</p><p>Allan Franklin [3:55]:<br />Tôi không chắc lắm. Có một số công ty đang cạnh tranh cho hợp đồng mà chúng ta đang cố gắng có được. Harper Telecom có thể quyết định trao hợp đồng cho người khác nếu họ không ấn tượng với bài thuyết trình của chúng ta.</p><p>Cheryl Stone [3:57]:<br />Tôi nghĩ tôi có thể thuyết trình, nhưng không có nền tảng kỹ thuật và chuyên môn của ông Baker, đề xuất của chúng ta có thể không thuyết phục lắm. Anh nghĩ sao?</p><p>Allan Franklin [3:58]:<br />Tôi đồng ý với bạn. Tôi nghĩ tốt nhất là gọi cho Harper Telecom và cố gắng thuyết phục họ nghe bài thuyết trình của ông ấy vào sáng mai. Đó có thể là lựa chọn tốt nhất của chúng ta.</p><p>Cheryl Stone [3:59]:<br />Tôi sẽ lo chuyện này. Tôi sẽ cho anh biết kết quả thế nào.</p><p>Vocab:<br />Delayed (v): bị hoãn<br />Presentation (n): bài thuyết trình<br />Proposal (n): đề xuất<br />Expertise (n): chuyên môn<br />Convincing (adj): thuyết phục<br />Contract (n): hợp đồng<br />Sales target (n): mục tiêu doanh số<br />Option (n): lựa chọn</p>","term_name":"Part 7","index":175,"question_id":9,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"She will call Harper Telecom.","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"She will give a presentation tomorrow.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"She will wait for Mr. Baker’s flight to arrive.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"She will contact her absent colleague.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.172-175","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73303" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-172-175-4.jpg" alt="" width="1598" height="1600" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73305,"sub_questions":[{"title":"176. What is indicated about the City of Griggston?","answer":"","explanation":"<p>176. Điều gì được chỉ ra về thành phố Griggston?<br />(A) Thành phố có các cuộc họp tại tòa thị chính mỗi tháng một lần.<br />(B) Thành phố đã gặp một số vấn đề với tình trạng đường sá.<br />(C) Thành phố đã thuê các nhà thầu cho việc cải tạo các tòa nhà.<br />(D) Thành phố sẽ tăng thuế bất động sản để trả cho các dự án sắp tới.</p>","term_name":"Part 7","index":176,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It has city hall meetings once every month.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It had some issues with its road conditions.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"It has hired contractors for building renovations.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It will increase property taxes to pay for upcoming projects.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"177. What does the notice state about the city’s projects?","answer":"","explanation":"<p>177. Thông báo nói gì về các dự án của thành phố?<br />(A) Chúng sẽ không tạo ra nhiều tiếng ồn.<br />(B) Chúng sẽ kết thúc ba tuần sau một cuộc họp của hội đồng thành phố.<br />(C) Chúng sẽ khiến giao thông phải đi đường vòng.<br />(D) Chúng sẽ được bỏ phiếu bởi công chúng.</p>","term_name":"Part 7","index":177,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"They will not create much noise.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"They will end three weeks after a city council meeting.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"They will cause traffic to be detoured.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"They will be voted on by the public.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"178. According to the notice, how can residents provide feedback on the roadwork projects?","answer":"","explanation":"<p>178. Theo thông báo, cư dân có thể cung cấp ý kiến phản hồi về các dự án đường bộ bằng cách nào?<br />(A) Gọi cho trợ lý cá nhân của Lois Oliveira<br />(B) Gửi e-mail cho một quan chức thành phố<br />(C) Thăm các nhà thầu dự án<br />(D) Đăng lên diễn đàn trực tuyến của thành phố</p>","term_name":"Part 7","index":178,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"By calling Lois Oliveira’s personal assistant","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"By sending an e-mail to a city official","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"By visiting project contractors","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"By posting on the city's online forum","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"179. What can be inferred about Mr. Davis?","answer":"","explanation":"<p>179. Điều gì có thể suy ra về ông Davis?<br />(A) Ông ấy đã yêu cầu thêm tiền để trang trải chi phí phát sinh.<br />(B) Ông ấy đã đề xuất sử dụng gạch cho lối đi bộ của thành phố.<br />(C) Ông ấy đã tổ chức cuộc họp của văn phòng giao thông vận tải.<br />(D) Ông ấy đã giám sát một nhóm 10 công nhân trong một dự án.</p>","term_name":"Part 7","index":179,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He asked for extra money to cover unexpected costs.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"He suggested using bricks for the city’s pedestrian walkways.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"He organized the transportation office’s meeting.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He supervised a group of 10 workers on a project.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"180. What is indicated about Walnut Creek Contracting?","answer":"","explanation":"<p>180. Điều gì được chỉ ra về công ty Walnut Creek Contracting?<br />(A) Công ty chỉ chấp nhận thanh toán dịch vụ bằng séc.<br />(B) Công ty đã trình bày kế hoạch xây dựng trong một cuộc họp công khai gần đây.<br />(C) Công ty đã nộp thầu cho dự án đường phố Hartford.<br />(D) Công ty có thể thực hiện một số công việc đường bộ trên Đại lộ Rosedale trong hai tuần.</p><p>Bản dịch: </p><p>THÔNG BÁO CUỘC HỌP CÔNG KHAI THÀNH PHỐ GRIGGSTON</p><p>Một cuộc họp tại tòa thị chính đã được lên kế hoạch để thảo luận về các kế hoạch đề xuất cho hai dự án cải thiện đường, cụ thể là việc mở rộng đường Marigold từ Tuyến 103 và việc sửa chữa nguy hiểm đường Hartford. Dự án đầu tiên trên đường Marigold sẽ được thực hiện trong hai tuần, trong khi dự án thứ hai dự kiến sẽ mất năm ngày. Văn phòng Quy hoạch Giao thông Vận tải của Griggston đã cung cấp kinh phí cho cả hai dự án.</p><p>Công việc này dự kiến sẽ gây ra một số gián đoạn giao thông và ảnh hưởng đến các ngôi nhà và doanh nghiệp trong khu vực. Thành phố đã lập một kế hoạch điều hướng giao thông cho thời gian thực hiện cả hai dự án và sẽ cho phép sử dụng các máy móc gây tiếng ồn trong suốt giờ ban ngày.</p><p>Vui lòng lưu ý thông tin cuộc họp dưới đây:</p><p>Ngày: Thứ ba, ngày 10 tháng 1<br />Giờ: 6:30 chiều<br />Địa điểm: Tòa thị chính Griggston, Phòng 5A tại tầng hầm một<br />Phòng này hoàn toàn có thể tiếp cận được cho người khuyết tật.</p><p>Các đại diện từ Văn phòng Quy hoạch Giao thông Vận tải, cùng với các nhà thầu và cố vấn dự án, sẽ trình bày tổng quan về công việc đường bộ trong khi cung cấp cơ hội cho các câu hỏi từ khán giả. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc ý kiến nào về cuộc họp này hoặc dự án, bạn có thể liên hệ với chuyên viên quy hoạch thành phố cao cấp Lois Oliveira qua email: L.oliveira@griggstoncity.gov.<br />________________________________________</p><p>Tòa thị chính Griggston<br />100 đường West Lorry<br />Griggston, TX 76645<br />Văn phòng Quy hoạch Giao thông Vận tải<br />Ngày 15 tháng 2</p><p>Shawn Davis<br />Công ty Xây dựng Walnut Creek<br />58 Lilac Terrace<br />Fort Worth, TX 76120</p><p>Kính gửi ông Davis,</p><p>Tôi viết lá thư này để bày tỏ lòng biết ơn của tôi về công việc xuất sắc mà công ty xây dựng của ông đã thực hiện trong công trình xây dựng trên đường Marigold. Ông và 10 thành viên trong nhóm của ông rất vui khi được làm việc cùng và luôn đúng giờ, chuyên nghiệp và am hiểu.</p><p>Đã có rất nhiều phản hồi tích cực về công việc của ông từ các cư dân và doanh nghiệp trong khu vực. Đã có nhiều nhận xét tích cực về các vỉa hè gạch đẹp mà ông đã lắp đặt.</p><p>Đây là lần thứ năm chúng tôi thuê công ty của ông và tôi rất vui khi doanh nghiệp của ông và đội ngũ của ông đã làm tốt công việc.</p><p>Vocab:<br />Improvement (n): sự cải thiện<br />Extension (n): sự mở rộng<br />Disruption (n): sự gián đoạn<br />Accessible (adj): có thể tiếp cận<br />Contractor (n): nhà thầu<br />Gratitude (n): lòng biết ơn<br />Professional (adj): chuyên nghiệp<br />Sidewalk (n): vỉa hè</p>","term_name":"Part 7","index":180,"question_id":10,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It only accepts service payments by check.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It presented building plans during a recent public meeting.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It submitted a contracting bid for the Hartford Street project.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It may do some roadwork on Rosedale Avenue for two weeks.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.176-180","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73308" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-176-180-1-5.jpg" alt="" width="1600" height="1115" /><img class="aligncenter size-full wp-image-73307" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-176-180-2-4.jpg" alt="" width="1334" height="1600" />","is_grouped":true,"audio_url":false,"type":"reading"},{"question_id":73310,"sub_questions":[{"title":"181. What is indicated about Carlson Counters?","answer":"","explanation":"<p>181. Điều gì được chỉ ra về Carlson Counters?<br />(A) Công ty chỉ cung cấp dịch vụ cho các không gian dân cư.<br />(B) Công ty chấp nhận yêu cầu thăm khám qua nhiều kênh khác nhau.<br />(C) Công ty nằm ở một khu vực trung tâm của thị trấn.<br />(D) Công ty hiện đang cung cấp dịch vụ với mức giá ưu đãi.</p>","term_name":"Part 7","index":181,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It provides services for residential spaces only.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It accepts visit requests through multiple channels.","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"It is situated in a central part of the town.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"It is currently offering a service at a discount.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"182. In the brochure, the word “rough” in paragraph 4, line 2, is closest in meaning to","answer":"","explanation":"<p>182. Trong tờ rơi, từ “rough” ở đoạn 4, dòng 2 gần nghĩa nhất với từ nào?<br />(A) Mạnh mẽ<br />(B) Chung chung<br />(C) Thô<br />(D) Không đều</p>","term_name":"Part 7","index":182,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"forceful","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"general","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"coarse","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"uneven","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"183. According to the brochure, what information will NOT be provided during an on-site visit?","answer":"","explanation":"<p>183. Theo tờ rơi, thông tin nào sẽ KHÔNG được cung cấp trong một chuyến thăm tại chỗ?<br />(A) Ngày giao hàng<br />(B) Mô tả về các loại vật liệu<br />(C) Giá của sản phẩm<br />(D) Thời gian thực hiện dự án</p>","term_name":"Part 7","index":183,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"The date of a delivery","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Descriptions of materials","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Prices of products","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"The duration of a project","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"184. How much will Ms. Thomson have to pay for the new countertops?","answer":"","explanation":"<p>184. Bà Thomson sẽ phải trả bao nhiêu tiền cho các mặt bàn mới?<br />(A) $90 mỗi mét vuông<br />(B) $120 mỗi mét vuông<br />(C) $150 mỗi mét vuông<br />(D) $190 mỗi mét vuông</p>","term_name":"Part 7","index":184,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"$90 per square meter","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"$120 per square meter","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"$150 per square meter","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"$190 per square meter","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"185. What most likely did Ms. Thomson do before Mr. Carlson’s visit to her home?","answer":"","explanation":"<p>185. Điều gì rất có thể bà Thomson đã làm trước khi ông Carlson đến thăm nhà bà?<br />(A) Bỏ đi một mặt bàn cũ<br />(B) Xem qua một tờ rơi thông tin<br />(C) Gửi e-mail với thông số kích thước cho việc lắp đặt<br />(D) Đến thăm một chi nhánh để được tư vấn miễn phí</p><p>Bản dịch: </p><p>Tờ rơi:</p><p>Bạn có thấy các mặt bàn trong nhà hoặc nơi làm việc của mình đã cũ kỹ hay lỗi thời không? Hãy để Carlson Counters mang đến cho khu bếp, văn phòng, phòng tắm, hoặc khu vực tiếp tân của bạn một diện mạo hoàn toàn mới!</p><p>Chúng tôi cung cấp nhiều kiểu dáng, màu sắc và chất liệu đa dạng để bạn lựa chọn! Và giá cả của chúng tôi là tốt nhất trong khu vực:</p><p>•Laminate: Bắt đầu từ 80 đô la mỗi mét vuông<br />•Tile: Bắt đầu từ 90 đô la mỗi mét vuông<br />•Granite: Bắt đầu từ 130 đô la mỗi mét vuông<br />•Marble: Bắt đầu từ 150 đô la mỗi mét vuông</p><p>Tất cả các mặt bàn liệt kê ở trên đều có sẵn để tùy chỉnh với mức giá tăng thêm nếu yêu cầu trước ít nhất 15 ngày. Trong trường hợp này, Carlson Counters tính phí 120 đô la mỗi mét vuông cho laminate và gạch, và 190 đô la mỗi mét vuông cho các đơn đặt hàng đặc biệt với đá hoa cương hoặc đá cẩm thạch. Carlson Counters yêu cầu đặt cọc 50% cho bất kỳ đơn đặt hàng tùy chỉnh nào.</p><p>Tất cả những gì bạn cần làm là gọi cho chúng tôi theo số 555-4933 hoặc gửi email đến rogcarl@carlsoncounters.com để yêu cầu kiểm tra tại chỗ. Chủ sở hữu Roger Carlson sẽ đến tận nơi kiểm tra không gian của bạn để lấy số liệu sơ bộ và thảo luận về các phương án lắp đặt với bạn. Ông ấy cũng sẽ mô tả các chất liệu khác nhau mà chúng tôi cung cấp và giúp bạn chọn. Sau khi bạn đã quyết định, ông Carlson sẽ lên lịch ngay công việc và cho bạn biết mất bao lâu để hoàn thành.</p><p>Vì vậy, hãy liên hệ với Carlson Counters ngay hôm nay và tìm hiểu cách chúng tôi có thể mang đến cho không gian của bạn một diện mạo mới và hiện đại!<br />________________________________________</p><p>Email:</p><p>Gửi đến: Roger Carlson<br />Từ: Blaire Thomson<br />Chủ đề: Mặt bàn<br />Ngày: Thứ Năm, ngày 29 tháng 5</p><p>Kính gửi ông Carlson,</p><p>Cảm ơn ông đã ghé qua nhà tôi vào chiều nay để kiểm tra khu bếp của tôi. Tôi rất cảm kích những thông tin ông cung cấp vì nó khớp với những gì được ghi trong tờ rơi của ông.</p><p>Tôi đã thảo luận về các chất liệu mà ông đề xuất với chồng tôi. Cả hai đề xuất đều hấp dẫn, nhưng sau khi nói chuyện, chúng tôi đã đồng ý rằng nên chọn phương án mặt bàn bằng đá cẩm thạch cho khu bếp của chúng tôi. Xin vui lòng gửi cho chúng tôi ước tính tổng chi phí cho dự án khi ông có thời gian.</p><p>Ông cũng đã đề cập trong chuyến thăm của mình rằng mặt bàn tùy chỉnh như loại chúng tôi yêu cầu cần được đặt hàng đặc biệt và có thể cần thêm thời gian để giao hàng. Vậy ông có thể cho chúng tôi biết cần bao lâu để mặt bàn có thể đến nơi?</p><p>Tôi hy vọng sẽ sớm nhận được phản hồi từ ông và cảm ơn ông vì dịch vụ tuyệt vời của mình.</p><p>Trân trọng,<br />Blaire Thomson</p><p>Vocab:<br />Countertop (n): mặt bàn<br />Customization (n): tùy chỉnh<br />Estimate (n): ước tính<br />Laminate (n): chất liệu laminate<br />Tile (n): gạch<br />Granite (n): đá granite<br />Marble (n): đá cẩm thạch<br />Installation (n): lắp đặt</p>","term_name":"Part 7","index":185,"question_id":11,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Discarded an old countertop","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Looked through an informational leaflet","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"E-mailed size specifications for an installation","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Visited a branch for a free consultation","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.181-185","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73311" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-181-185-1-4.jpg" alt="" width="1405" height="997" /> <img class="aligncenter size-full wp-image-73312" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-181-185-2-4.jpg" alt="" width="1405" height="920" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73314,"sub_questions":[{"title":"186. What is NOT true about Threads of Royal History?","answer":"","explanation":"<p>186. Điều gì KHÔNG đúng về triển lãm “Threads of Royal History”?<br />(A) Nó bao gồm các món đồ được cho mượn.<br />(B) Nó có các tác phẩm từ khắp nơi trên thế giới.<br />(C) Nó mở cửa cho công chúng vào cuối tuần.<br />(D) Nó sẽ đóng cửa vào cuối tháng 4.</p>","term_name":"Part 7","index":186,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"It includes items on loan.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It has pieces from around the world.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It is open to the public on weekends.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"It will close at the end of April.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"187. Why did Ms. Augustine want Mr. Dent's students to join her group?","answer":"","explanation":"<p>187. Tại sao bà Augustine muốn học sinh của ông Dent tham gia cùng nhóm của bà?<br />(A) Để nhóm của bà đủ điều kiện nhận hướng dẫn viên du lịch miễn phí<br />(B) Để bà có thể được giảm giá vé vào cửa<br />(C) Để trường có thể chi trả cho việc thuê xe buýt<br />(D) Để học sinh của bà có thể tham gia vào một cuộc thi thiết kế</p>","term_name":"Part 7","index":187,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"So that her group becomes eligible for a free tour guide","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"So that she can obtain a discount on admission fees","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"So that the school can cover the expense of a bus rental","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"So that her students can enter their designs into a competition","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"188. How much were the Terrington Secondary School students charged for admission?","answer":"","explanation":"<p>188. Học sinh của Trường Trung học Terrington bị tính phí vào cửa bao nhiêu?<br />(A) £3.50 mỗi người<br />(B) £4.00 mỗi người<br />(C) £5.00 mỗi người<br />(D) £6.50 mỗi người</p>","term_name":"Part 7","index":188,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"£3.50 per person","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"£4.00 per person","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"£5.00 per person","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"£6.50 per person","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"189. What did Mr. Dent’s students most likely do on April 28?","answer":"","explanation":"<p>189. Học sinh của ông Dent rất có thể đã làm gì vào ngày 28 tháng 4?<br />(A) Xem các phụ kiện cổ xưa<br />(B) Tham quan một số địa danh lịch sử địa phương<br />(C) Tham dự một buổi trình diễn thời trang<br />(D) Trưng bày một số trang phục mà họ đã tạo ra</p>","term_name":"Part 7","index":189,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Viewed ancient accessories","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Toured some local historic sites","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Attended a fashion show","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Displayed some outfits they had created","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"190. What are visitors to the exhibit asked to do?","answer":"","explanation":"<p>190. Khách tham quan triển lãm được yêu cầu làm gì?<br />(A) Nói nhỏ<br />(B) Để thức ăn và đồ uống bên ngoài<br />(C) Tránh chụp ảnh<br />(D) Đặt trước hướng dẫn viên du lịch</p><p>Bản dịch: </p><p>Trường Thiết kế Regency Scotia tổ chức Triển lãm Trang phục Hoàng gia Lịch sử</p><p>Threads of Royal History(Những sợi chỉ của Lịch sử Hoàng gia), được ra mắt vào thứ Sáu, là triển lãm mới nhất từ Trường Thiết kế Regency Scotia (RSSD) ở Glasgow. Đây là một món quà dành cho những người yêu thích trang phục lịch sử. Đối với triển lãm này, trường đã mượn 52 bộ trang phục từ các vị vua và hoàng hậu lịch sử và đương đại từ các bảo tàng trên khắp thế giới. Đáng chú ý là bộ mũ và phụ kiện có tuổi đời 4.000 năm được mượn từ Bảo tàng Cairo ở Ai Cập, cũng như những bộ áo choàng tuyệt đẹp từ Tử Cấm Thành ở Bắc Kinh. Ngoài ra, các sinh viên thời trang của trường đã tạo ra 38 bản sao của những bộ trang phục này. Tất cả các vật phẩm được trưng bày đẹp mắt trên những mô hình được thiết kế đặc biệt.</p><p>Triển lãm sẽ kéo dài một tháng, kết thúc vào ngày 30 tháng 4. Vé vào cửa thường là £6.50, nhưng sinh viên và giảng viên của RSSD được vào miễn phí. Người cao tuổi trả £5.00, và trẻ em từ 10 tuổi trở xuống trả £3.50. Vui lòng liên hệ để hỏi về giá vé theo nhóm sinh viên qua số điện thoại 555-3400. Không gian triển lãm nằm tại Leighton Hall của trường, mở cửa từ 10 giờ sáng đến 8 giờ tối, từ thứ Hai đến thứ Năm.<br />________________________________________</p><p>Email:</p><p>Gửi: Larry Dent<br />Từ: Rhoda Augustine<br />Chủ đề: Triển lãm RSSD<br />Ngày: 20 tháng 4</p><p>Chào Larry,</p><p>Tôi đã thấy một bài báo về triển lãm hiện tại của RSSD và đang nghĩ đến việc đưa học sinh của lớp mỹ thuật buổi sáng của tôi đến đó tham quan. Tôi đã gọi điện để tìm hiểu về giá vé nhóm sinh viên, và nếu có từ 30 học sinh trở lên, vé vào cửa sẽ giảm đáng kể xuống còn £4.00. Nhưng tôi chỉ có tổng cộng 24 học sinh cho cả hai lớp buổi sáng, vì vậy tôi đang tự hỏi liệu anh và các học sinh của anh có quan tâm tham gia cùng chúng tôi không. Xe buýt của trung tâm cộng đồng có sức chứa 55 người, nên có đủ chỗ cho tất cả mọi người. Triển lãm này nghe có vẻ rất thú vị, và tôi nghĩ học sinh của chúng ta sẽ học được nhiều điều từ đó. Không cần vội, nhưng hãy cho tôi biết liệu anh có quan tâm trước thứ Sáu để tôi có thể đặt lịch tham quan.</p><p>Cảm ơn!<br />Rhoda<br />________________________________________</p><p>Vé nhóm cho triển lãm: Threads of Royal History</p><p>Ngày: 28 tháng 4 (Vé này chỉ có thể sử dụng vào ngày được chỉ định)<br />Tên: Trường Trung học Terrington<br />Giá vé: Giá vé nhóm sinh viên<br />Số người tham gia: 48<br />Trưởng nhóm: Rhoda Augustine, Larry Dent</p><p>Lưu ý:</p><p>Tất cả khách tham quan phải đi qua trạm kiểm tra an ninh trước khi vào cổng. Cấm chụp ảnh. Vui lòng không chạm vào bất kỳ vật phẩm nào đang trưng bày.</p><p>Vocab:<br />Exhibit (n): triển lãm<br />Mannequin (n): mô hình<br />Admission fee (n): phí vào cửa<br />Replicas (n): bản sao<br />Headdress (n): mũ đội đầu<br />Accessories (n): phụ kiện<br />Group rates (n): giá theo nhóm<br />Field trip (n): chuyến tham quan học tập<br />Indicated date (n): ngày được chỉ định<br />Participant (n): người tham gia<br />Group leader (n): trưởng nhóm<br />Security checkpoint (n): trạm kiểm tra an ninh<br />Photography (n): chụp ảnh<br />Display (n): vật trưng bày</p>","term_name":"Part 7","index":190,"question_id":12,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Speak in low voices","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Leave food and drinks outside","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Avoid taking pictures","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Reserve a tour guide in advance","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.186-190","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73315" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-186-190-1-4.jpg" alt="" width="1465" height="757" /><br /><br /><img class="aligncenter size-full wp-image-73317" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-186-190-2-5.jpg" alt="" width="1420" height="852" /> <img class="aligncenter size-full wp-image-73319" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-picture1-1.jpg" alt="" width="669" height="313" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73321,"sub_questions":[{"title":"191. What is the purpose ot the flyer?","answer":"","explanation":"<p>191. Mục đích của tờ rơi là gì?<br />(A) Quảng bá tính sẵn có của một ứng dụng phần mềm<br />(B) Thông báo về việc giảm giá trong một khoảng thời gian nhất định<br />(C) Yêu cầu đánh giá từ người dùng chương trình đi chung xe<br />(D) Thông báo cho người đăng ký về các dịch vụ đặc biệt có sẵn</p>","term_name":"Part 7","index":191,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"To publicize availability of a software application","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"To announce price reductions for a specified period","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"To request reviews from users of a ride-share program","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"To inform subscribers of special services available","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"192. What problem does Mr. Diaz mention in the review?","answer":"","explanation":"<p>192. Ông Diaz đề cập đến vấn đề gì trong bài đánh giá?<br />(A) Mọi người cảm thấy chương trình phức tạp để sử dụng.<br />(B) Phí thành viên quá cao.<br />(C) Cư dân địa phương không quen thuộc với chương trình.<br />(D) Tài xế nhận quá nhiều hành khách.</p>","term_name":"Part 7","index":192,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"People find a program complicated to use.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Membership fees are too high.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Local residents are unfamiliar with a program.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Drivers take on too many passengers.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"193. What is indicated about Mr. Diaz?","answer":"","explanation":"<p>193. Điều gì được chỉ ra về ông Diaz?<br />(A) Ông ấy chưa bao giờ sử dụng Wheel-Pals trước đây.<br />(B) Ông ấy lái xe của mình tối đa hai lần một tuần.<br />(C) Ông ấy vừa chuyển đến Brisbane.<br />(D) Ông ấy trả sáu đô la mỗi tháng cho gói đăng ký của mình.</p>","term_name":"Part 7","index":193,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"He has never used Wheel-Pals before.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"He drives his car up to twice a week.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"He recently relocated to Brisbane.","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"He pays six dollars per month for his subscription.","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"194. Where does Wheel-Pals plan to do additional product promotion?","answer":"","explanation":"<p>194. Wheel-Pals có kế hoạch quảng bá thêm sản phẩm ở đâu?<br />(A) Tại Brisbane<br />(B) Tại Sydney<br />(C) Tại Melbourne<br />(D) Tại Auckland</p>","term_name":"Part 7","index":194,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"In Brisbane","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"In Sydney","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"In Melbourne","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"In Auckland","choice_right_answer":true}],"status":"","grouped":true},{"title":"195. In the e-mail, the word “leave'' in paragraph 1, line 3, is closest in meaning to","answer":"","explanation":"<p>195. Trong email, từ “leave” ở đoạn 1, dòng 3 gần nghĩa nhất với từ nào?<br />(A) Rời đi<br />(B) Tạo ra<br />(C) Ở lại<br />(D) Giao phó</p><p>Bản dịch: </p><p>Cư dân Auckland giờ đây có thể tiết kiệm tiền với Wheel-Pals!</p><p>Wheel-Pals, chương trình đi chung xe phổ biến nhất thế giới, đã có mặt tại Auckland! Tải ứng dụng về điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính của bạn ngay hôm nay và tìm hiểu xem việc tiết kiệm tiền khi di chuyển dễ dàng như thế nào! Ứng dụng kết nối bạn với những người dùng khác trong khu vực của bạn có nhu cầu đi chung xe vào các thời điểm cụ thể. Tất cả thành viên của chúng tôi đều trải qua quy trình kiểm tra và có thể đăng bài đánh giá về các hành khách và tài xế khác. Với mức phí chỉ từ 6 đô la mỗi tháng cho gói cơ bản, Wheel-Pals chắc chắn sẽ phổ biến tại Auckland như ở Brisbane, Sydney và Melbourne! Truy cập www.wheelpals.com để biết thêm chi tiết.<br />________________________________________</p><p>Đánh giá của người dùng: Ứng dụng đi chung xe Wheel-Pals<br />Bởi Jason Diaz (jdiaz@vastpost.co.au)</p><p>Wheel-Pals gần đây đã ra mắt dịch vụ tại khu vực Auckland, và sau khi đã sử dụng ứng dụng này khi sống ở Brisbane, tôi là một trong những người đầu tiên đăng ký. Giống như trước đây, tôi đã mua gói cơ bản vì trước đây, ứng dụng có đủ các dịch vụ để giúp tôi tạo nhóm đi chung xe với những tài xế hoặc hành khách sống gần đó. Tuy nhiên, tôi không nghĩ Wheel-Pals đã làm đủ để quảng bá sự ra mắt của họ tại khu vực này. Đôi khi tôi thấy khó tìm được người đi chung xe. Ở Brisbane, tôi chỉ lái xe đến chỗ làm một hoặc hai lần một tuần, nhưng giờ tôi phải làm việc đó thường xuyên hơn. Ngoài ra, rất ít người tôi biết tại địa phương thậm chí có biết đến ứng dụng này.</p><p>________________________________________</p><p>Email<br />Đến: Jason Diaz<br />Từ: Adele Simmonds<br />Chủ đề: Cảm ơn vì đánh giá!<br />Ngày: 29 tháng 5</p><p>Kính gửi ông Diaz,</p><p>Tôi tên là Adele Simmonds và tôi là đại diện quan hệ công chúng của Wheel-Pals. Gần đây, tôi đã thấy bài đánh giá trực tuyến mà ông đã để lại về ứng dụng của chúng tôi. Thay mặt công ty, cảm ơn ông đã dành thời gian để viết bình luận. Chúng tôi trân trọng các góp ý của ông và đã quyết định thực hiện các bước để tiếp thị chương trình tốt hơn tại khu vực của ông.</p><p>Như một lời cảm ơn vì đánh giá của ông, ông sẽ nhận được điểm thưởng mà ông có thể sử dụng như tiền mặt để thanh toán cho đăng ký hoặc bất kỳ dịch vụ nào khác của chúng tôi. Điểm thưởng sẽ xuất hiện trong ứng dụng lần tiếp theo ông đăng nhập.</p><p>Cảm ơn một lần nữa, và chúng tôi hy vọng ông sẽ tiếp tục thấy Wheel-Pals hữu ích.</p><p>Trân trọng,<br />Adele Simmonds<br />Cộng sự PR khu vực, Wheel-Pals Inc.</p><p>Vocab:<br />Carpooling (n): đi chung xe<br />Application (n): ứng dụng<br />Screening process (n): quy trình kiểm tra<br />Launch (v): ra mắt<br />Promote (v): quảng bá<br />Subscription (n): đăng ký<br />Points (n): điểm thưởng<br />Review (n): bài đánh giá</p>","term_name":"Part 7","index":195,"question_id":13,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"exit","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"make","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"remain","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"assign","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.191-195","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73322" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-191-195-1-4.jpg" alt="" width="1497" height="487" /> <img class="aligncenter size-full wp-image-73323" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-191-195-2-4.jpg" alt="" width="1445" height="530" /> <img class="aligncenter size-full wp-image-73324" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-191-195-3-4.jpg" alt="" width="1410" height="890" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"},{"question_id":73326,"sub_questions":[{"title":"196. What is NOT true about Coriander Fine Dining?","answer":"","explanation":"<p>196. Điều gì KHÔNG đúng về nhà hàng Coriander Fine Dining?<br />(A) Phòng sự kiện của nhà hàng có thể chứa tới 80 thực khách.<br />(B) Nhà hàng cung cấp bữa ăn cho các dịp khác nhau.<br />(C) Nhà hàng cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí trong phạm vi thành phố.<br />(D) Dịch vụ phục vụ của nhà hàng có thể được đặt qua Cecilia Shiraz.</p>","term_name":"Part 7","index":196,"question_id":14,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Its event room can accommodate up to 80 diners.","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"It is available to provide meals for various occasions.","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"It offers free delivery for any order within city limits.","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"Its catering service can be booked through Cecilia Shiraz.","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"197. What does Mr. Potter ask about?","answer":"","explanation":"<p>197. Ông Potter hỏi về điều gì?<br />(A) Khả năng đặt chỗ tại một địa điểm tổ chức sự kiện<br />(B) Giá cho việc phục vụ một bữa tối<br />(C) Ngày của thỏa thuận cuối cùng<br />(D) Chi phí thuê bãi đậu xe</p>","term_name":"Part 7","index":197,"question_id":14,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"The availability of an event venue","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"The price for catering a dinner","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"The date of a final agreement","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"The cost of renting out parking","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"198. What will Mr. Potter have to pay extra for?","answer":"","explanation":"<p>198. Ông Potter sẽ phải trả thêm tiền cho điều gì?<br />(A) Mượn đĩa và dao nĩa<br />(B) Có nhiều lựa chọn cho món chính<br />(C) Giao thức ăn ra ngoài thành phố<br />(D) Phục vụ nhiều loại món khai vị</p>","term_name":"Part 7","index":198,"question_id":14,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Borrowing plates and cutlery","choice_right_answer":true},{"choice":"B","choice_answer":"Having several options for main courses","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"Getting food delivered outside the city","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Serving an assortment of appetizers","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"199. In the article, the word “carrying'' in paragraph 1, line 4, is closest in meaning to","answer":"","explanation":"<p>199. Trong bài báo, từ “carrying” ở đoạn 1, dòng 4 gần nghĩa nhất với từ nào?<br />(A) Chịu đựng<br />(B) Vận chuyển<br />(C) Bán lẻ<br />(D) Hấp thụ</p>","term_name":"Part 7","index":199,"question_id":14,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"enduring","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"transporting","choice_right_answer":false},{"choice":"C","choice_answer":"retailing","choice_right_answer":true},{"choice":"D","choice_answer":"absorbing","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true},{"title":"200. Who might Ms. Shiraz be preparing a meal for on June 18?","answer":"","explanation":"<p>200. Bà Shiraz có thể đang chuẩn bị bữa ăn cho ai vào ngày 18 tháng 6?<br />(A) Các giám đốc điều hành nghỉ hưu tại Spartan Tires<br />(B) Khách thăm từ Maha-Rubber<br />(C) Khách tham dự một sự kiện tổ chức tại Coriander Fine Dining<br />(D) Người tham gia lễ kỷ niệm do Lucas Industries tổ chức</p><p>Bản dịch: </p><p>Thông tin dịch vụ của Coriander Fine Dining:</p><p>Dịch vụ giao hàng:<br />Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí cho các đơn hàng trên 80 đô la. Phí giao hàng 5 đô la sẽ được áp dụng cho các đơn hàng dưới mức này. Dịch vụ giao hàng chỉ có sẵn trong giới hạn thành phố Washington, D.C.</p><p>Dịch vụ tiệc:<br />Coriander Fine Dining có thể phục vụ đám cưới, tiệc và các sự kiện doanh nghiệp hoặc cá nhân tại bất kỳ địa điểm nào. Chúng tôi sẽ làm việc cùng bạn để tạo thực đơn cho nhóm lên đến 800 người. Đĩa, dao kéo và ly thủy tinh cũng có sẵn với một khoản phí bổ sung. Liên hệ với quản lý tiệc của chúng tôi, Cecilia Shiraz, tại cshiraz@corianderfinedining.com để đặt chỗ.</p><p>Cho thuê địa điểm:<br />Hãy để chúng tôi tổ chức buổi gặp mặt của bạn trong phòng tiệc riêng của chúng tôi! Chúng tôi có thể phục vụ các nhóm với mọi quy mô (tối đa 80 người). Liên hệ với Raj Kapoor tại rajkapoor@corianderfinedining.com để hỏi về các ngày trống và đặt sự kiện.</p><p>________________________________________</p><p>Email:</p><p>Gửi: Cecilia Shiraz<br />Từ: Steven Potter<br />Chủ đề: Tình trạng sẵn có<br />Ngày: 12 tháng 6</p><p>Kính gửi cô Shiraz,</p><p>Tôi tên là Steven Potter và tôi làm việc cho Spartan Tires. Tôi đã tham dự bữa tiệc khai trương tại trụ sở của Lucas Industries mà công ty của cô đã phục vụ. Chúng tôi mới đây đã ký hợp đồng với một công ty sản xuất ở Ấn Độ, và một nhóm đại diện của họ sẽ đến vào tuần tới để hoàn tất thỏa thuận. Chúng tôi nghĩ sẽ thật tuyệt nếu có một bữa ăn phục vụ sau khi hợp đồng được ký vào thứ Sáu, ngày 18 tháng 6, tại trụ sở của chúng tôi. Mọi người nên sẵn sàng dùng bữa vào lúc 6:30 tối. Bao gồm cả đại diện của chúng tôi, tổng cộng sẽ có 30 người. Tôi muốn một thực đơn buffet với gà, cá, rau, món tráng miệng và salad. Chúng tôi có thể tự chuẩn bị đồ uống của mình. Chúng tôi không có đĩa hoặc đồ dùng ăn uống, vì vậy chúng tôi cũng cần những thứ đó. Cô có thể cho tôi biết liệu ngày này có trống không và nếu có, chi phí là bao nhiêu?</p><p>Trân trọng,<br />Steven Potter</p><p>________________________________________</p><p>Bài báo:</p><p>Spartan Tires hợp tác với Maha-Rubber<br />Tác giả: Enid Wendall</p><p>Spartan Tires đã thông báo trong một tuyên bố báo chí ngày hôm qua rằng họ sẽ hoàn tất hợp đồng với nhà sản xuất Maha-Rubber có trụ sở tại Ấn Độ vào ngày 18 tháng 6. Công ty sẽ sản xuất lốp xe dưới thương hiệu Spartan Tires. Spartan Tires có 38 chi nhánh trên khắp đất nước, với trung bình bốn chi nhánh mới mở hàng năm. Tuy nhiên, công ty không sản xuất phụ kiện hoặc bộ phận của riêng mình, mà chỉ cung cấp những sản phẩm do các công ty khác sản xuất. CEO của Spartan Tires, Carlo Gregario, nói trong tuyên bố, “Chúng tôi không có cơ sở vật chất để tự sản xuất lốp xe. Hợp tác với Maha-Rubber sẽ cho phép chúng tôi làm điều đó với chi phí hợp lý.” Sản phẩm mới đầu tiên sẽ có mặt tại các cửa hàng bán lẻ của Spartan Tires trên toàn quốc vào ngày 1 tháng 8 năm sau.</p><p>Vocab:<br />Delivery (n): giao hàng<br />Catering (n): dịch vụ tiệc<br />Buffet-style (n): kiểu buffet<br />Function room (n): phòng tiệc<br />Finalize (v): hoàn tất<br />Partnership (n): hợp tác<br />Reasonable cost (n): chi phí hợp lý<br />Facilities (n): cơ sở vật chất<br />Reservation (n): đặt chỗ<br />Private (adj): riêng tư<br />Event booking (n): đặt sự kiện<br />Representatives (n): đại diện<br />Finalize an agreement (v): hoàn tất thỏa thuận<br />Headquarters (n): trụ sở chính<br />Banquet (n): tiệc lớn<br />Manufacturing company (n): công ty sản xuất</p>","term_name":"Part 7","index":200,"question_id":14,"choices":[{"choice":"A","choice_answer":"Retiring executives at Spartan Tires","choice_right_answer":false},{"choice":"B","choice_answer":"Visitors from Maha-Rubber","choice_right_answer":true},{"choice":"C","choice_answer":"Guests at an event held at Coriander Fine Dining","choice_right_answer":false},{"choice":"D","choice_answer":"Participants in a celebration hosted by Lucas Industries","choice_right_answer":false}],"status":"","grouped":true}],"title":"HACKER 3 TEST 4. Part 7.196-200","content":"<img class="aligncenter size-full wp-image-73327" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-196-200-1-4.jpg" alt="" width="1470" height="752" /><br /><br /><img class="aligncenter size-full wp-image-73328" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-196-200-2-4.jpg" alt="" width="1427" height="950" /><br /><br /><img class="aligncenter size-full wp-image-73329" src="https://zenlishtoeic.vn/wp-content/uploads/2025/01/zenlish-196-200-3-4.jpg" alt="" width="1290" height="502" />","is_grouped":true,"audio_url":null,"type":"reading"}],"term_audio":false,"is_showed":false} |